Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 7 trường THCS Lương Khánh Thiện
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 8 2021 lúc 20:21:50 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 6:52:57 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 332 | Lượt Download: 3 | File size: 0.287232 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
Tuần: 9 Tiết: 18
Họ và tên:
Điểm
BÀI KIỂM TRA
Đề số: 01
Môn: Sinh học 7
Lớp: …
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: …/…/2018 Ngày trả bài:…/…/2018
Lời phê của giáo viên
Ký duyệt
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng, rồi điền vào bảng.
Câu
Đ/ án
Câu 1. Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
B. Trùng giày.
D. Trùng sốt rét.
Câu 2. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?
A. Sán lông.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán bã trầu.
Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?
A. 1 – 2 mét.
B. 5 - 6 mét.
C. 8 - 9 mét.
D. 11 - 12 mét.
Câu 4. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì
A. có áo giáp.
B. có vỏ cuticun.
C. có lông tơ
D. có giác bám.
Câu 5. Nơi sống của giun đỏ là
A. cống rãnh.
B. hồ nước lặng.
C. nơi nước sạch.
D. trong đất.
Câu 6. Động vật nguyên sinh có cấu tạo
A. 1 tế bào.
B. 2 tế bào.
C. 3 tế bào.
D. 4 tế bào.
Câu 7. Trùng giày di chuyển được là nhờ
A. có roi.
C. lông bơi phủ khắp cơ thể.
B. có vây bơi.
D. cơ dọc phát triển.
Câu 8. Môi trường sống của trùng roi xanh là
A. biển.
B. cơ thể sinh vật khác. C. đầm ruộng.
D. trong ruột người.
Câu 9. Loài thuộc ngành độngvật nguyên sinh là
A. trùng roi, sán lá gan.
C.trùng giày, trùng roi.
B.trùng kiết lị, thủy tức.
D. trùng biến hình, san hô.
Câu 10. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm
A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau.
B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (1đ). Biển nước ta có giàu san hô không? Nêu tác hại của san hô?
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
Câu 2 (1 đ). Vì sao khi trời mưa giun đất thường chui lên mặt đất?
Câu 3 (2đ). Kể tên các đại diện sống kí sinh thuộc ngành động nguyên sinh. Nêu đặc điểm
chung của động vật nguyên sinh sống kí sinh?
Câu 4 (2đ). Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì cho vật chủ?
Muốn phòng trừ giun tròn kí sinh ta phải làm gì?
........................................Hết....................................
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
Tuần: 9 Tiết: 18
Họ và tên:
Điểm
BÀI KIỂM TRA
Đề số: 02
Môn: Sinh học 7
Lớp: …
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: …/…/2018 Ngày trả bài: …/…/2018
Lời phê của giáo viên
Ký duyệt
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng, rồi điền vào bảng.
Câu
Đ/ án
Câu 1. Sự trao đổi khí của trùng roi với môi trường qua bộ phận nào?
A. Màng cơ thể.
B. Nhân.
C. Điểm mắt.
D.Hạt dự trữ.
Câu 2. Sự trao đổi khí ở thủy tức diễn ra qua
A. lỗ miệng.
C. thành cơ thể.
B. các tua miệng.
D. cơ quan hô hấp riêng.
Câu 3. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A. Thủy tức.
B. San hô.
C. Sứa.
D. Hải quỳ.
Câu 4. Trong các đại diện sau nhóm động vật nào không thuộc ngành ruột
khoang?
A. Sứa, sán lá gan.
C. Thủy tức, hải quỳ.
B. Sứa, trùng roi.
D. San hô, trùng giày.
Câu 5. Sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì
A. chúng có lối sống kí sinh.
C. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.
B. chúng đều là sán.
D. chúng có lối sống tự do.
Câu 6. Cho các bước khi tiến hành mổ giun đất như sau :
1. Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường chính giữa lưng về phía đuôi.
2. Đổ ngập nước cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ
thể
3. Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ, cố định đầu và đuôi bằng hai ghim.
4. Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy
về phía đầu.
Cách sắp xếp các bước mổ giun đất nào dưới đây là hợp lí ?
A. 4, 3, 2, 1.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 1, 2, 4.
Câu 7 Giun kim kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Gan.
D. Tá tràng.
Câu 8. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?
A. Bằng roi.
B. Bằng lông bơi. C. Không có bộ phận di chuyển. D. Bằng dù.
Câu 9. Giun móc câu sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Gan.
D. Tá tràng.
Câu 10. Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là
A. trùng roi.
B. tập đoàn vôn vốc.
C. trùng biến hình. D. trùng sốt rét.
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (1đ). Phân biệt hình thức sinh sản mọc chồi của san hô và thủy tức?
