Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn hóa học lớp 10 (1)

0426f0211ca1a3458bccc8eb5b1d64ec
Gửi bởi: Võ Hoàng 20 tháng 3 2018 lúc 3:41:02 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 9:02:45 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 515 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

môn Hoá cổ KI TRA TI CH NG VỀ ƯƠMÔN HOÁ 10 NĂM 2017 2018Ọ ỌTh gian làm bài: 45 phút (không th gian giao ềĐ 1ề ốH và tên:………………………………L 10A…….ọ ớ(H sinh không phép ng ng tu hoàn các nguyên hóa ng ng n)ọ ượ ắI. PH TR NGHI M: (5,0 đi m) Khoanh tròn các đáp án tr nghi ệCâu 1. nh bi nhãn ng HCl, KOH, Ca(NOể ự3 )2 BaCl2 thu th dùng làố ầA. Quỳ tím và H2 SO4 B. Quỳ tím và AgNO3 C. AgNO3 D. Quỳ tím.Câu 2. Tính ch hóa các nguyên nhóm halogen làấ ửA. Tính oxi hóa u.ế B. Tính kh u.ử ếC. Tính kh nh.ử D. Tính oxi hóa nh.ạCâu 3. Phát bi nào sau đây đúng ?A. Tính axit các axit HX tăng HF HI.ủ ếB. Các hiđro halogenua tác ng tr ti các kim lo i.ụ ạC. các mu AgX (X là halogen) không tanấ ềD. Các hiđro halogenua đi ki th ng là ch khí, tan trong thành các dung ch axitở ườ ướ ịm nh.ạCâu 4. Gia ven là a:ướ ủA. NaCl, NaClO, H2 O. B. NaCl, NaClO4 H2 O.C. NaCl, NaClO3 H2 O. D. HCl, HClO, H2 O. Câu 5. Dung ch axit nào sau đây không th ch trong bình thu tinh?ể ỷA. H2 SO4. B. HCl. C. HF. D. HNO3.Câu 6. Trong các dãy sau đây dãy nào tác ng dung ch HClụ ịA. Fe2 O3 MnO2 Cu, Al. B. Fe, CuO, Ba(OH)2 CaCO3 C. CaCO3 H2 SO4 Mg(OH)2 MnO2 D. AgNO3 MgCO3 BaSO4 MnO2 .Câu 7. Cho các ph ng sau:ả ứ(a) Cl2 2NaBr 2NaCl Br2 (b) Br2 2NaI 2NaBr I2 .(c) F2 2NaCl 2NaF Cl2 (d) Cl2 2NaF 2NaCl F2 .(e) HF AgNO3 AgF HNO3 (f) HCl AgNO3 AgCl HNO3 .S ph ng trình hóa vi ươ đúng là:A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 8. Cho các nh sau:ệ ề(1) Các halogen có oxi hóa ngề ươ(2) Halogen ng tr thì halogen ng sau ra kh dung ch mu i.ứ ướ ượ ố(3) Các halogen tan trong c.ề ượ ướ(4) Các halogen tác ng hiđro. ượ nh phát bi sai là:A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Câu 9. Dãy axit nào đây theo tính axit gi n:ướ ượ ầA. HF HCl HBr HI. B. HCl HBr HF HI.C. HCl HBr HI HF. D. HI HBr HCl HF. Câu 10. Hi ng quan sát khi cho khí clo vào dung ch KI có ch ít tinh t?ệ ượ ượ ộA. Dung ch có màu xanh tr ng.ị B. Dung ch chuy sang màu vàng.ị ểC. Không có hi ng gì.ệ ượ D. Có màu tím bay lên.ơCâu 11. dung ch AgNOổ ị3 vào dung ch mu nào sau đây không có ph ngả ứA. NaBr. B. NaCl. C. NaI. D. NaF.Câu 12. Hòa tan 0,6 gam kim lo hóa tr II vào ng HCl Sau ph ng kh ngộ ượ ượdung ch tăng lên 0,55g. Kim lo đó là:ị ạA. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Fe.Câu 13. Các nguyên nhóm halogen có hình electron ngoài cùng là:ố ớA. ns 2np 5. B. ns 2np 4. C. ns 1np 6. D. ns 3np 4.Câu 14. Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia ph ng hoàn toàn nhau. Kh ng mu iả ượ ốthu là:ượA. 2,17 gam. B. 4,34 gam. C. 3,90 gam. D. 1,95 gam.Câu 15. Trong ch halogen nào hòa tan trong dùng làm ch sát trùng:ế ượ ượ ấA. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 .Câu 16. Cho 16,25 gam kim lo hoá tr II tác ng 250ml dung ch HCl 2M.ộ ịNguyên kh kim lo là:ử ạA. 64. B. 24. C. 27. D. 65.Câu 17. đi nào sau đây không ph iả là đi chung các nguyên nhóm halogenể ửA. ra ch có liên ng hóa tr có hiđroạ B. Có oxi hóa -1 trong pố ợch t. ấC. Nguyên có kh năng thu thêm electron.ử D. Có tính oxi hóa nh. ạCâu 18. Kim lo nào sau đây khi tác ng HCl và clo cho cùng mu clorua kim lo i:ạ ạA. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Fe.Câu 19. đi chung các nguyên nhóm halogen là:ặ ốA. Là ch oxi hoá nh. B. đi ki th ng là ch khí. ườ ấC. có tính oxi hoá có tính kh .ừ D. Tác ng nh Hụ ớ2 O. Câu 20. Brom ch là clo, thu brom làm cách nào sau đâyị ượ ầA. đi qua c.ẫ ướ B. đi qua dung ch NaI.ẫ ịC. đi qua dung ch NaBr. D. đi qua dung ch Hẫ ị2 SO4loãng. II. PH LU N: (5,0 đi m)Ầ ểBài (2,0 đi m): Hoàn thành chu ph ng trình sau: KMnOỗ ươ4 Cl2 HCl FeCl2 AgClBài (3,0 đi m):ể Hòa tan MnO2 ng ng dung ch HCl 3M, sau ph ng thu cằ ượ ượ3,36 lít khí (đktc)a. Tính kh ng MnOố ượ2 ?b. Tính th tích dung ch HCl đã dùng?ể ịCho bi t: Mn 55; 16; 1; Cl 35,5; Zn 65; Cu 64; Mg 24; Al 27; Fe 56; ếBa 137; Ca 40-------H T------Ế...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………… ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------