Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 (Đại số chương 4) năm học 2018-2019, trường THPT Lương Văn Cù - An Giang

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 11 tháng 3 2021 lúc 20:32:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:16:12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 310 | Lượt Download: 0 | File size: 0.433082 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Lương Văn Cù
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Đề 1
Điểm:
Lời phê:

I.Phần Trắc nghiệm: 8 điểm
Câu 1
2
3
4 5
6
TL

7

8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút

9

10 11

12

13

14

15 16

Câu 1. Cho hai số dương a,b.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a

a b
2 ab .
2

1
2.
a

a

a b
ab.
2

1
2.
a

A.
B.
C.
D.
Câu 2. Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình
vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)?

2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
A.
B.
C.
Câu 3. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  1  x

A.

f  x  x  1

B.

D.

f  x  x  1

C.

f  x  2 x  1

D.

2 x  1  0

Câu 4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  3   2 x  6 là:
1

1 
S  ;  
S  ;3 
S   ;3
2

2 

A.

B.

C.

x  2 y  8 0 .

1

S   3; 
2


D.

Câu 5. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x   2 x 2  x  6

f  x   2 x  x  3

A.

B.

f  x   x 2  x  6

C.

f  x  2 x 2  x  6

D.

2
Câu 6. Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)  x  5 x  6 được xác định là:

A.
B.
C.
D.

f ( x)  0 khi x    3;  2  và f ( x )  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  
f ( x )  0 khi x    3;  2  và f ( x)  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

f ( x )  0 khi x   2;3 và f ( x)  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  
f ( x)  0 khi x   2;3 và f ( x )  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  

 3x  7
0
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x  2
là:

A.

7

  2; 
3


7
[ ; ).
3

( ;  2).

7
( ;  2)  [ ; ).
3

B.
C.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S 
x 2  7 x  16 0

 x2  x  7  0

A.
B.
C.
Câu 9. Nhị thức là một trong các biểu thức nào sau đây ?
A.
C.

f  x  ax 2  bx  c  a 0 

B.

 x 2  x  2 0

D.

x2  x  6  0

f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 
f  x 

f  x  ax  b  a 0 

D.

ax  b
cx  d

D.
2

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  4 x  6 0
(  1;3)

[  1;3]

(  ;  1)  (3; )

a c b d .

a b

c d.

A.
B.
C.
a

b
c

d
Câu 11. Nếu

thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.

C.

a c bd

D.

D.

(  ;  1]  [3; )

ac  bd .

B.
Câu 12. Cho bất phương trình 2 x  y  6 0 . Miền nghiệm của bất phương trình có chứa điểm nào
sau đây?
(5;1)

(0;  6).

  ;3

 3; 

A.
B.
Câu 13. Bất phương trình x  3 0 có tập nghiệm là:
A.

Câu 14. Nhị thức

B.

f  x  ax  b  a 0 

C.

C.

(3;  1)

 3; 

D.

D.

(2;  3).

  ;3

cùng dấu với a khi x thuộc khoảng nào sau đây?

b

 ;  
a


A.

b

 ;  
 a


b

  ; 
a


B.

C.

b

  ; 
a 


D.

2

 2x  x  1
0
x 1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S ( 1; )
S ( ;  1].
S ( ;  1).

A.

B.

C.

D.

S [1; ).

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x  3 là:
S ( ; 4)

A.
II. Phần tự luận: 2 điểm

B.

S (  ;  4)

2

C.

1.Giải bất phương trình sau: 3x  5 x  8 0
2. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x 2  2(m  1) x  m  5 0

S (4; )

D.

S ( 4; )

Trường THPT Lương Văn Cù
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Đề 2
Điểm:
Lời phê:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút

I.Phần trắc nghiệm: 8 điểm

Câu 1
TL

2

Câu 1. Nhị thức

3

4

5

6

7

f  x  ax  b  a 0 

b

  ; 
a


8

9

A.

b

 ;  
 a


B.

12

13

14

15 16

cùng dấu với a khi x thuộc khoảng nào sau đây?

A.
B.
x

3
0 có tập nghiệm là:
Câu 2. Bất phương trình

  ;3

10 11

  ;3

b

 ;  
a


C.

C.

b

  ; 
a 


D.

 3; 

D.

 3; 

Câu 3. Cho bất phương trình 2 x  y  6 0 . Miền nghiệm của bất phương trình có chứa điểm nào
sau đây?
(2;  3).

(0;  6).

(5;1)

(3;  1)

A.
B.
C.
D.
Câu 4. Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình
vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)?

2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
x  2 y  8 0 .
A.
B.
C.
Câu 5. Nhị thức là một trong các biểu thức nào sau đây ?

A.
C.

f  x  ax  b  a 0 

B.

2 x  y  8 0 .

f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 
f  x 

f  x  ax 2  bx  c  a 0 

D.

ax  b
cx  d

D.

Câu 6. Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A.

a c bd

B.

a b

c d.

a c b d .

C.

