Đề kiểm tra học kì 1 môn sinh học lớp 7 2016-2017
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 12 2017 lúc 21:39:23 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:49:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 473 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI SINH HỌC 7 NH 20162017
Cấp độ Nhận biết
Thông hiểu
Chủ
đề
1.Mở
đầu
TN
TN
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2.Ngành
ĐVNS
1câu
0,25
2,5%
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3.Ngành
ruột
khoang
Biết
mt
sống
của
đv
TL
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tổng
:
Hiểu
đđ
của
đv
khác
tv
1 câu
0,25
2,5%
2 câu
0,5
5%
1câu
0,25
2,5%
Hiểu
đđ
giống
nhau
của
trùng
kiết
lị và
trùng
sốt
rét
1 câu
0,25
2,5%
2câu
0,5
5%
Biết
kiểu
tổ
chức
cơ
thể
của
san
hô
Hiểu
cách
ss
của
thủy
tức
và
san
hô
Biết
ĐVN
S
sống
kí
sinh
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
4.Các
ngành
giun
1câu
0,25
2,5%
Biết
nơi kí
sinh
của
giun
đũa
Biết
đđ
của
sán lá
gan
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
5.Ngành
thân
mềm
1câu
0,25
2,5%
0,5c
1đ
10%
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
6.Ngành
chân
khớp
1câu
0,25
2,5%
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,25
2,5%
2 câu
0,5
5%
Biết
tập
tính
tự vệ
của
mực
Biết
đđ
của
tôm,
nhện
châu
chấu
4 câu
1đ
10%
Biết đ
đc
của
ngành
chân
khớp
0,5c
1,5đ
15%
Hiể
u vai
trò
của
lớp
giáp
xác
0,5c
1đ
10%
Biện
pháp
phòng
chốn
g giun
sán kí
sinh
0,5c
1,5đ
15%
2 câu
2,75đ
27,5%
Cách
dd
của
trai
sông
có vai
trò gì
với
mt
nước
1 câu
1đ
10%
2 câu
1,25đ
12,5%
5 câu
3,5đ
35%
7.Ngành
ĐVCXS
(Các
lớp cá)
Biết
cấu
tạo
của
tim
cá
chép
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Tổng:
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1câu
0,25
2,5%
10,5 câu
5đ
50%
Hiểu
đđ
cấu
tạo
ngoài
của
cá
chép
3câu
0,75
7,5%
6,5 câu
2,5đ
25%
4 câu
1đ
10%
2 câu
2,5đ
25%
19câu
10đ
100%
Trường THCS Bình Châu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I (20162017)
Lớp 7/…
Họ và tên…………………
MÔN: SINH HỌC 7
A.Trắc nghiệm (4 điểm) 15phút
Câu I (1,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Loai ruột khoang nào sống ở nước ngot?
a. San hô
b. Sứa
c. Thủy tức
d. Hải quỳ
2. Động vật nguyên sinh nào co hinh thanh chân giả ?
a. Trùng biến hình b. Trùng roi c. Trùng sốt rét
d. Trùng giày
3. Động vật khác với thực vật ở đặc điểm nào?
a.Lớn lên và sinh sản
b.Có khả năng di chuyển
c.Có cấu tạo từ tế bào
d. Cần lấy nước để sống
4. Giun đũa kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người?
a. Ruột già
b. Tá tràng
c. Dạ dày
d. Ruột non
5. Nganh giun đốt gôm những động vật nao?
a. giun đo, đỉa, rươi
b. giun đất, giun đua, giun kim
c. giun đua, giun kim, giun đo c. đỉa, giun đất, giun đua
6. Trùng biến hinh giống trùng kiết lị ở đặc điểm nào?
a. Hủy hoại hông cầu
b. Có chân giả
c. Có kích thước bằng nhau
d. Sống tự do
Câu II (1đ) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô ở đầu các câu sau:
1.San hô la động vật thuộc nganh chân khớp .
2. Ôc sên va Mực cung đươc xếp vao nganh thân mềm.
3.Thủy tức và san hô đều có hình thức sinh sản moc chôi.
4. Lớp sâu bo co số lương loai it nhất trong giới động vật.
Điểm:
Câu III (0,75đ) Hãy lựa chon nội dung ở cột A sao cho phù hơp với nội dung ở
cột B rôi ghi vào cột trả lời:
Cột A(Cấu tạo ngoài của Cá chép)
Cột B(Ý nghĩa thích nghi)
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhon
a. Giúp cá dễ dàng cử động theo
gắn chặt với thân
chiều ngang.
2.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với
b.Có vai trò như bơi chèo giúp
nhau như ngói lơp
cá bơi trong nước.
3.Vây cá có các tia vây đươc căng bởi da c.Giảm sức cản của nước
mong, khớp động với thân
d.Dễ dàng phát hiện ra con môi
và kẻ thù.
Câu IV(0,75đ) Hãy chon nội dung thích hơp(thân mềm, chân khớp, phổi và ống
khí, mang, da) điền vào chỗ …… trong các câu sau:
1. Tôm sống ở nước, hô hấp bằng…………….. ,có 5 đôi chân ngực.
2. Nhện sống ở cạn, hô hấp bằng……………………….,có 4 đôi chân
ngực.
3. Tôm, nhện và châu chấu cùng đươc xếp vào ngành
…………………………..
Trả lời
1 +….
2 +…..
3 +…..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20162017
Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút
B.Tự luận (6 điểm) 30 phút
Câu1 (2,5đ)
a. Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp?
b. Trong các lớp thuộc ngành chân khớp đã hoc thì lớp nào có giá trị
thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ?
Câu 2 (2,5đ)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo của sán lá gan.
b. Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh cho người, chúng ta cần
phải làm gì?
Câu 3 (1đ)
Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào đối với môi
trường nước?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20162017
Môn: SINH HỌC 7
A.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
I.
Câu
1
Đáp án c
2
a
3
b
4
d
5
a
6
b
Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
II. Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
1S,
2Đ,
3Đ 4. S
III.Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
1+c,
2+a , 3+b
IV.Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,25điểm
1.mang
2.phổi và ống khí
3.chân khơp
B.TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 (2,5đ)
a.(1,5đ). Đặc điểm chung của chân khớp:
Các chân phân đốt khớp động với nhau.
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở và làm chỗ bám cho các
cơ
b. (1đ). Lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất.
ví dụ: các loại tôm, cua…..
Câu 2 (2,5đ)
a (1đ).Cấu tạo của Sán lá gan
Hình lá, dẹp
Mắt và lông bơi tiêu giảm
Các giác bám phát triển
Có cơ doc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển
b (1,5đ)Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh:
Vệ sinh môi trường
Vệ sinh cá nhân
Vệ sinh ăn uống
Tẩy giun định kì một đến hai lần trong năm
Câu 3(1đ)
Cách dinh dưỡng của trai sông là loc từ nước hút vào và giữ lại vi sinh
vật, vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh…có lẫn trong nước góp phần làm sạch
môi trường nước.