Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi HSG môn hóa học lớp 8 (5)

54bd5de2f8ae962d37d56836e9ea1cc4
Gửi bởi: Võ Hoàng 7 tháng 11 2018 lúc 21:23:10 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:16:27 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 671 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO VÀ ĐÀO OỤ ẠTHÁI TH YỤ THI CH SINH GI HUY NỀ ỆNĂM 2016-2107ỌMôn thi Hóa 8ọTh gian làm bài 120 phútờCâu (5,0 đi m).ể 1) Trình bày ph ng pháp nh bi các ch riêng bi sau: Đá vôi, vôiươ ệs ng, mu ăn, cát tr ng (SiOố ắ2 ). 2) ch có thành ph kh ng 15,79% Al, 28,07% còn là O.ộ ượ ạHãy xác nh công th hóa và tên ch t.ị 3) Nung hoàn toàn 71,9 gam KMnOỗ ồ4 và KClO3 sau khi thúc ph nế ảng th kh ng ch gi 14,4 gam so ban u. Tính kh ng iứ ượ ượ ỗch trong ban u.ấ ầCâu (3,0 đi m).ể Th 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam oxit nung nóng. toàn khí sauổ ộph ng qua dd Ca(OH)ả ứ2 th ra 30 gam tr ng (CaCOư ắ3 ), các ph nảng ra hoàn toàn.ứ 1) Tính kh ng Fe thu c.ố ượ ượ 2) Xác nh công th oxit t. ắCâu (4,0 đi m).ể 1) Hòa tan 19,21 gam Al, Mg, Alỗ ợ2 O3 MgO trong dd HCl, th thoát raấ0,896 lít H2 (đktc), sinh ra 0,18 gam H2 và còn 4,6 gam ch không tan. Cô nạ ạdung ch sau ph ng thì thu gam mu khan. Tính (bi oxit baz tácị ượ ơd ng axit mu và c).ụ ướ 2) Nhi phân 8,8 gam Cệ3 H8 thu khí CHượ ồ4 C2 H4 C3 H6 H2C3 H8 Các ph ng ra nh sau:ả ưC3 H8 -> CH4 C2 H4 C3 H8 -> C3 H6 H2 Tính kh ng COố ượ2 kh ng Hố ượ2 thu khi cháy hoàn toàn X.ượ ốCâu (4,0 đi m).ể 1) Hòa tan hoàn toàn 17,8 gam kim lo (hóa tr I) và oxit aỗ ủnó vào H2 O, thu 0,6 mol ROH và 1,12 lit Hượ2 đktc). a) Xác nh R.ị b) Gi bài toán không cho th tích Hả ể2 thoát ra. Hãy xác nh R.ị 2) khí Nư ồ2 và H2 có mol ng ng là vào tháp ngỉ ươ ổh NHợ3 sau ph ng th th tích khí đi ra gi 1/10 so ban u. Tính hi uả ệsu ph ng bi các khí đo cùng đi ki n).ấ ệCâu (4,0 đi m).ể là ch ch nguyên C, H, O. Tr 1,344 lít CHợ ộ4 2,688 lít khí thuớđ 4,56 khí Z. cháy hoàn toàn thu 4,032 lít COượ ượ2 (các khí đo ởđktc). 1) Tính kh ng mol Y.ố ượ 2) Xác nh công th phân Y.