D.

ac  bd .

2

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  4 x  6 0
A.

(  ;  1)  (3; )

B.

[  1;3]

C.

(  ;  1]  [3; )

 2 x2  x  1
0
x 1
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S ( 1; )
S [1; ).
S (  ;  1].

A.

B.

C.

D.

D.

2 x  1  0

Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  3   2 x  6 là:
1
1


S  ;  
S   3; 
S   ;3
2
2



B.
A.
C.
2
x

1

x
 3 là:
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
S ( 4; )

S (  ;  4)

 x2  x  7  0

B.

S (4; )

x 2  7 x  16 0

C.

S ( ;  1).

1 
S  ;3 
2 

D.

A.
B.
C.
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S 
A.

(  1;3)

x2  x  6  0

D.
D.

S ( ; 4)
 x 2  x  2 0

2
Câu 12. Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)  x  5 x  6 được xác định là:

A.
B.
C.

f ( x )  0 khi x   2;3 và f ( x)  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  
f ( x )  0 khi x   2;3 và f ( x )  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  

f ( x)  0 khi x    3;  2  và f ( x )  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

x   3;  2

x   ;  3


 và f ( x)  0 khi 
 hoặc
f ( x )  0 khi
D.
Câu 13. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  2 x 2  x  6

f  x   x 2  x  6

x    2;  

A.
B.
C.
Câu 14. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  2 x  1

A.

f  x  x  1

B.

f  x   2 x 2  x  6

f  x   2 x  x  3

D.

f  x  x  1

C.

 3x  7
0
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x  2
là:

f  x  1  x

D.

7
( ;  2)  [ ; ).
3

B.

7

  2; 
3


( ;  2).

A.
C.
Câu 16. Cho hai số dương a,b.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a b
ab.
2

A.
II.Phần tự luận: 2 điểm

a b
2 ab .
2

B.

a

C.
2

1.Giải bất phương trình sau: 2 x  3x  5 0
2. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm :
x 2  2(m  1) x  m  5 0

7
[ ; ).
3

D.

1
2.
a

a

D.

1
2.
a

Trường THPT Lương Văn Cù
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Đề 3
Điểm:
Lời phê:

I.Phần trắc nghiệm: 8 điểm
Câu 1
2
3
4 5
6
TL

7

8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút

9

10 11

12

13

14

15 16

Câu 1. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S 
A.

x2  x  6  0

Câu 2. Nhị thức

B.

 x2  x  7  0

f  x  ax  b  a 0 

b

 ;  
 a


A.

C.

 x 2  x  2 0

cùng dấu với a khi x thuộc khoảng nào sau đây?

b

 ;  
a


B.

b

  ; 
a 


C.

b

  ; 
a


D.

2 x  1  0

Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  3   2 x  6 là:
1 
1

S  ;3 
S  ;  
S



;3


2 
2


B.
A.
C.
Câu 4. Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
a b

c d.

B.

ac  bd .

C.

a c b d .

A.
Câu 5. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x   2 x 2  x  6

f  x   2 x  x  3

A.

x 2  7 x  16 0

D.

B.

1

S   3; 
2


D.

D.

f  x   x 2  x  6

C.

a c bd

f  x  2 x 2  x  6

D.

Câu 6. Cho bất phương trình 2 x  y  6 0 . Miền nghiệm của bất phương trình có chứa điểm nào
sau đây?
(0;  6).

(3;  1)

(5;1)

a b
2 ab .
2

a b
ab.
2

A.
B.
C.
Câu 7. Cho hai số dương a,b.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a

A.

1
2.
a

B.

C.

D.

(2;  3).

a

D.

1
2.
a

Câu 8. Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong
hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)?
2 x  y  8 0 .
x  2 y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
A.
B.
C.
D.

 2 x2  x  1
0
x 1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S ( ;  1].
S ( ;  1).
S [1; ).

A.

B.

C.

D.

S ( 1; )

2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  4 x  6 0

(  ;  1]  [3; )

(  1;3)

  ;3

 3; 

A.
B.
Câu 11. Bất phương trình x  3 0 có tập nghiệm là:
A.

B.

C.

C.

(  ;  1)  (3; )

 3; 

D.

D.

[  1;3]

  ;3

2
Câu 12. Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)  x  5 x  6 được xác định là:

A.
B.
C.
D.

f ( x )  0 khi x   2;3 và f ( x)  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  
f ( x )  0 khi x    3;  2  và f ( x)  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

f ( x)  0 khi x   2;3 và f ( x )  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  
f ( x)  0 khi x    3;  2  và f ( x )  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

 3x  7
0
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x  2
là:

7
[ ; ).
3

7

  2; 
3


7
( ;  2)  [ ; ).
3

D.

A.
B.
C.
2
x

1

x
 3 là:
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
S ( ;  4)

S ( ; 4)

A.
B.
C.
Câu 15. Nhị thức là một trong các biểu thức nào sau đây ?
A.

f  x 

f  x  ax  b  a 0 

D.

