Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Toán tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 10 2022 lúc 21:05:51 | Được cập nhật: 7 giờ trước (12:45:35) | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 82 | Lượt Download: 0 | File size: 0.727111 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 30
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 28
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 27
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 29
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 12 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 14
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH |
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút |
---|---|
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Gọi là hai điểm cực trị của hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Trên khoảng hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Với , là các số thực dương bất kì, bằng
A. . B. . C. . D. .
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số. B. . C. . D.
Hàm số và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương là
A. B. C. D.
Cho số phức thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Gọi là các nghiệm phức của phương trình Mô đun của bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hai số phức , . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Xét phương trình . Biết số phức là một nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Tất cả các nguyên hàm của hàm là
A. . B. . C. . D. .
Cho và là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng và . Quay hình quanh trục , ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho là một nguyên hàm của hàm . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho khối nón có độ dài đường cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho khối cầu có thể tích . Bán kính của khối cầu đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Khi quay hình vuông quanh đường chéo ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay đó, biết .
A. . B. . C. . D. .
Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích khối hộp chữ nhật bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hai đường thẳng . Gọi
là góc giữa và , khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho mặt phẳng vuông góc với đường thẳng với . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho mặt phẳng . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình chính tắc là:
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm của và là
A. . B. . C. . D.
Từ các chữ số lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau
A. . B. . C. . D. .
Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
A. . B. . C. . D. .
Hàm số (với là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Tìm số phức thỏa mãn đồng thời là số thực và
A. . B. . C. . D. .
Biết với là các số hữu tỉ. Tính
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn và . Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường , , , . Đường thẳng chia hình thành hai phần có diện tích và như hình vẽ bên. Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số liên tục trên và thoả mãn . Biết , tính ?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua cắt và vuông góc với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt cầu . Mặt phẳng chứa đường thẳng thỏa mãn khoảng cách từ điểm đến lớn nhất. Mặt cầu cắt theo đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hình hộp , khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng , góc giữa hai đường thẳng và bằng . Gọi là trọng tâm tam giác lần lượt là trung điểm của là điểm nằm trên cạnh sao cho . Thể tích của khối đa diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng đáy bằng (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Số giá trị nguyên của để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi .
A. . B. . C. Vô số. D. .
Có bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: và ?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Xét hai số phức , thỏa mãn , . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
===== HẾT =====