Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng thi THPT quốc gia năm 2020 lần 1 - THPT Yên Lạc 2

5d44f94c2230a411c46bb0e8a815f0e5
Gửi bởi: Thái Dương 10 tháng 3 2021 lúc 15:20:41 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 5:31:55 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 283 | Lượt Download: 0 | File size: 0.959781 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 .................................................... Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = −3x − 3. D. y = 3x − 3. Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 4a a a 3 A. √ . B. √ . C. . D. . 4 4 3 3 Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 2x − 3 x−3 3x − 1 . B. y = . C. y = . D. y = . A. y = x−3 x+3 x−3 x+3 Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −1. B. 0. C. −2. D. 1. Câu 5. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}. x+m Câu 6. Cho hàm số y = . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 (0; +∞) là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. [2; +∞). D. (−∞; 2]. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. B. Khối đa diện là hình đa diện. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. BD. C. SC. D. AD. Câu 9. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười sáu. D. Mười hai. Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 1/6 − Mã đề 101 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−1; 3). B. (0; 3). C. (−2; 0). D. (0; 2). x−1 Câu 12. Cho hàm số y = , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x+m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = −2. D. m = 2. 2 2 Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = , k ∈ Z. B. x = , k ∈ Z. C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z. 2 6 Câu 14. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của 4 y m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O Câu 15. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. y x O Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là ab2 a2 b a2 b a2 b . B. . C. . D. . A. 12 12 3 4 Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 2. 1 C. y = x3 − 2x2 + 1. D. y = −x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3 Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Câu 19. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 3 2 Trang 2/6 − Mã đề 101 Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. √ √ 1 là Câu 22. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < 100 A. 2499. B. 2501. C. 2502. D. 2500. Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m < 16. B. m > 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16. Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 . B. . C. . D. . A. 4 2 4 8 π Câu 26. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3−1 3+1 A. 3 − 1. B. 3 + 1. C. . D. . 2 2 Câu 27. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là D. 312 C12 A. 310 C10 B. 311 C11 C. 39 C920 . 20 . 20 . 20 . Câu 28. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 55. D. 60. Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị 0 y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm số 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: y 3 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) −3 −1 1 x O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. x∈[−3;1] −2 Số mệnh đề đúng là Trang 3/6 − Mã đề 101 A. 3. B. 2. C. 4 . D. 1. Câu 30. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng. A. ac > 0. B. ab > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. y x O Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S√bằng √ √ B. S = 8 3. C. S = 16 3. D. S = 32. A. S = 4 3. Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 A. y = |x3 − 6x2 + 9x|. C. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 B. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x. Câu 33. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 4. B. m = 0; m = 1. C. m = 1. D. m = 0; m = 4. 2 Câu 34. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 160. B. 60. C. 240. D. 80. Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 2a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 8 5 2 1 Câu 36. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x Tính P = x0 + 2018. A. P = 4032. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 2019. mx + 1 với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ Câu 37. Cho hàm số y = x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. y = 2x. B. x + 2y = 0. C. x − 2y = 0. D. 2x + y = 0. Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − . 4 2 4 2 Trang 4/6 − Mã đề 101 Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ 1 −→ −−→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 SD lần lượt tại B , D và đặt k = . Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 4 1 1 15 A. . B. . C. . D. . 16 15 60 30 Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ y0 −2 + 0 0 − 0 +∞ 2 + 3 − 0 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2018; 2020). Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . y 3 O −1 −1 1 x Câu 42. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (2; 5). B. điểm A0 (1; 6). C. điểm A0 (2; 8). D. điểm A0 (5; 2). m2 x − 4m đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 B. m = 2. D. m = −2. Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = A. m = 2 và m = −2. C. Không tồn tại m.. Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. Câu 46. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 A. V = . B. V = 7a3 . C. V = 14a3 . D. V = . 2 3 Câu 47. Trang 5/6 − Mã đề 101 Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 9. C. 7. D. 6. y O x x+1 bằng Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 3 2 Câu 50. Cho hàm số f (x) = |x − 3x + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 13. C. 10. D. 12. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 101 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 .................................................... Câu 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. 4 y x O Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. SC. C. BD. D. AD. Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 2x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 2. y 1 2 O x −3 Câu 5. Cho hàm số y = x+m . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 (0; +∞) là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞). x−1 Câu 6. Cho hàm số y = , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x+m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = 2. D. m = . 