Đề kiểm tra HKII môn Vật lí 11 năm học 2018-2019, trường THPT Châu Văn Liêm - TP. Cần Thơ.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 10:03:32 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:58:27 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 543 | Lượt Download: 10 | File size: 0.335098 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn thi HKI Vật lý 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Hệ thống câu hỏi ôn tập giữa kì II môn Vật lí 11 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Vật lý 11 Bài tập khúc xạ ánh sáng + phản xạ ánh sáng, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
- Vật lý 11 Suất điện động cảm ứng, tự cảm, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
- Vật lý 11 Bài 23 Từ thông- cảm ứng điện từ, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Vật lý 11 Bài 22 Lực Lorenxo, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Đề cương ôn tập HKII Vật lý 12 năm học 2018-2019, THPT Phan Chu Trinh - Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
Mã đề: 404
KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11
Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và Tên: ...............................................................
Lớp
: .............................
Câu 1: Khi chiếu ánh sáng xiên góc từ không khí vào nước thì góc khúc xạ
A. luôn lớn hơn góc tới.
B. giảm khi góc tới tăng.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 2: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do
A. dòng điện trong mạch không đổi gây ra.
B. từ trường ngoài thay đổi theo thời gian.
C. sự chuyển động tương đối giữa nam châm và mạch điện.
D. sự biến đổi của dòng điện trong mạch gây ra.
Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’
cao gấp 5 lần vật. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
Câu 4: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến
thiên tụ số thủy tinh thể của mắt người này là
A. 10 dp.
B. 9 dp.
C. 1 dp.
D. 0,09 dp.
Câu 5: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một
góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn có độ lớn là
A. 6.10-7 Wb.
B. 3.10-3 Wb.
C. 3.10-7 Wb.
D. 6.10-5 Wb.
Câu 6: Khi nói về mắt, câu nào sau đây có nội dung sai?
A. Mắt cận thị khi đeo kính sửa tật có thể nhìn xa như mắt thường.
B. Mắt viễn thị nhìn được vật ở vô cực nhưng phải điều tiết.
C. Khi mắt điều tiết, độ tụ của thủy tinh thể thay đổi.
D. Điểm cực viễn là vị trí vật xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy.
Câu 7: Một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
và cách thấu kính 5 cm và cho ảnh A/B/. Ảnh của vật là
A. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 8: Một tia sáng có đường truyền qua 3 môi trường trong suốt
đặt tiếp xúc nhau như hình vẽ. Gọi n1, n2, n3 lần lượt là chiết suất
n3
của ba môi trường trên. Chiết suất của các môi trường có giá trị
n2
theo thứ tự là
A. n2 < n1 < n3.
B. n1 < n3 < n2.
n1
C. n1 < n2 < n3.
D. n3 < n1 < n2.
Câu 9: Phản xạ toàn phần là sự phản xạ xảy ra trên mặt tiếp xúc của
A. hai môi trường trong suốt và góc tới có một giá trị sao cho không có tia khúc xạ.
B. hai môi trường trong suốt bất kì.
Trang 1/4 - Mã đề 404
C. một môi trường trong suốt với một môi trường không trong suốt khác .
D. một gương phẳng có hệ số phản xạ 100%.
Câu 10: Một khung dây phẳng có diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây được đặt trong từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung, có độ lớn tăng dần từ 0
T đến 2,4.10-3 T trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung có độ lớn là
A. 1,5.10-5 V.
B. 0,15 mV.
C. 1,5.10-2 mV.
D. 0,15 μV.
Câu 11: Khi nói về mắt cận thị, câu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Mắt cận thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật.
B. Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng.
C. Mắt cận thị có điểm cực cận gần hơn mắt thường.
D. Mắt cận thị đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật.
Câu 12: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách tiêu
điểm vật F của thấu kính 8 cm cho ảnh A'B' ngược chiều và cao gấp 3 lần vật. Khoảng
cách từ ảnh đến vật là
A. 64 cm.
B. 128 cm.
C. 96 cm.
D. 120 cm.
Câu 13: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
B. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. độ lớn của từ thông qua mạch.
Câu 14: Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước
thấu kính 20 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 40 cm.
