Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Toán 11 Trung tâm LTĐH Đại Thắng năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 1

2de11c57e4e10166c0f86e35bf0967bd
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:17:58 | Được cập nhật: 18 giờ trước (19:46:45) | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 42 | Lượt Download: 0 | File size: 0.571027 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRUNG TÂM LTĐH ĐẠI THẮNG

HÒA PHÚ BMT

KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC I

NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

ĐỀ ÔN HK 1 Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

Mã đề thi

1

Câu 1. Lớp 12A có 15 bạn nữ, lớp 12B có 20 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn hai bạn nữ lớp 12A và ba bạn nam lớp 12B để tham gia đội xung kích của trường?

A. 1436400 B. 239400 C. 119700 D. 718200

Câu 2. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho cấp số nhân có số hạng đầu . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?

A. B. Vô số. C. D.

Câu 6. Trong không gian, cho điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. B. C. D.

Câu 7. Tên học sinh được ghi vào tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Bị chặn trên bởi số.

B. Năm số hạng đầu của dãy là :.

C. 5 số số hạng đầu của dãy là :.

D. Là dãy số tăng.

Câu 10. Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 11. Trong khai triển nhị thức: , số hạng thứ là:

A. . B. . C. D. .

Câu 12. Cho cấp số cộng với số hạng đầu tiên và công sai . Tìm ?

A. B. C. D.

Câu 13. Xét các phép biến hình sau:

Phép đối xứng tâm. Phép đối xứng trục.

Phép đồng nhất.. Phép tịnh tiến theo vectơ khác

Trong các phép biến hình trên

A. Chỉ có là phép vị tự. B. Chỉ có và là phép vị tự.

C. Chỉ có và là phép vị tự. D. Tất cả đều là những phép vị tự.

Câu 14. Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:

A. Cấp số nhân:

B. Cấp số nhân:

C. Cấp số nhân:

D. Cấp số nhân:

Câu 17. Chọn câu sai.

A. Qua phép quay điểm biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm , góc quay .

C. Phép quay tâm góc quay và phép quay tâm góc quay là hai phép quay giống nhau.

D. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm , góc quay .

Câu 18. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. B. Phép dời dình, phép vị tự.

C. Phép vị tự. D. Phép đồng dạng, phép vị tự.

Câu 19. Cho tứ diện Gọi , , , , , theo thứ tự là trung điểm của các cạnh , , , , , . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .

C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .

Câu 21. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. Đây là một dãy số tăng. D. Bị chặn dưới.

Câu 22. Trong mặt phẳng cho tứ giác , điểm . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Giải phương trình sau:.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Nghiêm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 25. Số giao điểm tối đa của đường thẳng phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho tam giác đều Hãy xác định góc quay của phép quay tâm biến thành .

A. hoặc . B. .

C. . D. .

Câu 27. Cho . Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình: , điểm Phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành khi đó giá trị của

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 29. Cho cấp số cộng thỏa mãn có công sai là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình và vectơ . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng thành chính nó, ta phải chọn là số:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là hình chiếu của trên . B. , là hình chiếu của trên .

C. , là trung điểm . D. , là trung điểm .

Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Lấy điểm trên đoạn sao cho , cắt tại cắt tại . là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình bình hành.

C. Hình chữ nhật. D. Tứ diện vì chéo nhau.

Câu 33. Một hộp có viên bi đỏ và viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để chọn được viên bi khác màu là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip lần lượt có phương trình là: . Khi đó là ảnh của qua phép đồng dạng tỉ số bằng:

A. B. C. D.

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây SAI?

A. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

B. .

C. .

D. .

Câu 37. Cho dãy số hữu hạn theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết thì tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép vị tự tỉ số biến điểm thành điểm . Hỏi phép vị tự biến điểm thành điểm có tọa độ nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thang với . Gọi là giao điểm của . Trên cạnh lấy điểm . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .

A. . B. ( là giao điểm của ).

C. . D. ( là giao điểm của ).

Câu 41. Phương trình: có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp có tất cả các cạnh cùng bằng , đáy là hình vuông. Gọi lần lượt là trung điểm là trọng tâm tam giác . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 43. Cho một cấp số cộng có Tìm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Với n là số nguyên dương, gọi là hệ số của trong khai triển thành đa thức của . Tìm để

A. n=3. B. n=2 C. n=5. D. n=4.

Câu 45. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Trong kho đèn trang trí đang còn bóng đèn loại I, bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho cấp số nhân với . Số là số hạng thứ mấy của ?

A. Số hạng thứ . B. Số hạng thứ.

C. Không là số hạng của cấp số đã cho. D. Số hạng thứ .

Câu 48. Cho dãy số thỏa mãn với mọi . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 49. Chọn ngẫu nhiên đường thẳng chứa cạnh khác nhau của một hình bát diện đều. Tìm xác suất để các véc tơ chỉ phương của đường thẳng đó đồng phẳng.

A. B. C. D.

Câu 50. Để phương trình: có nghiệm, tham số phải thỏa điều kiện:

A. . B. . C. . D. .

------------- HẾT -------------