Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Hình học chương 4 năm học 2018-2019, trường THPT Lương Văn Cù - An Giang.

90c7e12ed25421f08e664c228ad6a110
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 11 tháng 3 2021 lúc 20:32:52 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 8:39:00 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 347 | Lượt Download: 0 | File size: 0.232127 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Lương Văn Cù Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 1 Điểm : Lời phê : I.Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 TL 6 7 8 Câu 1. Cho đường thẳng A. A. Câu 2. .Cho ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: B. D. C. B. D. C. .Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. có A. B. Câu 3. Hai tàu thủy và C. cách nhau . Từ và D. thẳng hàng với chân ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao của tháp dưới các góc chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. B. Câu 5. Cho đường thẳng cách M một khoảng bằng A. . và D. 4 sao cho A . C. D. . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. B. 7x + 3y +13 = 0 C. 7x + 3y −11 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng A. Cắt nhau và không vuông góc C. Trùng nhau Câu 8. .Cho tam giác . Tính D. và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng B. Câu 6. Cho △ABC có A. 3x + 7y + 1 = 0 và C. Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song A. 7 B. 5 C. 11 của tháp hải đăng có là: B. Song song D. Cắt nhau và vuông góc .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp A. I. B. C. D. Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1)và B(1 ; 5). (2 đ) Câu 2: Cho hai đường thảng a. Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) b. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) Câu 3: Cho tam giác có a.Tính độ dài cạnh .(1 đ) . b. Tính diện tích tam giác ABC .(1 đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trường THPT Lương Văn Cù Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 2 Điểm Lời phê : Trắc nghiệm : 4 điểm I. Câu TL ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút 1 2 3 4 Câu 1. Hai tàu thủy 5 6 và 7 8 cách nhau . Từ và thẳng hàng với chân ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao của tháp dưới các góc chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. B. Câu 2. Cho đường thẳng A. C. C. Câu 4. Cho đường thẳng và D. 4 B. C. D. .Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. C. có D. .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp . A. sao cho A . có Câu 6. .Cho tam giác D. A. và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng B. A. . Tính D. C. D. Câu 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song A. 11 B. 7 C. 5 A. Câu 5. .Cho và và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: B. B. cách M một khoảng bằng của tháp hải đăng B. C. D. Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng A. Cắt nhau và không vuông góc C. Trùng nhau Câu 8. Cho △ABC có A. −3x + 7y + 13 = 0 II. là: B. Song song D. Cắt nhau và vuông góc . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm . (2 đ) Câu 2: Cho hai đường thảng và . a. Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) b. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) Câu 3: Cho tam giác có a.Tính độ dài cạnh .(1 đ) . b. Tính diện tích tam giác ABC .(1 đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. III. Trường THPT Lương Văn Cù Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 3 Điểm : Lời phê : Trắc nghiệm : 4 điểm I. Câu TL ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 1. Cho đường thẳng A. C. và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: B. B. Câu 2. Cho đường thẳng cách M một khoảng bằng A. C. A. và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng Câu 4. Hai tàu thủy C. B. 3x + 7y + 1 = 0 và cách nhau D. . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 . Từ và thẳng hàng với chân ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao của tháp dưới các góc chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. B. Câu 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng A. Cắt nhau và không vuông góc C. Song song Câu 6. .Cho tam giác của tháp hải đăng và C. là: B. Trùng nhau D. Cắt nhau và vuông góc có Câu 7. .Cho A. B. có B. . Tính D. .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp . A. sao cho A . B. Câu 3. Cho △ABC có A. 7x + 3y +13 = 0 D. D. D. C. .Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. C. Câu 8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D. và A. 11 B. 4 C. 7 D. 5 II.Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1)và B(1 ; 5). (2 đ) Câu 2: Cho hai đường thảng c. Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) d. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) Câu 3: Cho tam giác có a.Tính độ dài cạnh .(1 đ) . b. Tính diện tích tam giác ABC .(1 đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Trường THPT Lương Văn Cù Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 4 Điểm : Lời phê : I.Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 TL 6 7 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút 8 Câu 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng A. Song song C. Trùng nhau Câu 2. Hai tàu thủy và cách nhau là: B. Cắt nhau và vuông góc D. Cắt nhau và không vuông góc . Từ và thẳng hàng với chân ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao của tháp dưới các góc chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. B. Câu 3. .Cho tam giác và C. có của tháp hải đăng . Tính D. .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp . A. B. Câu 4. Cho đường thẳng A. B. Câu 5. Cho đường thẳng A. C. A. A. sao cho A . C. D. . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. B. 3x + 7y + 1 = 0 C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song A. 7 B. 4 C. 5 Câu 8. .Cho D. C. và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng B. Câu 6. Cho △ABC có A. 7x + 3y +13 = 0 D. và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: B. D. cách M một khoảng bằng C. có và D. 11 .Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. B. C. D. II.Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm . (2 đ) Câu 2: Cho hai đường thảng và . c. Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) d. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ) Câu 3: Cho tam giác có a.Tính độ dài cạnh .(1 đ) . b. Tính diện tích tam giác ABC .(1 đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Đề 1 1. A 2. D 3. C 4. D 5. C 6. C 7. B 8. C Đề1 Đề2 Đề3 Đề4 Đề 2 1. B 2. D 3. D 4. C 5. B 6. C 7. B 8. D A B C A D D D D Đề 3 1. C 2. D 3. D 4. A 5. C 6. A 7. C 8. B Đề 4 1. A 2. D 3. C 4. C 5. D 6. D 7. B 8. D C D D C C B C D D C A C C C A D B B C B C D B D