Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 9

3cce8618129469b71f5e3002b493b0de
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 23:56:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:05:31 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 2 | File size: 0.028666 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 9)

I. TRẮC NGHIỆM :

Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:

A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học

B. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học

C. X và Y có cùng số nơtron.

D. X và Z có cùng số khối.

Câu 2. Liên kết giữa Si và H là: (biết Si = 1,9 ; H = 2,2)

A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết ion .

C. liên kết cộng hóa trị có phân cực D. liên kết đơn.

Câu 3. Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl2 thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào trong các kim loại sau :

A. Fe B. Zn C. Al D. Mg

Câu 4. Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 2 FeCl3

A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.

C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.

Câu 5. Hợp chất khí với Hiđrô của nguyên tố X là XH3, Cthức ôxit cao nhất của X là :

A. X2O5 B. X2O3 C. X2O D. XO3.

Câu 6. Kim loại X là kim loại kiềm. Hòa tan m gam kim loại X vào 30 gam nước thì thoát ra 2,8 lít khí ( đktc) và dung dịch sau phản ứng có C% = 35,44%. X là

A. K (M= 39). B. Na (M= 23) C. Li (M=7) D.Rb (M=85)

Câu 7. Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O

A. Cl2 Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. C. Cl2 Chỉ là chất oxi hoá .

B. Cl2 Không là chất oxi hoá, không là chất khử. D. Cl2 Chỉ là chất khử

Câu 8. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđrô là RH3. Cấu hình e nào sau đây của R là đúng nhất:

A.1s22s22p1. B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p3 D. 1s22s2.

Câu 9. Tổng hạt mang điện tích âm trong ion NO3- là:

A. 32 B. 33 C. 31 D. 30

Câu 10. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:

A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I

Câu 11. Số oxi hóa của S trong các chất Na2S, S, Na2SO4 và K2SO3 lần lượt là:

A. -2, 0, +6, +4. B. -2, +4, 0, +6. C. -2, 0, +4, +6 D. +4, -2, 0, +6

Câu 12. Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì phải có tính chất nào sau đây:

A. Cùng số khối. B. Cùng số prôtôn. C. Cùng số nơtron và số khối . D. Cùng số nơtron.

Câu 13. Dãy những hợp chất chứa liên kết ion

A. NaCl, CaF2, NaBr, HCl B. NaCl, CaF2, CO2, NaBr.

C. NaCl, CaF2, H2, HCl. D. KCl, CaO, CaF2, NaBr.

Câu 14. Cho cấu hình electron của A là : 1s22s22p63s23p63dx4s2 . Giá trị x để A ở chu kì 4, nhóm IIA trong bảng TH là :

A. 0 B. 10 C. 7 D. 8

Câu 15. Trong các PƯHH sau đây: Phản ứng nào không có sự nhường và nhận e:

A. KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O.

B. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2O.

C. Al + Fe2O3 Fe + Al2O3 .

D. Fe3O4 + H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.

Câu 16. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất ?

A. CH4 B. N2 C. H2 D. HCl

Câu 17. Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:

A. 13 B. 40 C. 14 D. 27

Câu 18. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lít khí hiđro (ở đktc ). Kim loại đó là kim loại nào sau đây :

A. Mg B. Ca C.Ba D.Sr

Câu 19. A có hoá trị III với H. Trong hợp chất oxit cao nhất chứa 56,34% oxi theo khối lượng. Tìm A

A. N B. C C. S D. P

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2. Giá trị m bằng:

A.0,27 gam B.0,81 gam C.0,54 gam D.2,70 gam.

Câu 21: Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s. Cho m gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là:

A. 23 B. 39 C. 46 D. 78

Câu 22: Đốt 1 lượng nhôm (Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là

A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.

Câu 23: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là:

A. Cl, C, Mg, Al, S B. S, Cl, C, Mg, Al C. Mg, Al, C, S, Cl D. Cl, Mg, Al, C, S

Câu 24: Cho 4,04g hh Al, Fe, Cu tác dụng với oxi dư thu được 5,96g hỗn hợp oxit. Thể tích dd HCl 2M cần để hòa tan hết hỗn hợp oxit là

A. 0,06 lít B. 0,12 lít C. 0,24 lít D. 0,48 lít

II. TỰ LUẬN :

Câu 1: Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử :

a. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O

b. HNO3 + H2S → NO + S + H2O

Câu 2: Khi cho 4,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 2,24 lít khí H2 thoát ra ở đktc

  1. Hãy cho biết tên kim loại kiềm đó?

  2. Tính V H2SO4 0,5 M cần để trung hòa hết dd sau phản ứng