Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra học kì I Sinh 12 - Bắc Giang

a527b5f7ba24e60368cb4d16ca4ebcbe
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:28:45 | Được cập nhật: 2 giờ trước (5:21:23) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 289 | Lượt Download: 2 | File size: 0.499403 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Đề kiểm tra có 03 trang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 411 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 2: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là: A. đa bội thể lẻ. B. thể tam bội. C. thể lệch bội. D. thể tứ bội. Câu 3: Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng A. tARN của gen được tạo ra. B. rARN của gen được tạo ra. C. sản phẩm của gen được tạo ra. D. mARN của gen được tạo ra. Câu 4: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ những tế bào sinh dục chín kiểu gen BbDd ? A. bd, bD, BD, Bd. B. bd, BD, Dd, bD. C. bd, Bb, BD, bD. D. bd, Bb, Dd, BD. Câu 5: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nucleotit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA? A. UXGAAUXGU. B. AGXTTGXA. C. AGXUUAGXA. D. TXGAATXGT. Câu 6: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. liên kết hoàn toàn. D. phân li độc lập. Câu 7: Người ta vận dụng dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng nào sau đây để loại bỏ gen có hại? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn. Câu 8: Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là: A. A, T, U, X. B. A, U, G, X. C. A, T, G, U. D. A, T, G, X. Câu 9: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. AA × Aa. Câu 10: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến A. cấu trúc nhiễm sắc thể. B. lệch bội. C. số lượng nhiễm sắc thể. D. đa bội. Câu 11: Theo lý thuyết bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. theo dòng mẹ. B. độc lập với giới tính. C. liên kết với giới tính. D. thẳng theo bố. Câu 12: Axit amin Glixin được mã hóa bởi 4 bộ ba trên mARN là 5’GGU3’; 5’GGX3’; 5’GGA3’; 5’GGG3’. Ví dụ này thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính liên tục. D. Tính phổ biến. Câu 13: Cho những ví dụ sau: (1) Chân Chuột Chũi và chân Dế Chũi. (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi. (3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trước của thú và tay người. Những ví dụ về cơ quan tương tự là A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (1) và (4). Câu 14: Các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có các đặc điểm: (1) Có kiểu gen đồng nhất. (2) Có kiểu hình hoàn toàn giống mẹ. (3) Không thể giao phối với nhau. (4) Có kiểu gen thuần chủng. Phương án đúng là: A. (1), (3). B. (2), (3), (4). C. (2), (4). D. (1), (2), (3). Trang 1/3 - Mã đề 411 Câu 15: Cho cây lưỡng bội Bb và bb lai với nhau, đời con thu được một cây tứ bội có kiểu gen Bbbb. Đột biến tứ bội này xảy ra khi: A. Lần giảm phân I hoặc giảm phân II ở cả bố và mẹ. B. Lần giảm phân II của cơ thể Bb và lần giảm phân I ở cơ thể bb. C. Lần giảm phân II ở cả bố và mẹ. D. Lần giảm phân I của cơ thể Bb và lần giảm phân I hoặc II ở cơ thể bb. Câu 16: Một loài thực vật alen A quy định cây thân cao, alen a quy định cây thân thấp; alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả trắng. Các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn. Cho cây Ab Ab có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không aB aB thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng. B. 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, đỏ. C. 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ. D. 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ. Câu 17: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. Câu 18: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là A. 0,6A và 0,4a. B. 0,5A và 0,5a. C. 0,4A và 0,6a. D. 0,2A và 0,8a. Câu 19: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau? A. 8. B. 5. C. 32. D. 16. Câu 20: Một quần thể có 500 cây AA, 400 cây Aa, 100 cây aa. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền. B. Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40. C. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42. D. Sau một thế hệ giao phối tự do, quần thể sẽ đạt cân bằng về di truyền. Câu 21: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là A. 3/4. B. 5/6. C. 8/9. D. 2/3. Trang 2/3 - Mã đề 411 Câu 22: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200 T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? G 9 G T 23 I. Tỉ lệ 1  . II. Tỉ lệ 1 1  . A1 14 A1  X1 57 III. Tỉ lệ G1  T1 3  . A1  X1 2 IV. Tỉ lệ TG  1. AX A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 23: Một người phụ nữ có 44 nhiễm sắc thể thường nhưng chỉ có 1 nhiễm sắc thể giới tính X. Có bao nhiêu nguyên nhân dưới đây dẫn đến sự bất thường NST này I. hợp tử được hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử không mang nhiễm sắc thể X từ bố. II. hợp tử được hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ bố với một giao tử không mang nhiễm sắc thể Y từ mẹ. III. hợp tử được hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử không mang nhiễm sắc thể giới tính nào từ bố. IV. hợp tử được hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ bố với một giao tử thiếu một nhiễm sắc thể bất kì từ mẹ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp, tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F1 có kiểu hình thân thấp, hoa trắng chiếm 12,5%. Trong số các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả phép lai trên? I. Tỉ lệ kiểu gen của F1 là 2:2:1:1:1:1. II. Cặp gen quy định chiều cao cây phân li độc lập với cặp gen quy định màu hoa. III. Nếu cho cây cao, đỏ ở F1 tự thụ phấn thì F2 tỉ lệ cây cao, đỏ chiếm 62,5%. IV. F1 có 4 loại kiểu hình và 6 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 25: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Có bao nhiêu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể dưới đây thuộc thể ba? I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe. IV. AaBbDdEee. V AaBbdEe. A. 3. B. 2. VI. AaBbDdE. C. 4. D. 1. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Ở đậu Hà Lan, alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng cây thấp, alen B quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định tính trạng hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. a) Cây cao, hoa đỏ có những kiểu gen nào? b) Cho cây cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, F1 thu được kết quả như thế nào ? ----------------- Hết -----------------Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:................. Trang 3/3 - Mã đề 411