Câu 2 (2đ). Nêu vai trò của động vật nguyên sinh?
Câu 3 (1đ). Trong khi cuốc đất, bác nông dân cuốc phải giun đất và thấy một chất dịch
màu đỏ chảy ra từ cơ thể giun đất. Bằng kiến thức sinh học em, hãy cho bác nông dân biết
chất dịch đó là gì?Vì sao có màu đỏ?
Câu 4 (2đ). So sánh cấu tạo sán lá gan và giun đũa?
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
Tuần: 9 Tiết: 18
Họ và tên:
Điểm
BÀI KIỂM TRA
Đề số: 03
Môn: Sinh học 7
Lớp: …
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: …/…/2018 Ngày trả bài: …/…/2018
Lời phê của giáo viên
Ký duyệt
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng, rồi điền vào bảng.
Câu
Đ/ án
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của hải quỳ?
1. Cơ thể hình trụ.
2. Kích thước từ 2 -5 cm.
3. Có nhiều tua miệng xếp đối xứng.
4. Sống tự do, ăn động vật nhỏ.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 2. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng nhờ đặc điểm nào?
A. Có roi.
C. Có diệp lục.
B. Có đuôi.
D. Có màu xanh.
Câu 3. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thủy tức?
A. Lỗ miệng của sứa ở mép dù.
B. Lỗ miệng của sứa to hơn.
C. Lỗ miệng của sứa quay xuống phía dưới.
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên.
Câu 4. Vì sao san hô sống tập đoàn?
A. Tập đoàn san hô có mối liên hệ rất chặt chẽ.
B. San hô có cấu tạo là đá vôi nên nặng.
C. Khi sinh sản mọc chồi, chồi không tách khỏi mẹ.
D. San hô rất cứng.
Câu 5. Thức ăn của trùng giày là
A. vi khuẩn, vụn chất hữu cơ.
c. cá, tảo.
B. tảo, cá.
D. hồng cầu, cá.
Câu 6. Khẳng dịnh sau đây là đúng.
A. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể
là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống.
B. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo là hai
tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập.
C. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có cơ quan di chuyển phát triển, cơ
thể là hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập.
D. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều không có giác bám phát triển, cơ thể
là ba tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể.
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng.
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh trong.
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định.
C. Rươi sống nước lợ tự do.
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 8. Khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng của giun
A. vì động vật không xương sống phải mổ từ mặt bụng.
B. vì mặt bụng chứa các nội quan của giun.
C. vì mặt lưng chứa lỗ sinh dục.
D. vì mặt lưng chứa các nội quan.
Câu 9. Giun chỉ sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Mạch bạch huyết.
D. Tá tràng.
Câu 10. Lợn gạo mang ấu trùng của
A. sán lá gan.
B. sán bã trầu.
C. sán lá máu.
D. sán dây.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2đ). Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống tự do?
Câu 2 (1đ). Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số đại diện của ruột khoang cần
phải làm gì?
Câu 3 (1đ). Giun đất là loài lưỡng tính vậy tại sao giun đất lại kết đôi khi tới mùa sinh
sản?
Câu 4 (2đ). Vẽ vòng đời của giun đũa?
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH
THIỆN
ĐỀ SỐ: 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,4đ
Câu
1
2
3
4
Chọn D
A
C
B
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Sinh học - Lớp: 7
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
5
A
6
A
7
C
8
C
9
C
10
C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu
Câu 1
(1đ)
Câu 2
(1 đ)
Câu 3
(1đ)
Câu 4
(1đ).
Nội dung
Câu 1 (1đ). San hô có lợi hay có hại? Ví dụ? Biển nước ta có giàu san
hô không?
- San hô vừa có lợi vừa có hại.
- Nêu các đặc điểm có lợi và có hại.
- Biển nước ta giàu san hô
Câu 2 (1 đ). Vì sao khi trời mưa giun đất thường chui lên mặt đất?
- Giun đất hô hấp qua da.
- Khi trời mưa đất ngập nước -> giun không hô hấp được -> chui lên
mặt đất.
Câu 3 (2đ). Kể tên các đại diện sống kí sinh. Nêu đặc điểm chung của
động vật nguyên sinh sống kí sinh?
- Kể tên
- Cấu tạo 1 tế bào
- Cơ quan di chuyển tiêu giảm
- Giác bám phát triển
- Sinh sản vô tính
Câu 4 (2đ). Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì
cho vật chủ? Muốn phòng trừ giun tròn kí sinh ta phải làm gì?
- Giun tròn thường kí sinh tại những nơi giàu chất dinh dưỡng như
ruột non, ta tràng, … của người và động vật.