ị ử( sinh ng ng th ng tu hoàn)ọ ượ ầ---- ---ếH ng ch Hóa 8ướ ấCâu dungộ Đi mểCâu 1(5,0đi m)ể (1,5 đ). Cho vào các th khu uướ +) th tan là vôi ng (CaO) và mu ăn (NaCl)ẫ CaO H2 -> Ca(OH)2 +) không tan là đá vôi (CaCOẫ3 và cát tr ng (SiOắ2 COẫ2 vào dd thu các th tan đâu xu tượ ấhi tr ng ban là CaO, không hi ngệ ượgì là NaCl. CO2 Ca(OH)2 -> CaCO3 H2 O- Cho dd HCl vào hai th còn i, th nào tan oẫ ạb khí là đá vôi, không tan là cát tr ngọ CaCO3 2HCl -> CaCl2 CO2 H2 O2 (1,5 đ). CTTQ là Alặ ủx Sy Oz (x, y, +) %O 100% %Al 100% 15,79% 28,07% 56,14%Ta có 15, 79%27 28, 07%32 56,1416 0,585 0,877 3,508 1,5 :12V CTHH là: Alậ ủ2 S3 O12 hay Al2 (SO4 )3 Nhôm sunfat (2 đ). Kh ng ch gi mOố ượ ả2 => nO2 14,4/32 0,45 mol 2KMnO4 -> K2 MnO4 MnO2 O2 2x 2KClO3 -> 2KCl 3O2 2y 3y Ta có 2x. 158 2y.122,5 71,9 (1) 3y 0,45 (2) => 0,15 => mKMnO4 158.2x 47,4 => %KMnO4 65,92% %KClO3 34,08% 0,50,50,50,250,50,250,50,50,50,50,5Câu 2(3,0đi m)ể 1(1,5đ). nCO 8,96/22,4 0,4 mol nCaCO3 30/100 0,3 mol công th oxit là Feặ ắx Oy (x, +) 0,5Fex Oy yCO -> xFe yCO2 0,3 0,3 nCO nCO bđ => CO dư Theo ĐLBTKL mFex Oy mCO mFe mCOư2 16 0,3.28 mFe 0,3.44 => mFe 11,2 (g)2 (1,5đ). nFe 11,2/56 0,2 mol mO 16 11,2 4,8 => nO 4,8/16 0,3 mol Ta có 0,2 0,3 CT oxit là: Feậ ắ2 O3 0,50,50,750,75Câu 3(4,0 đi m)ể (2,5 đ). nH2 0,896/22,4 0,04 mol nH2 0,18/18 0,01 molCác pt có th ra Mg 2HCl -> MgCl2 H2 Al 3HCl -> AlCl3 3/2H2 MgO 2HCl -> MgCl2 H2 Al2 O3 6HCl -> 2AlCl3 3H2 OTheo các pt trên nHCl 2nHư2 2nH2 2.0,04 2.0,01 0,1 molTheo ĐLBTKL mhh mHCl mu cran mHư ố2 mH2 <=> 19,21 0,1.36,5 mu 4,6 0,04.2 0,18ố => mu 18 gố2 (1,5 đ). Theo toàn kh ng và toàn nguyên thì ngả ượ ổkh ng các ch trong cũng kh ng Cố ượ ượ3 H8 banđ u, khi cũng ng Cầ ươ ố3 H8 ban nên ta cóầ nC3 H8 8,8/44 0,2 mol C3 H8 5O2 -> 3CO2 4H2 0,2 0,6 0,8 mCO2 0,6. 44 26,4g mH2 0,8.18 14,4 1,00,750,750,50,50,5Câu 4(4,0 đi m)ể 1(2 đ). (1đ). nH2 1,12/22,4 0,05 mol 2R H2 -> 2ROH H2 x/2 R2 H2 -> 2ROH 2y Ta có x/2 0,05 => 0,1 2y nROH 0,6 => 0,25 0,1.R 0,25( 2R 16) 17,8 => 23 (Na) (1đ). 2y 0,6 => 0,3 (1) 0,50,250,250,25xR y(2R 16) 17,8 (x 2y)R 16.y 17,8 0,6.R 16y 17,8 => 17, 0, 616R- (2) (1) và (2) => 21,67 MừR 29,67 là Naậ2 (2 đ). Gi có mol Nả ử2 => nH2 mol hhbđ mol => khí gi 4/10 0,4 molả N2 3H2 -> 2NH3 Theo lí thuy ra có th tính theoế ểN2 ho Hặ2 là mol Nọ ố2 (x> 0)ư N2 3H2 -> 2NH3 3x 2x (mol) khí gi 4x 2x 2x 0,4 => 0,2ả 0,2.100% 20% 0,250,250,250,50,50,750,25Câu 5(4,0đi m)ể (1 đ). nCH4 1,344/22,4 0,06 mol nY 2,688/22,4 0,12 mol mCH4 mY 4,56 0,06.16 0,12.MY 4,56 => MY 30 g/mol2 (3 đ). nCO2 4,032/22,4 0,18 mol CH4 2O2 -> CO2 2H2 O2 -> CO2 H2 nC (Y) nC (CO2 nC (CH4 0,18 0,06 0,12 mol nY (Y) => ch 1Cứ => CT có ng CHạy Oz y, +)MY 30 12 16z 30 => 16z 18 => 1, CTPT là CHậ2 0,250,750,50,50,50,750,50,25