Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề + lời giải đề kiểm tra HKI Toán 12, năm học 2016-2017 THPT Mỹ Qúy- Đồng Tháp

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 14:05:52 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 0:44:21 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 246 | Lượt Download: 0 | File size: 1.044992 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

LỜI GIẢI LIỀN

Trường THPT LÀM HIỂU

ĐỀ 01

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I –LỚP 12

Thời gian: 90 phút

Môn : Toán

Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1:. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. B. C. D.

Câu 1: Đáp án C

Đồ thị có hình dạng như trên nên

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

B. Hàm số có tiệm cận ngang

C. Hàm số có tiệm cận đứng

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng

Câu 2: Đáp án A

Ta có nên hàm số nghịch biến trên các khoảng

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số

A. -2 B. -4 C. 2 D. 4

Câu 3: Đáp án B

Ta có

Bảng biến thiên:

x

0

-

0 +

y

-4

Từ bảng biến thiên, ta có giá trị nhỏ nhất bằng – 4.

Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. B. C. D. Đồng biến trên R

Câu 4: Đáp án C

Ta có:

Bảng biến thiên

x

-2

0

1

-

0 +

0 -

0

+

y

-2

-1

-2

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng

Câu 5: Các khoảng nghịch biến của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 5: Đáp án D

nên hàm số nghịch biến trên các khoảng

Câu 6: Cho hàm số . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 6: Đáp án C

Ta có:

Bảng biến thiên:

x

-1

0

1

+

0 -

-

0

+

y

-2

2

Từ bảng biến thiên, kết luận hàm số có 2 cực trị.

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn lần lượt là

A. 40 B. 30 C. 10 D. 20

Câu 7: Đáp án A

Ta có

Ta có

Vậy giá trị lớn nhất bằng 40.

Câu 8: Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8: Đáp án B

Ta có: nên tiệm cận đứng x = 2

Câu 9: Cho đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ có hệ số góc là

A. 9 B. 6 C. -9 D. -6

Câu 9: Đáp án C

Ta có

Câu 10: Cho đồ thị . Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I là

A. B. C. D.

Câu 10: Đáp án A

Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang

Tọa độ điểm

Câu 11: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

x

+

y

A. B. C. D.

Câu 11: Đáp án D

Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét:

- Là bảng biến thiên của hàm số dạng

- Hệ số

- Hàm số đồng biến trên R (phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép)

Câu 12: Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

x

-2

0

+

0 -

0 +

y

5

3

A. Hàm số có đúng một cực trị B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3

C. Hệ số D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

Câu 12: Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét:

- Hàm số có hai cực trị

- Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 tại

- Hàm số có giá trị cực đại bằng 5 tại

- Hệ số

Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 13: Đáp án C

Ta có

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Câu 14: Hàm số đạt cực tiểu tại

A. B. C. D.

Câu 14: Đáp án C

Ta có

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Câu 15: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 15: Đáp án C

Hàm số có giá trị cực đại bằng -2, do đó phương trình có 3 nghiệm khi

Câu 16: Giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là điểm M và N . Khi đó hoành độ trung điểm I của MN có giá trị bằng

A. 0 B. C. D. 1

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:

Vậy hoành độ trung điểm I của MN có giá trị bằng

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số

A. B. C. D.

Câu 17: Đáp án C

Xét hàm số trên

Câu 18: Tìm m để hàm số có hai cực trị.

A. B. C. D.

Câu 18: Đáp án B

Hàm số có hai cực trị khi

Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng

A. B.

C. D. hoặc

Câu 19: Đáp án D

hoặc

Câu 20: Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông

A. B. C. D.

Câu 20: Đáp án A

Loại bỏ . Thử trực tiếp vào được kết quả

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để có nghiệm trên [0;2]

A. B.

C. D.

Câu 21: Đáp án B

Tìm max và min của trên đoạn

Ta có . Vậy

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 22: Đáp án C

Ta có

Chọn

Câu 23: Cho hàm số có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C tại M song song với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 23: Đáp án D

. Vậy

Câu 24: Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Bình muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất.