S ( 4; )

ax  b
cx  d

B.
2

C.

S (4; )

( ;  2).

f  x  ax  bx  c  a 0 

D.

f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 

Câu 16. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  2 x  1

A.
II. Phần tự luận: 2 điểm

f  x  1  x

f  x  x  1

B.

f  x  x  1

C.

D.

2

1.Giải bất phương trình sau: 3x  5 x  8 0
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
x 2  2(m  1) x  m  5 0

Trường THPT Lương Văn Cù
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Đề 4
Điểm:
Lời phê:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút

I.Phần trắc nghiệm: 8 điểm
Câu 1
2
3
4 5
6
7
8
9
10 11 12
TL
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x  3 là:
A.

S ( 4; )

B.

S (4; )

 3x  7
0
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x  2
là:
7

7
( ;  2)  [ ; ).
  2; 
3

3

C.

C.

13

14

S (  ;  4)

f  x  x  1

D.

S ( ; 4)

7
[ ; ).
3

( ;  2).

A.
B.
Câu 3. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  x  1

15 16

D.

f  x  1  x

f  x  2 x  1

A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho bất phương trình 2 x  y  6 0 . Miền nghiệm của bất phương trình có chứa điểm nào
sau đây?
(2;  3).

(5;1)

(3;  1)

A.
B.
C.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là S 
A.

 x 2  x  2 0

B.

x2  x  6  0

C.

x 2  7 x  16 0

D.
D.

(0;  6).

 x2  x  7  0

Câu 6. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào ?

f  x  2 x 2  x  6

f  x   2 x 2  x  6

f  x   x 2  x  6

f  x   2 x  x  3

A.
B.
C.
D.
Câu 7. Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong
hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)?
x  2 y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
2 x  y  8 0 .
A.
B.
C.
D.

Câu 8. Cho hai số dương a,b.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a b
ab.
2

a

A.

a b
2 ab .
2

1
2.
a

B.

C.

a

1
2.
a

D.

2

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  4 x  6 0
(  ;  1]  [3; )

(  1;3)

[  1;3]

A.
B.
C.
Câu 10. Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.

ac  bd .

Câu 11. Nhị thức

B.

a c bd

f  x  ax  b  a 0 

b

 ;  
a


b

 ;  
 a


A.

B.

 3; 

a b

c d.

a c b d .

D.
b

  ; 
a


C.

C.

b

  ; 
a 


D.

 3; 

D.

Câu 13. Nhị thức là một trong các biểu thức nào sau đây ?
f  x 

ax  b
cx  d

A.
C.

f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 

(  ;  1)  (3; )

cùng dấu với a khi x thuộc khoảng nào sau đây?

A.
B.
x

3 0 có tập nghiệm là:
Câu 12. Bất phương trình

  ;3

C.

D.

B.
D.

f  x  ax  b  a 0 
f  x  ax 2  bx  c  a 0 

  ;3

 2 x2  x  1
0
x 1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
S ( ;  1].
S (  ;  1).
S [1; ).

A.

B.

C.

D.

2 x  1  0

Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  3   2 x  6 là:
1

1 
S   3; 
S  ;3 
S   ;3
2

2 

A.

C.

B.
2

Câu 16. Dấu của tam thức bậc 2: f ( x)  x  5 x  6 được xác định là:
A.
B.
C.

f ( x)  0 khi x    3;  2  và f ( x )  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

f ( x )  0 khi x   2;3 và f ( x )  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  
f ( x )  0 khi x    3;  2  và f ( x)  0 khi x    ;  3 hoặc x    2;  

f ( x)  0 khi x   2;3 và f ( x )  0 khi x    ; 2  hoặc x   3;  

D.
II. Phần tự luận: 2 điểm

2
1.Giải bất phương trình sau:  3x  5 x  8 0
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm :

x 2  2(m  1) x  2m  10 0

S ( 1; )

1

S  ;  
2


D.

Đề 1
1. A
2. D
3. C
4. C
5. B
6. C
7. C
8. B
9. C
10. B
11. C
12. B
13. B
14. B
15. C
16. C
Đề1
Đề2
Đề3
Đề4

Đề 2
1. B
2. D
3. B
4. C
5. A
6. A
7. B
8. D
9. D
10. C
11. A
12. A
13. D
14. C
15. C
16. D
A
B
B
B

D
D
A
B

Đề 3
1. B
2. A
3. A
4. D
5. B
6. A
7. A
8. B
9. B
10. D
11. B
12. A
13. C
14. C
15. A
16. C

Đề 4
1. B
2. B
3. A
4. D
5. D
6. B
7. A
8. D
9. C
10. B
11. B
12. B
13. B
14. B
15. B
16. B

C
B
A
A

B
A
B
D

C
C
D
D

C
A
A
B

C
B
A
A

B
D
B
D

C
D
B
C

B
C
D
B

C
A
B
B

B
A
A
B

B
D
C
B

B
C
C
B

C
C
A
B

C
D
C
B