Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 6

f901992885a9778af326c9d0562ee166
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:50 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 7:18:11 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 24 | Lượt Download: 0 | File size: 0.522693 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN SỐ 6

Câu 1. Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm sẽ được một phép vị tự tâm .

B. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.

C. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số chẵn.

C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số chẵn.

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Câu 6. Tìm điều kiện xác định của hàm số

A. , . B. , .

C. . D. , .

Câu 7. Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho cấp số nhân , với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

C. Phép quay là một phép đồng dạng. D. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

Câu 12. Phép quay góc biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó

A. tạo với góc B. vuông góc với .

C. song song với . D. trùng .

Câu 13. Một tổ công nhân có người. Cần chọn người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. B. C. D.

Câu 14. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng tổng quát . B. Dãy số này là dãy số giảm.

C. Dãy số này là cấp số nhân có . D. Số hạng tổng quát un = .

Câu 16. Trong mặt phẳng , cho , điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép tịnh tiến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của . Đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho tam giác vuông cân tại Nếu có phép đồng dạng biến cạnhthành cạnh thì tỉ số của phép đồng dạng đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 21. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là trung điểm . B. , là hình chiếu của trên .

C. , là hình chiếu của trên . D. , là trung điểm .

Câu 22. Cho cấp số nhân có ; . Tìm .

A. B. C. D.

Câu 23. Trên mặt phẳng có đường thẳng song song với nhau và đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm đường thẳng đó. Số hình bình hành nhiều nhất có thể được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên bằng

A. B. C. D.

Câu 24. Cho 2 đường thẳng cắt nhau và không đi qua điểm . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Nghiệm của phương trình là:

A. B. . C. . D. .

Câu 26. Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng và tổng các bình phương của chúng bằng . Tích của bốn số đó là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho tam giác với là trọng tâm. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh của tam giác . Khi đó, phép vị tự nào biến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác thành tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ?

A. Phép vị tự tâm , tỉ số . B. Phép vị tự tâm , tỉ số.

C. Phép vị tự tâm , tỉ số . D. Phép vị tự tâm , tỉ số .

Câu 28. Một bình chứa viên bi với viên bi trắng, viên bi đen và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Tính xác suất lấy được cả viên bi không đỏ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi , lần lượt là trung điểm . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. , là tâm hình bình hành . B. .

C. . D. là hình thang.

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép quay tâm góc quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Số nghiệm của phương trình trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. là hình thang. B. .

C. . D. , là tâm hình bình hành .

Câu 34. Nếu thì:

A. . B. .

C. hay . D. .

Câu 35. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó?

A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và điểm ở trên cạnh . Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là hình:

A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Hình thang.

Câu 37. Cho tứ diện vuông góc với , . là điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng đi qua song song với . Diện tích thiết diện của với tứ diện là?

A. B. 6 C. D. 5

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và điểm . Phép quay tâm biến điểm thành điển , khi đó góc quay của nó là

A. . B. . C. D. .

Câu 39. Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Không bị chặn.

B. Năm số hạng đầu của dãy là:;.

C. Là dãy số tăng.

D. Bị chặn trên bởi số .

Câu 40. Để tìm tập xác định của hàm số , một học sinh đã giải theo các bước sau:

Bước 1: Điều kiện để hàm số có nghĩa là .

Bước 2: .

Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .

Bài giải của bạn đó đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu ở bước nào?

A. Sai từ bước 3. B. Bài giải đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.

Câu 41. Cho cấp số nhân với . Số là số hạng thứ mấy của ?

A. Không là số hạng của cấp số đã cho B. Số hạng thứ .

C. Số hạng thứ . D. Số hạng thứ .

Câu 42. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển

A. . B. . C. . D.

Câu 43. Hỏi trên , phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 44. Số nghiệm của phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được điểm, hòa điểm, thua điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả đội là . Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho cấp số cộng với số hạng đầu là và công sai . Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là điểm thuộc cạnh . là mặt phẳng qua và song song với . Thiết diện của và hình chóp là

A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang.

Câu 49. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng , trong đó .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình sau vô nghiệm với ẩn :

A. Vô số B. C. D.

------------- HẾT -------------