B. phân kỳ có tiêu cự f = - 40 cm.
C. hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
D. phân kỳ có tiêu cự f = - 20 cm.
Câu 15: Một ống dây dài 50 cm có 100 vòng dây, diện tích ngang của ống là 10 cm 2. Độ
tự cảm của ống dây là
A. 2,51 mH.
B. 0,0251 mH.
C. 0,0215 mH.
D. 2,15 mH.
Câu 16: Chiếu tia sáng SI từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia
sáng khi đi vào chất lỏng là 300, tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 60 0.
Giá trị của n là
3
4
A. n = 3.
B. n = 2.
C. n = .
D. n = .
2
3
Câu 17: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của vòng
dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi vòng
dây
A. quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
B. quay xung quanh pháp tuyến của nó.
C. đứng yên trong từ trường.
D. bị làm cho biến dạng.
Câu 18: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 11 cm đến 50 cm. Để nhìn rõ
vật ở vô cực mà không điều tiết người này phải đeo kính sửa tật cách mắt 1 cm. Khi đó
người này có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt
A. 10,5 cm.
B. 11,5 cm.
C. 13,6 cm.
D. 12,6 cm.
Trang 2/4 - Mã đề 404
Câu 19: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp
và cách thấu kính một đoạn 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 60 cm.
D. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.
Câu 20: Một thấu kính hội tụ có tụ số 5 dp. Điểm sáng A ở trên trục chính cách thấu kính
30 cm. Màn chắn (E) vuông góc trục chính và cách thấu kính 40 cm. Nếu bán kính đường
rìa thấu kính là R = 3 cm thì đường kính vòng tròn sáng trên màn là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
Câu 21: Định luật Len-xơ được dùng để xác định
A. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
B. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Câu 22: Từ thông Ф qua một khung dây đặt trong từ trường đều tăng từ 0,6 Wb đến 1,6
Wb trong khoảng thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ
lớn là
A. 6 V.
B. 16 V.
C. 2 V.
D. 10 V.
Câu 23: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn ngược chiều với vật.
D. luôn lớn hơn vật.
Câu 24: Khi nói về mắt viễn thị, câu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Mắt viễn thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật.
B. Mắt viễn thị đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật.
C. Mắt viễn thị có độ tụ lớn hơn độ tụ mắt thường.
D. Mắt viễn thị nhìn vật ở vô cực không điều tiết.
Câu 25: Khi chiếu xiên một chùm tia sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không
khí, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Góc tới mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló ra khỏi lăng kính.
B. Góc khúc xạ của tia sáng tới nhỏ hơn góc tới.
C. Luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch về đáy khi đi qua lăng kính.
Câu 26: Một tia sáng chiếu từ không khí vào thuỷ tinh có chiết suất 3 . Góc khúc xạ
bằng 300. Góc hợp bởi tia tới và bề mặt thủy tinh có độ lớn là
A. 300.
B. 600.
C. 420.
D. 450.
Câu 27: Một người cận thị khi đeo sát mắt một thấu kính phân kì có độ tụ D = 2 dp thì
có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết. Khoảng cực viễn của người này
khi không đeo kính là
A. 2 cm.
B. 5 m.
C. 5 cm.
D. 0,5 m.
Câu 28: Một khối thủy tinh có tiết diện ngang là nửa hình tròn chiết
suất n = 2 đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI vào bán trụ như
hình vẽ thì góc ló i' và góc lệch D của tia tới và tia ló sau khi đi qua
bán trụ là
A. i' = 300 ; D = 600.
B. i' = 00 ; D = 1200.
Trang 3/4 - Mã đề 404
C. i' = 00 ; D = 600.
D. i' = 300 ; D = 1200.
Câu 29: Một ống dây có độ tự cảm L, biết sau thời gian t 0,01 s , dòng điện trong mạch
tăng đều từ 1 A đến 3,5 A và độ tự cảm của ống dây bằng 200 mH, suất điện động tự cảm
xuất hiện trong ống dây có độ lớn là
A. 50 V.
B. 0,25 V.
C. 0,05 V.
D. 25 V.
Câu 30: Khi mắt nhìn một vật đặt ở điểm cực cận. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Thủy tinh thể cong nhiều nhất.
B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
C. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
D. Tiêu cự của thủy tinh thể nhỏ nhất.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 404