Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2014-2015

632033354724b965e4869c10c1d2e4d6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 16:52:04 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 1:11:48 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 176 | Lượt Download: 0 | File size: 0.084992 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN (Đề kiểm tra gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Sinh học Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp? Câu 2: (4 điểm) Hãy so sánh đặc điểm của thủy tức và sứa? Câu 3: (2,5 điểm) Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Cho ví dụ minh họa. Câu 4: (1 điểm) Cách quan sát để phân biệt muỗi Anôphen với muỗi thông thường? - Hết ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Sinh học Lớp: 7 Nội dung Đặc điểm chung của ngành giun dẹp 1 - Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng (2,5 điểm) - Ruột có cấu tạo dạng túi, chưa có hậu môn - Hệ thần kinh cấu tạo đơn giản: gồm hai hạch não và đôi dây thần kinh dọc phát triển - Chưa có hệ hô hấp và hệ tuần hoàn - Đa số đều lưỡng tính Điểm giống nhau - Đều là những động vật ăn thịt ở nước - Cơ thể đều đối xứng tỏa tròn 2 - Đều có tế bào tự vệ (4 điểm) Điểm khác nhau Thủy tức Sứa - Sống ở nước ngọt - Sống ở nước mặn - Cơ thể hình trụ - cơ thể có hình dù - Có miệng nằm ở phía trên - Có miệng nằm phía dưới - Di chuyển bằng tua quanh - Di chuyển bằng dù miệng - Tầng keo giữa hai lớp tế - Tầng keo giữa hai lớp tế bào mỏng bào dày hơn *Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người + Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt … + Lông, da : Gà ,cừu ,vịt, trâu, bò … 3 - Động vật dùng làm thí nghiệm (2,5 điểm) + Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó... + Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó … - Động vật hỗ trợ con người + Lao động : Trâu ,bò ,ngựa ,voi ,lạc đà ... + Giải trí : Voi ,gà ,khỉ, gấu ,chó … + Bảo vệ an ninh : Chó … - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … - Muỗi anôphen khác với muỗi thông thường là khi đậu thì phần 4 sau cơ thể của chúng chổng ngược lên. (1 điểm) - Chúng thường có kích thước lớn hơn muỗi thường. (Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN (Đề kiểm tra gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Sinh học Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (2,5 điểm) Động vật có những đặc điểm chung nào? Nêu ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Câu 2: (4 điểm) Hãy so sánh đặc điểm của thủy tức và sứa? Câu 3: (2,5 điểm) Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Cho ví dụ minh họa. Câu 4: (1 điểm) Cách quan sát để phân biệt muỗi Anôphen với muỗi thông thường? - Hết ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Sinh học Lớp: 7 Nội dung * Đặc điểm chung của động vật : 1 - Có khả năng di chuyển, Có hệ thần kinh và giác quan. (2,5 điểm) - Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng. * Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người: + Lợi ích: - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người. - Động vật dùng làm thí nghiệm. + Tác hại: - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … Điểm giống nhau - Cơ thể đều đối xứng tỏa tròn - Đều có tế bào tự vệ 2 Điểm khác nhau (4 điểm) Thủy tức Sứa - Sống ở nước ngọt - Sống ở nước mặn - Cơ thể hình trụ - cơ thể có hình dù - Di chuyển bằng tua - Di chuyển bằng dù - Tầng keo giữa hai lớp tế - Tầng keo giữa hai lớp tế bào mỏng bào dày hơn *Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người + Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt … + Lông, da : Gà ,cừu ,vịt, trâu, bò … 3 - Động vật dùng làm thí nghiệm (2,5 điểm) + Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó... + Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó … - Động vật hỗ trợ con người + Lao động : Trâu ,bò ,ngựa ,voi ,lạc đà ... + Giải trí : Voi ,gà ,khỉ, gấu ,chó … - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … - Muỗi anôphen khác với muỗi thông thường là khi đậu thì phần 4 sau cơ thể của chúng chổng ngược lên. (1 điểm) - Chúng thường có kích thước lớn hơn muỗi thường. (Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN (Đề kiểm tra gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Sinh học Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp? Câu 2: (4 điểm) Hãy so sánh đặc điểm của thủy tức và sứa? Câu 3: (3 điểm) Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Cho ví dụ minh họa. - Hết ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Sinh học Lớp: 7 Nội dung Đặc điểm chung của ngành giun dẹp 1 - Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng (3 điểm) - Ruột có cấu tạo dạng túi, chưa có hậu môn - Hệ thần kinh cấu tạo đơn giản: gồm hai hạch não và đôi dây thần kinh dọc phát triển - Chưa có hệ hô hấp và hệ tuần hoàn - Đa số đều lưỡng tính Điểm giống nhau - Đều là những động vật ăn thịt ở nước - Cơ thể đều đối xứng tỏa tròn 2 - Đều có tế bào tự vệ (4 điểm) Điểm khác nhau Thủy tức Sứa - Sống ở nước ngọt - Sống ở nước mặn - Cơ thể hình trụ - cơ thể có hình dù - Có miệng nằm ở phía trên - Có miệng nằm phía dưới - Di chuyển bằng tua quanh - Di chuyển bằng dù miệng - Tầng keo giữa hai lớp tế - Tầng keo giữa hai lớp tế bào mỏng bào dày hơn *Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người + Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt … + Lông, da : Gà ,cừu ,vịt, trâu, bò … 3 - Động vật dùng làm thí nghiệm (3 điểm) + Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó... + Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó … - Động vật hỗ trợ con người + Lao động : Trâu ,bò ,ngựa ,voi ,lạc đà ... + Giải trí : Voi ,gà ,khỉ, gấu ,chó … + Bảo vệ an ninh : Chó … - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … (Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Điểm 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN (Đề kiểm tra gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Sinh học Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Động vật có những đặc điểm chung nào? Nêu ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Câu 2: (4 điểm) Hãy so sánh đặc điểm của thủy tức và sứa? Câu 3: (3 điểm) Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người? Cho ví dụ minh họa. - Hết ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Sinh học Lớp: 7 Câu Nội dung * Đặc điểm chung của động vật : 1 - Có khả năng di chuyển, Có hệ thần kinh và giác quan. (3 điểm) - Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng. * Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người: + Lợi ích: - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người. - Động vật dùng làm thí nghiệm. + Tác hại: - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … Điểm giống nhau - Cơ thể đều đối xứng tỏa tròn - Đều có tế bào tự vệ 2 Điểm khác nhau (4 điểm) Thủy tức Sứa - Sống ở nước ngọt - Sống ở nước mặn - Cơ thể hình trụ - cơ thể có hình dù - Di chuyển bằng tua - Di chuyển bằng dù - Tầng keo giữa hai lớp tế - Tầng keo giữa hai lớp tế bào mỏng bào dày hơn *Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người - Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người + Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt … + Lông, da : Gà ,cừu ,vịt, trâu, bò … 3 - Động vật dùng làm thí nghiệm (3 điểm) + Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó... + Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó … - Động vật hỗ trợ con người + Lao động : Trâu ,bò ,ngựa ,voi ,lạc đà ... + Giải trí : Voi ,gà ,khỉ, gấu ,chó … - Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp … (Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Điểm 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25