Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí 6 đề 3
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc 1 tháng 10 2019 lúc 11:37:39 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 7:46:54 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 551 | Lượt Download: 2 | File size: 0.10496 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 10
Tiết: 10
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung
của các em khối 6 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học
tập của từng em đã đạt được trong học kì
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp.
3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề (nội
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
dung, chương…)
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Vị
trí,
hình - Biết vị trí của
dạng, kích thước Trái Đất trong hệ
TĐ
Mặt Trời, hình
dạng
của Trái
Đất.
- Biết được thế
nào là đường kinh
tuyến? Đường vĩ
tuyến?
Số điểm :1.5đ
tỉ lệ 15 %
Tỉ lệ bản đồ
Số điểm :3.25đ
tỉ lệ 32.5 %
Kí hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện
địa hình trên
bả n đ ồ
TN: 2câu
TL: 1câu
1.5 đ
- Biết được ý
nghĩa của tỉ lệ
bản đồ
Vận dụng
được các bài
tập về tỉ lệ
bản đồ
TL:1 câu
3đ
TN: 1câu
0.25 đ
- Biết các loại kí
hiệu bản đồ
- Biết được ý
nghĩa kí hiệu bản
Hiểu được ý
nghĩa
của
đường
đồng
mức
đồ
Số điểm : 1đ
tỉ lệ 10 %
Phương hướng
trên bản đồ.
Kinh độ, vĩ độ,
toạ độ địa lí.
TN: 2 câu
0.75đ
TN: 1câu
0.25 đ
- Biết được vĩ độ
của một điểm
- Xác định đước
các hướng trên
bản đồ
Số điểm :3.5đ
TN: 1câu
tỉ lệ 35 %
TL:1 câu
1.25 đ
Bài 7,8: Sự vận Biết được VN ớ
động tự quay múi giờ số mấy?
quanh trục của
Trái Đất và các
hệ quả
Sự chuyển động
của TĐ quanh
Mặt Trời
Số điểm :0.75đ
TN: 1câu
tỉ lệ 7.5 %
0.25đ
- Hiểu được
quy ước các
hướng
- Toạ độ địa lí
của các điểm
TN: 1câu
TL: 1 câu
2.25đ
Sự
chuyển
động của Trái
đất quanh mặt
trời
TN: 1câu
0.25đ
TN: 1câu
0.25đ
Tổng số câu
Số điểm 10đ
Tỉ lệ 100%
4 câu
2.75đ
27.5%
1câu
0.25đ
2.5%
9 câu
4đ
40%
Tia sáng mặt
trời chiếu vuông
góc vào vĩ tuyến
nào vào ngày
21/3 và 23/9
1 câu
3đ
30%
II/ ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
A. Nam.
B. Đông .
C. Bắc .
D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà
chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng.
B. Thoai thoải .
C. Thẳng đứng .
D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục.
B. Hình cầu.
C. Hình tròn.
D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
A. Điểm, đường, diện tích.
B. Điểm,đường.
C. Điểm, đường, hình học.
D. Đường, diện tích, hình học.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ……………………………..của các
…............................….... được đưa lên bản đồ.
Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Số 6 .
B. Số 7.
C. Số 8 .
D. Số 9.
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?
a. Gần tròn.
B. Tròn.
C. Vuông
D. Thoi.
Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc
vào vĩ tuyến nào?
A. Chí tuyến bắc .
B. Chí tuyến nam.
C. Xích đạo.
D. Chí
tuyến gốc.
Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến
A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. kinh tuyến gốc.
D. vĩ tuyến gần nhất.
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.
C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.
D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm)
B
TB
Đ
TN
Câu 2 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm)
Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm)
Câu 4(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với
bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm?
Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
III. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu 1
2
3
4
5
6
Đáp c
c
d
b
a
án
Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng
7
b
8
a
9
c
10
b
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 1 Xác định được các hướng
Câu 2 - Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến
Câu 3 A (200Đ; 100N),
11
a
ĐIỂM
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
B (300T; 200B),
C (00; 300N),
D (400T; 00)
Câu 4 - Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên
bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km
b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000
000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
1đ
4. Củng cố
- Thu bài
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn bài cũ. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu về hiện tượng ngày đêm dài ngắn
theo mùa. Sưu tầm ca dao, tục ngữ về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa,…
IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...........................
Ngày duyệt
Bãi Thơm, ngày tháng năm 2018
Đã soạn từ tuần.......tiết.........................PPCT
Yêu cầu..............................................................
T ổ tr ưởng
Tống Hoàng Linh