Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa 6 trường THCS Nam Thắng

1efeaa412a2123b3dc065f8214a459a2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2021 lúc 15:16:08 | Được cập nhật: 4 giờ trước (3:51:42) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 207 | Lượt Download: 1 | File size: 0.049152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD - ĐT TIỀN HẢI TRƯỜNG THCS NAM THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 6 ( Thời gian làm bài : 45 phút ) &œ Họ và tên : ........................................................ Lớp : ....... PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì? A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình thang. D. hình vuông. Câu 2: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt TRời. A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai: a. Kinh tuyến là đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu. b. Vĩ tuyến gốc là đường 1800 c. Kinh tuyến Tây là những đường kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. d. Vĩ tuyến Bắc là những đường vĩ tuyến nằm từ xích đạo lên cực Bắc. Câu 4: Điền từ, cụm từ, vào chỗ chấm sao cho đúng. Từ, cụm từ: Khoảng cách, thu nhỏ, mở rộng. - Tỉ lệ bản đồ cho ta biết (1)................................trên bản đồ đã (2)............ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng trên thực tế. PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Kinh độ của một điểm là gì ? …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Vĩ độ của một điểm là gì ? …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Câu 2 : ( 2 điểm ) Bảng chú giải giải thích nội dung gì của bản đồ? …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. Câu 3 : ( 2 điểm ) Dựa vào sơ đồ xác định các hướng còn lại : Cực Bắc (a) (b) Tây (g) (c) (d) (e) …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….