Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 7 trường TH-THCS Huỳnh Thúc Kháng năm 2018-2019

8fbd3f4c4f9dce7f2bf878070f719f1e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 16:45:38 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 1:11:40 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 199 | Lượt Download: 1 | File size: 0.065024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường TH&THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Họ tên:.................................... Lớp:7 Điểm: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Duyệt tổ CM: Môn: Sinh 7– Năm học: 2018-2019. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Lời phê của thầy cô giáo: A PHẦN TNKQ( 5 điểm) Phần I:(2.5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đầu ếch gắn liền với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng: A. Giúp ếch đấy nước khi bơi. C. Giảm sức cản của nước khi bơi. B. Giúp ếch thuận lợi trong động tácnhảy. D.Giúp ếch dễ thở khi bơi. Câu 2: Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt với bộ khác là: A.Móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B.Móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C.Móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau D.Móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau Câu 3: Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn? A. Chi trước to khoẻ C. Chi sau yếu B. Cơ thể bao phủ lông mao D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng Câu 4: Các nhóm nào sau đây gồm những động vật hằng nhiệt: A. Gà, chim, chó, gấu, khỉ. C. Gà, thỏ, cóc, rắn ráo, ốc sên. B. Cáo, thỏ, sóc, cá, ếch, rùa. D. Chim, sói, giun đất, rùa, ếch. Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo : đi bằng 2 chân, thích nghi với chế độ cầm nắm, leo trèo ( bàn tay, bàn chân có 5 ngón và ngón cái nằm đối diện với các ngón còn lại) là của : A. bộ linh trưởng. B. bộ móng guốc. C. bộ dơi D. bộ ăn thịt. Câu 6 : Chim cú mèo thuộc nhóm : A.Bộ ngỗng B.Bộ gà C.Bộ chim ưng D.Bộ cú Câu 7. Kiểu ăn của Thỏ là: A. Nhai B. Cắn C. Gặm nhấm D. Nuốt Câu 8. Hệ hô hấp của chim bồ câu có : A. Khí quản. B. 2 phế quản C. 2 lá phổi. D. Túi khí Câu 9. Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng bằng: A. Thức ăn có sẵn C. Không cần ăn B. Sữa mẹ D. Tự đi kiếm ăn Câu 10. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào? A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú Phần II: Điền từ (2.5 điểm) Điền các từ, các cụm từ còn thiếu vào các ô trống dưới đây: a) (hình thoi, lông vũ, mỏ sừng, răng, cánh, một, hai. Thân Chim bồ câu (1)……………….. được phủ bằng (2)……………… nhẹ xốp, hàm không có (3) …………….. , có (4)…………bao bọc. Chi trước biến đổi thành (5) ………..chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước và (6) ……. ngón sau. b, (cạn; nước; ngắn; dài; móng; vuốt sắc; khô) Thằn lằn bóng có cấu tạo ngoài thích nghi hoàn toàn ở . . . . . .(7) . . . . Da (8). . . . . . . . . . có vẩy sừng. Đuôi và thân .(9)……. . . . . . . . . . Chân ngắn, yếu có .(10) . . . . . . . . . ……………. B: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên? Câu 2: (2.0 điểm) Nêu hiểu biết của em về sự diệt vong của khủng long? Câu 3: (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát. BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Năm học 2018-2019 Môn : SINH 7 - Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.5đ) Đúng mỗi ý 0,25đ. Câu Đáp án 1 2 C A 3 D 4 A 5 A 6 D 7 C 8 D 9 B 10 D Phần II: (2.5)Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau. HS điền theo thứ tự sau: a, hình thoi, lông vũ, răng, mỏ sừng, cánh, một. b, cạn, khô, dài, vuốt sắc B. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Câu 1 (1,0đ) Câu 2 (2,0đ) Câu 3 (2,0đ) Nội dung trả lời Điểm 1,0 Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt ,song thỏ không dai sức bằng ,nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm nên thỏ phải làm mồi cho thú ăn thịt . chó sói và chó săn chạy chậm hơn song dai sức hơn . - Sự xuất hiện của chim và thú trên Trái đất, chúng cạnh tranh các điều kiện sống với khủng long: thức ăn, nơi ở..... 2,0 - Khí hậu chuyển đột ngột từ nóng sang lạnh, thiên tai xảy ra.... - Khủng long cỡ lớn thiếu chỗ trú thích hợp để tránh rét, thiếu thức ăn nên đã bị tiêu diệt hàng loạt. - Bò sát cơ thể nhỏ như thằn lằn bóng, cá sấu ... tồn tại đến ngày nay. - Da khô, có vảy sừng 2,0 - Màng nhĩ nằm trong hốc tai - Chi yếu có vuốt sắc - Phổi có nhiều vách ngăn - Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha - Là động vật biến nhiệt - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi, giàu noãn hoàng.