- Tác hại
- Biện pháp.
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Điểm
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25d
0.25đ
0.5đ
0.5đ
1đ
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,4đ
Câu
1
2
3
Chọn A
C
C
4
C
5
C
6
D
7
B
8
C
9
D
10
C
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu
Câu
1
(1đ).
Nội dung
Câu 1 (1đ). Phân biệt hình thức sinh sản mọc chồi của san hô và thủy tức
- San hô: Chồi non sau khi mọc và trưởng thành không tách khỏi cơ thể
mẹ mà dính liền với cơ thể mẹ.
- Thủy tức. Chồi non sau khi mọc và trưởng thành tách khỏi cơ thể mẹ.
0.5đ
Câu
2
(2đ).
Câu 2 (2đ). Nêu vai trò của động vật nguyên sinh?
- Lợi ích
- Tác hại
1đ
1đ
Câu
3
(1đ).
Trong khi cuốc đất, bác nông dân cuốc phải giun đất và thấy một chất dịch
màu đỏ chảy ra từ cơ thể giun đất. Bằng hiểu biết của mình, em hãy cho
bác nông dân biết chất dịch đó là chất gì?Vì sao có màu đỏ?
- Chất dịch đó là máu của giun đất.
- Máu giun có màu đỏ vì có chứa chất sắt
0.5đ
0.5đ
Câu 4 (2đ). So sánh sán lá gan và giun đũa?
Giống nhau: Có lớp cơ dọc phát triển.
Khác nhau
0.5đ
1.5đ
Câu
4
(2đ).
Sán lá gan
Giun đũa
- Tiết diện ngang cơ thể dẹp.
- Cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển.
- ống tiêu hoá chưa phân hoá, chưa
có hậu môn.
- Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- Cơ vòng, cơ lưng bụng không
phát triển.
- Xuất hiện khoang cơ thể chưa
chính thức.
- Ruột thẳng, có hậu môn.
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Điểm
0.5đ
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,4đ
Câu
1
2
3
4
Chọn B
C
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
5
A
6
A
7
C
8
B
9
C
10
D
Câu
Câu
1
(2đ).
Nội dung
Câu 1 (2đ). Kể tên các đại diện sống tự do. Nêu đặc điểm chung của động
vật nguyên sinh sống tự do?
- Kể tên
- Cấu tạo 1 tế bào
- Cơ quan di chuyển phát triển
- Giác bám không phát triển
- Sinh sản vô tính
Câu
2
(1đ).
Câu 2 (1đ). Đề đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số đại diện của ruột
khoang cần phải làm gì?
Câu
3
(1đ).
Câu 3 (1đ). Giun đất là loài lưỡng tính vậy tại sao giun đất lại kết đôi khi
tới mùa sinh sản?
Giun đất kết đôi để tra đổi tinh dịch, tạo điều kiện cho thế hệ sau phát triển
tốt hơn.
Câu
4
(1đ).
Câu 4 (2đ). Vẽ vòng đời của giun đũa?
Điểm
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
2đ
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc
Trêng THCS L¬ng Kh¸nh ThiÖn - QuËn KiÕn An
9:20 AM - 25/8/2021
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH
THIỆN
Chủ đề
1.
Ngành
động vật
nguyên
sinh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TN
TL
- Trùng roi
- Trùng biến
hình – trùng
giày
- Đặc điểm
chung của
ĐVNS
2
1
0.8đ
2đ
8%
20%
2.
Ngành
ruột
khoang
- Thủy tức
- Đa dạng của
ruột khoang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.4đ
4%
3 . Các
ngành
giun
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng
TN
1
2đ
20%
TL
Vận dụng
thấp
TN
TL
Vận dụng cao
TN
Tổng
TL
- Trùng kiết lị trùng sốt rét
- Đặc điểm
chung của
ĐVNS
1
0.4đ
4%
- Đa dạng của
ruột khoang
- Đặc điểm
chung và vai
trò
2
0.8đ
8%
Một số giun
dẹp khác.
Một số giun
tròn khác.
Một số giun
đốt khác.
2
0.8đ
8%
5
3đ
30%
Thông hiểu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Sinh học - Lớp: 7
4
1
1đ
10%
Sán lá gan
Giun đũa
Giun đất
2
0.8đ
8%
5
3đ
30%
4
3.2đ
32%
1
1đ
10%
2.2đ
22%
Một số giun
tròn khác
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Giun đất
1
1đ
10%
1
1đ
10%
6
4.6đ
46%
14
10đ
100%
MS§: /Data/Lib24/public/docs/doc/2021-08-34/kiem-tra-giua-ki-1-trg-thcs-luong-khanh-thien-sinh-7-2885217989651629897654.doc