Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 tỉnh Quảng Nam 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 8 2021 lúc 20:36:51 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:36:12 | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 631 | Lượt Download: 58 | File size: 0.025472 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 trường THCS Bắc Lệnh
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 trường THCS Đính Trang Hòa 1 năm 2021-2022
- Bộ 6 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2021 có đáp án
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2021-2022
- Bộ đề thi lớp 7 cuối kì 2 năm 2020 môn Tiếng Anh nâng cao
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 7 có ma trận
- Đề thi khảo sát chất lượng HSG Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 mã đề 07
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
(Đề gồm có 02 trang)
MÃ ĐỀ 4A
A. LISTENING (2ms) Gồm có 2 phần: Question 1 và Question 2.
Question 1: Listen to the paragraph then choose the best answer A, B, C or D. (1.0 điểm)
Câu 1. Walking is a safe and satisfactory __________ of keeping fit.
A. practice
B. way
C. schedule
D. measure
Câu 2. It is __________ hard work than jogging and cycling and the whole family can participate
in the activity.
A. fewer
B. a little
C. less
D. more
Câu 3. During __________ activity, more oxygen has to be supplied to the body cells.
A. heavy
B. difficult
C. painful
D. physical
Câu 4. The heart muscle is exercised and therefore the heart __________ more efficiently.
A. works
B. sounds
C. improves
D. moves
Question 2: Listen to the paragraph then write True or False for the following sentences (1.0
điểm)
Câu 5. Mai and her mother went to the market, last Sunday. __________
Câu 6. Firstly, they went to a vegetable stall.
__________
Câu 7. They bought some beef at the meat stall.
__________
Câu 8. They didn’t buy any oranges at a fruit stall.
__________
B. LANGUAGE COMPONENT (2ms)
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong
mỗi câu sau. (0.5 điểm)
Câu 9. A. fitted
B. decided
C. looked
D. rented
Câu 10. A. high
B. disease
C. diet
D. diver
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 điểm)
Câu 11. He __________ his children to the zoo last Sunday
A. took
B. takes
C. will take
D. take
Câu 12. Nam: “How __________ is your brother?” – Mary: “He is sixty-five kilos”.
A. height
B. heavy
C. tall
D. long
Câu 13. Nam is interested __________ English and Physics.
A. to
B. for
C. at
D. in
Câu 14. He is a __________ football player.
A. skillful
B. skill
C. skills
D. skillfully
Trang 1/2 - Mã đề 4A
Câu 15. Last Sunday, Nam bought a __________ and hung it on the wall at home.
A. magazines
B. newspaper s
C. posters
D. picture
Câu 16. Lan doesn’t like durians. __________ do her friends.
A. So
B. Either
C. Neither
D. Not
C. READING: (2ms)
Đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới.
Lan went to Nha Trang with her family on vacation last month. She stayed at a (17) ___________
on the side of the beach. In the early morning, she went to the sea and swam for an hour. Then
she had breakfast in a (18) ___________ stall on the beach to enjoy fresh air in the morning. In
the afternoon, she took some photos of the (19) ___________. She stayed in Nha Trang for four
days and took a lot of nice photos. She also bought some postcards and souvenirs (20)
___________ her friends. It was a great vacation because she had a lot of fun.
I. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.0 điểm)
food
for
hotel
sights
Câu 17: ___________; Câu 18: ___________; Câu 19: ___________; Câu 20: ___________.
II. Trả lời các câu sau. (1.0 điểm)
Câu 21. Where did Lan go on vacation last month?
→____________________________________________________________________________
Câu 22. What did she do in the early morning?
→____________________________________________________________________________
Câu 23. How long did she stay in Nha Trang?
→____________________________________________________________________________
Câu 24. Why was her vacation great?
→____________________________________________________________________________
D. WRITING: (2ms)
Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm)
Câu 25. They/ records/ to/ their/ the/ medical/ yesterday/ gave/ nurse/ morning. (Sắp xếp các từ
thành câu có nghĩa)
Câu 26. We should take exercise every day. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân)
Câu 27. Sugar /good/you/moderate amounts. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
Câu 28. Minh’s English is very fluent. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
-> Minh speaks_________________________________.
______HẾT______
Trang 2/2 - Mã đề 4A