Đề kiểm tra giữa kì 1 Lý 6 trường THCS Lộc Thủy năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 4 2022 lúc 6:17:14 | Được cập nhật: 20 giờ trước (21:13:26) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 59 | Lượt Download: 4 | File size: 0.022471 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I / MỤC TIÊU:
1/Kiến thức :
+ Kiểm tra được việc nắm các đơn vị kiến thức của học sinh về đo độ dài , đo thể tích , lực , 2 lực cân bằng , tác dụng của lực , trọng lực- đơn vị lực .
2/Kỹ năng :
+ Học sinh vận dụng các kiến thức vào các BT thực tế .
3/Thái độ :
+ Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra .
II/ CHUẨN BỊ :
+ Giáo viên : - Đề bài , ma trận, đáp án.
+ Học sinh : - Kiến thức, dụng cụ học tập thước, bút, giấy nháp, máy tính ( Nếu cần thiết).
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề cần kiểm tra | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | % theo chủ đề ( Điểm) |
---|---|---|---|---|---|
I/ Các phép đo | Câu1a( Ý1) 0,5 điểm Câu 2a( Ý1) 0,5 điểm |
Câu 2a( Ý2) 1 điểm |
Câu 1a( Ý2) 0,5 điểm Câu 2b 0,5 điểm Câu 4 2 điểm |
Câu 1b 1 điểm |
60% theo chủ đề ( 5điểm) |
1 điểm | 1 điểm | 3 điểm | 1 điểm | ||
II/ Lực- Kết quả tác dụng lực. | Câu 3a 1 điểm |
Câu3b( Ý1) 0,75 điểm Câu3c( Ý1) 0,5 điểm |
Câu3b( Ý2) 0,25 điểm |
Câu3c(Ý2) 0,5 điểm |
40% theo chủ đề ( 5điểm) |
1 điểm | 1,25 điểm | 0,25 điểm | 0,5 điểm | ||
III/ Trọng lực | Câu5( Ý1) 0,25 điểm |
Câu5( Ý2) 0,25 điểm |
Câu5( Ý3) 0,5 điểm |
10% theo chủ đề ( 5điểm) | |
0,25 điểm | 0,25 điểm | 0 điểm | 0,5 điểm | ||
Tổng | 2,25 điểm | 2,25 điểm | 3,5 điểm | 2 điểm | 100% - 5 câu ( 10điểm) |
III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ :
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề chính thức.
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY Năm học: 2020-2021
Môn: Vật lí ( Khối 6 )
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2 điểm )
a/ Dụng cụ đo độ dài là gì, hãy đo chiều rộng của tờ giấy A4 rồi viết kết quả?
b/ Nêu tên các cách đo thể tích vật rắn không thấm nước? Cho nước vào ngang miệng một bình tràn, rồi thả chìm hết một thanh Nhôm có V=160 cm3. Thể tích nước sẽ tràn ra ngoài bao nhiêu, vì sao?
Câu 2: ( 2 điểm )
a/ Cái vật ở Hình H.1 có tên gọi là gì, viết giới hạn đo ( GHĐ) và
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nó?
b/ Đổ 40 ml nước vào cái bình ở hình H.1, rồi thả thanh sắt nhẹ nhàng
và chìm hẳn thì mức nước dâng lên 70 cm3. Tính thể tích của thanh sắt?
Câu 3: ( 3 điểm )
a/ Nêu các thành phần của lực? Đơn vị lực là gì, viết kí hiệu?
b/ Nêu các kết quả tác dụng lực, lấy ví dụ minh họa về lực tác dụng
làm vật chỉ biến dạng ?
c/ Thế nào là hai lực cân bằng, lấy ví dụ ?
Câu 4: ( 2 điểm )
a/ Ngoài bao gạo có ghi 25kg, em hiểu số đó ra sao?
b/ Trước cái cầu ở trên đường QL1A có biển báo giao thông ghi 20T, em hiểu ý nghĩa số này như thế nào?
Câu 5: ( 1 điểm )
Trọng lực là gì, nó có phương và chiều như thế nào? Một vật nặng 500g, thì trọng lượng sẽ là bao nhiêu?
+ Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
+ Giám thị không được giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: ( 2 điểm)
a/ Dụng cụ đo độ dài là thước mét ( 0,5 điểm )
Chiều rộng của tờ giấy A4 là 21cm ( 0,5 điểm )
b/ Đo thể tích vật rắn không thấm nước dùng:
+ Bình chia độ: ( 0,25 điểm )
+ Bình tràn: ( 0,25 điểm )
Nước sẽ tràn ra ngoài một thể tích V=160 cm3. ( 0,25 điểm )
Vì thể tích nước tràn ra bằng thể tích vật rắn bỏ vào. ( 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2 điểm)
a/ Cái vật ở hình H.1 có tên gọi là bình chia độ. ( 0,5 điểm )
Giới hạn đo ( GHĐ) bình đó là 100 cm3. ( 0,5 điểm )
Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nó là 10cm3 ( 0,5 điểm )
b/ Tính đúng và lôgic thể tích của thanh sắt V= 30 cm3. ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm)
a/ Nêu đúng 4 thành phần của lực ( 0,5 điểm )
Đơn vị lực là Niutơn, kí hiệu là N ( 0,5 điểm )
b/ Nêu đúng các kết quả tác dụng lực. ( 0,75 điểm )
Ví dụ minh họa đúng ( 0,25 điểm )
c/ Định nghĩa hai lực cân bằng ( 0,5 điểm )
Lấy đúng ví dụ hai lực cân bằng ( 0,5 điểm )
Câu 4: ( 2 điểm)
a/ Giải thích đúng khối lượng gạo trong có ghi 25kg. ( 1,0 điểm )
b/ Tổng khối lượng mọi vật muốn qua cầu không vượt quá 20T. ( 1,0 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm)
Nêu đúng trọng lực là gì ( 0,25 điểm )
Trọng lực phương thẳng đứng và chiều hướng về mặt đất ( 0,25 điểm )
Một vật nặng 500g, thì trọng lượng sẽ là 5N ( 0,5 điểm )