Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 8

06ddd09b01053c8e98b71d8f5af6c644
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 23:55:44 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:06:02 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.035778 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 8)

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IA

C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 2: Nguyên tố R thuộc chu kì VIA nên cấu hình e nguyên tử của R ở trạng thái cơ bản là

A. np6 B. ns2np4 C. nd6 D. (n – 1)d5 s1

Câu 3: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.

Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?

A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.

B. Là chất oxi hoá.

C. Là chất khử.

D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.

Câu 4: Cho các nhận định sau, số nhận định đúng.

(1) Cu thuộc chu kỳ 4, nhóm IB.

(2) Oxit cao nhất của nguyên tố có dạng ROx thì công thức hợp chất khí với H là RH(8-x).

(3) Trong chu kì, hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với hidro tăng dần từ 1 đến 4.

(4). Nếu không xét nguyên tố phóng xạ thì kim loại manh nhất là Cs.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Cho 31.2 gam Kali tác dụng với 182.5 gam dung dịch HCl 10% . Nồng độ C% của dung dịch sau phản ứng có giá trị nào sau đây:

A. 17.5% B. 7.89% C. 25.39% D. 17.5% và 7.89%

Câu 6: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là

A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13.

Câu 7: Cho 9.9 hỗn hợp gồm hai muối cacbonat A2CO3 và BCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10.78 gam muối clorua khan và V lít khí ( đktc). Giá trị của V là:

A. 1.344 lít B. 1.792 lít C. 1.586 lít D. 2.24 lít

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + CuCl2→ ZnCl2+ Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+

A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.

C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.

Câu 9: Cho 28 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với 500 ml H2O thu được dung dịch X và khối lượng của dung dịch tăng thêm 26.6 gam. Nồng độ C% của dung dịch sau là:

A. 12.4% B. 10.5% C. 9.81% D. 9,84%

Câu 10: Cho 6,5 g kim loại M hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dung dịch HCl, thu được 42,8 g dung dịch X và khí hiđro. M là

A. Zn ( M= 65) B. Cu ( M= 64) C. Ca ( M= 40) D. Fe ( M= 56)

Câu 11: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:

A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 12: Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện :

A. Mg < B < Al < C ; B. Mg < Al < B < C; C. B < Mg < Al < C; D. Al < B < Mg < C.

Câu 13: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ntử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong BTH?

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3, ô 15 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3 ô 17

Câu 14: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. Cl2 và HCl B. H2O và HCl C. N2 và Cl2 D. H2O và NaCl

Câu 15 : Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:

  1. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?

A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d.

Câu 16: Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì

A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn.

C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 18: Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :

A. 3. B. 5 C. 7 D. 8

Câu 19: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2 . Trong hợp chất của R với hidro có 75%R và 25% H. Nguyên tố R đó là :

A. Magie. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.

Câu 20: Dãy những hợp chất chứa liên kết ion

A. NaCl, CaF2, H2, HCl. B. KCl, CaO, CaF2, NaBr.

C. NaCl, CaF2, NaBr, HCl D. NaCl, CaF2, CO2, NaBr.

Câu 21: Trong các phản ứng sau, phản ứng HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là

A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

C. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ 2H2O

Câu 22: Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?

A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

Câu 23: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng a + b bằng

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Câu 24. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo ppháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử

1. Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

2. H2S + O2 → SO2 + H2O

Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA, có chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn hóa học. Cho 38,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc).

a. Xác định 2 kim loại.

b. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.