A. B. C. D.

Câu 24: Đáp án C

Gọi

Thời gian đi từ A đến C là:

Hàm số T đạt giá trị nhỏ nhất tại

Câu 25: Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3.

A. B. C. D. hoặc

Câu 25: Đáp án D

Câu 26: Tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 26: Đáp án D

Tập xác định D của hàm số

Điều kiện:

Tập xác định

Câu 27: Rút gọn biểu thức có kết quả là

A. B. C. D.

Câu 27: Đáp án D

Câu 28: Tập xác định D của hàm số

A. B. C. D.

Câu 28: Đáp án B

Điều kiện:

Tập xác định:

Câu 29: . Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 29: Đáp án D

Đạo hàm của hàm số

Câu 30: Biết . Khi đó giá trị của bằng:

A. B. 6 C. 5 D.

Câu 30: Đáp án A

Từ ta có . Vậy

Câu 31: Đối với hàm số ta có

A. B. C. D.

Câu 31: Đáp án A

Đối với hàm số ta có

Dùng máy tính tính , thử lại với đáp án đề cho, ta được

Câu 32: Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 32: Đáp án C

Ta có

Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 33: Đáp án A

Điều kiện xác định

Tập xác định

Câu 34: Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?

A. B. C. D.

Câu 34: Đáp án D

Vậy đáp án sai là

Câu 35: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi

A. 20,128 triệu đồng B. 70,128 triệu đồng

C. 3,5 triệu đồng D. 50,7 triệu đồng

Câu 35: Đáp án A

Câu 36: Có mấy loại khối đa diện đều ?

A. 1 B. 3

C. 5 D. 6

Câu 36: Đáp án C

Câu 37: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a là

A. B. C. D.

Câu 37: Đáp án D

Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là

A. B. C. D.

Câu 38: Đáp án B

Câu 39: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh l 10cm, bán kính đáy r 5cm là:

A. B. C. D.

Câu 39: Đáp án B

Câu 40: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao

A. B. C. D.

Câu 40: Đáp án

Câu 41: Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm H là

A. Mặt phẳng (P) vuông góc với bán kính OH .

B. Mặt phẳng (P) song song với bán kính OH .

C. Mặt phẳng (P) vuông góc với bán kính OH tại điểm O

D. Mặt phẳng (P) vuông góc với bán kính OH tại điểm H

Câu 41: Đáp án D

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.

Câu 42: Đáp án B

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, tam giác ABC có , góc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. B. C. D.

Câu 43: Đáp án D

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. B. C. D.

Câu 44: Đáp án B

G

ọi H là trung điểm của AB

Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , gọi D E, lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. điểm B B. điểm S C. điểm D D. điểm E

Câu 45: Đáp án D

(

1), (2) suy ra tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là điểm E

Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Thể tích V của khối chóp S. ABC là

A. B. C. D.

Câu 46: Đáp án C

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.

Câu 47: Đáp án A

Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng 4. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. B. C. D.

C

âu 48: Đáp án C

Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi I là trung điểm BC, góc giữa A’I và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. B. C. D.

Câu 49: Đáp án B

Câu 50: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết . Khoảng cách từ A đến mp (SBC) là

A. B. C. D.

Câu 50: Đáp án D

Đáp án 01

1-C

2-A

3-B

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-C

10-A

11-D

12-C

13-C

14-C

15-C

16-B

17-C

18-B

19-D

20-A

21-B

22-C

23-D

24-C

25-D

26-D

27-D

28-B

29-D

30-A

31-B

32-C

33-A

34-D

35-A

36-C

37-D

38-B

39-B

40-D

41-D

42-B

43-D

44-B

45-D

46-C

47-A

48-C

49-B

50-D

16