2 2 Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 2x − 3 3x − 1 x−3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−3 x+3 x−3 x+3 Câu 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Trang 1/6 − Mã đề 102 Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 3x + 3. B. y = −3x − 3. C. y = 3x − 3. D. y = −3x + 3. Câu 10. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ , k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. A. x = k2π, k ∈ Z. B. x = 2 6 Câu 11. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Mười sáu. B. Mười hai. C. Hai mươi. D. x = kπ, k ∈ Z. D. Ba mươi. Câu 12. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. y x O Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2 b a2 b a2 b ab2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 12 Câu 14. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {5; 3}. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là hình đa diện. B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Câu 16. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 A. Hình 3. Hình 2 B. Hình 4. Hình 3 C. Hình 2. Hình 4 D. Hình 1. Câu 17. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 6 Câu 18. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (0; 3). B. (−1; 3). C. (0; 2). D. (−2; 0). Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 0. B. −1. C. −2. D. 1. Trang 2/6 − Mã đề 102 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ 4a a a 3 a . B. √ . D. √ . A. C. . 4 4 3 3 Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị 0 y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 3 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: y 3 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) −3 −1 x 1 O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. x∈[−3;1] −2 Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1. mx + 1 với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ Câu 23. Cho hàm số y = x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x + 2y = 0. B. x − 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0. Câu 24. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 25. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng. A. ac > 0. B. a − b < 0. C. bc > 0. D. ab > 0. y O x Câu 26. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 311 C11 B. 310 C10 C. 312 C12 D. 39 C920 . 20 . 20 . 20 . Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 3 3 1 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = . 2 4 2 4 Trang 3/6 − Mã đề 102 Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (1; 6). B. điểm A0 (5; 2). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (2; 8). √ √ 1 Câu 29. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502. Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 2a3 a3 B. V = . C. V = . D. V = . A. V = . 2 8 12 5 Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ y0 −2 + 0 0 − 0 3 +∞ 2 + 0 − 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (2018; 2020). C. (−2; 0). D. (0; 2). 2 Câu 32. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 240. C. 80. D. 160. Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≥ 16. B. m < 16. C. m > 16. D. m ≤ 16. Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4 Câu 35. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. 1 Câu 36. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2019. B. P = 4032. C. P = 2018. D. P = 2020. π Câu 37. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3+1 3−1 A. 3 + 1. B. D. . C. 3 − 1. . 2 2 Câu 38. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 0; m = 1. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0; m = 4. Trang 4/6 − Mã đề 102 Câu 39. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 A. y = −x3 + 6x2 − 9x. C. y = |x3 − 6x2 + 9x|. 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 B. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. D. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. Câu 40. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S√bằng √ √ B. S = 8 3. C. S = 32. D. S = 16 3. A. S = 4 3. Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . y 3 O −1 −1 1 x Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ 1 −→ −−→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 SD lần lượt tại B , D và đặt k = . Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 4 1 1 15 A. . B. . C. . D. . 15 30 60 16 Câu 43. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 60. C. 36. D. 55. 2 m x − 4m Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. Không tồn tại m.. B. m = 2 và m = −2. C. m = −2. D. m = 2. Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. Câu 46. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 13. B. 12. C. 10. D. 8. Trang 5/6 − Mã đề 102 Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 9. C. 7. D. 5. y O x x+1 Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 49. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 28a3 7a3 . C. V = 7a3 . D. V = . A. V = 14a3 . B. V = 2 3 Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 102 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 .................................................... Câu 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. 4 y x O Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. D. Khối đa diện là hình đa diện. Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 C. V = Bh. D. V = Bh. A. V = Bh. B. V = Bh. 6 2 3 x+m Câu 4. Cho hàm số y = . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 (0; +∞) là A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (2; +∞). Câu 5. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ , k ∈ Z. B. x = , k ∈ Z. C. x = kπ, k ∈ Z. A. x = 2 6 Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x3 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 2. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x3 − 3x2 + 1. D. x = k2π, k ∈ Z. y 1 2 O x −3 Câu 7. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Câu 8. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}. Trang 1/6 − Mã đề 103 Câu 9. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. y x O Câu 10. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Hai mươi. B. Ba mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu. Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ 4a a a a 3 B. √ . . D. √ . A. . C. 4 4 3 3 x−1 , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) Câu 12. Cho hàm số y = x+m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = 2. D. m = . 2 2 Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2 b a2 b a2 b ab2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 12 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC. B. AC. C. AD. D. BD. Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 16. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−2; 0). B. (0; 2). C. (−1; 3). D. (0; 3). Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 2/6 − Mã đề 103 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 19. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 3x − 1 x−3 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+3 x−3 x+3 x−3 Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = 3x + 3. D. y = −3x − 3. Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 0. B. −1. C. −2. D. 1. Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ 1 −→ −−→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 SD lần lượt tại B , D và đặt k = . Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 15 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 16 30 15 60 Câu 23. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1. Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 3 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: y 3 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) −3 −1 1 x O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 32. B. S = 4 3. C. S = 16 3. D. S = 8 3. mx + 1 Câu 26. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. 2x + y = 0. B. x − 2y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x. π Câu 27. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b √ √2 √ √ 3−1 3+1 A. . B. . C. 3 + 1. D. 3 − 1. 2 2 Trang 3/6 − Mã đề 103 Câu 28. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng. A. ac > 0. B. ab > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. y x O Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 . B. . C. . D. . A. 4 8 4 2 Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (1; 6). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (5; 2). 1 Câu 31. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 4032. Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . y 3 O −1 −1 Câu 33. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình A. 2500. B. 2501. C. 2499. √ x− √ 1 x 1 x−1< là 100 D. 2502. Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ y0 −2 + 0 0 − 0 3 +∞ 2 + 0 − 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (3; +∞). C. (−2; 0). D. (2018; 2020). 2 Câu 35. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 80. B. 240. C. 60. D. 160. Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 55. C. 60. D. 36. Trang 4/6 − Mã đề 103 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 8 5 Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 3 3 1 B. m = − . C. m = . D. m = . A. m = . 4 2 2 4 Câu 39. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 312 C12 B. 311 C11 C. 39 C920 . D. 310 C10 20 . 20 . 20 . Câu 40. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 A. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. C. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 B. y = |x3 − 6x2 + 9x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x. Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≤ 16. B. m ≥ 16. C. m < 16. D. m > 16. Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 44. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 . B. V = 7a3 . C. V = 14a3 . D. V = . A. V = 3 2 Câu 45. Trang 5/6 − Mã đề 103 Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 9. D. 7. y O x Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. Câu 47. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 10. C. 12. D. 13. x+1 bằng Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 2 m x − 4m Câu 49. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2. D. m = 2 và m = −2. Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 2 1 3 1 B. . C. . D. . A. . 2 3 3 4 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 103 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 .................................................... Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. C. Khối đa diện là hình đa diện. D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = 3x + 3. D. y = −3x − 3. Câu 3. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. y x O Câu 4. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. 4 y x O Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2 b a2 b ab2 a2 b A. . B. . C. . D. . 3 4 12 12 Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Câu 7. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = kπ , k ∈ Z. 6 D. x = kπ , k ∈ Z. 2 Câu 8. Cho hàm số y = x−1 , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x+m làm tâm đối xứng. 1 A. m = − . 2 1 B. m = . 2 C. m = 2. D. m = −2. Trang 1/6 − Mã đề 104 Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. A. V = Bh. 3 6 2 Câu 10. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 5}. Câu 11. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 1 x−3 2x − 3 2x − 3 . B. y = . C. y = . D. y = . A. y = x+3 x−3 x+3 x−3 Câu 12. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 A. Hình 2. Hình 2 B. Hình 3. Hình 3 C. Hình 4. Hình 4 D. Hình 1. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AD. B. AC. C. BD. D. SC. Câu 14. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−2; 0). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. (0; 2). Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 3 a a 4a A. √ . B. . C. . D. √ . 4 4 3 3 Câu 16. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 18. Cho hàm số y = (0; +∞) là A. (−∞; 2). x+m . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 B. (−∞; 2]. Câu 19. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Mười hai. B. Hai mươi. C. [2; +∞). D. (2; +∞). C. Ba mươi. D. Mười sáu. Câu 20. Trang 2/6 − Mã đề 104 Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = −x3 − 3x2 + 1. 3 2 C. y = x − 2x + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. y 1 2 O x −3 Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −2. B. 0. C. 1. D. −1. Câu 22. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S √ bằng √ √ B. S = 8 3. C. S = 32. D. S = 4 3. A. S = 16 3. Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 1 1 3 A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = . 4 2 4 2 Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y 0 y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 3 2 3 1 3 g(x) = f (x) − x − x + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) −3 −1 1 x O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2. Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 mx + 1 Câu 26. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. 2x + y = 0. B. y = 2x. C. x − 2y = 0. D. x + 2y = 0. Câu 27. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 − Mã đề 104 x −∞ −2 y0 + 0 0 − 0 +∞ 2 + − 0 3 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (−2; 0). C. (2018; 2020). D. (3; +∞). π Câu 29. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b √2 √ √ √ 3−1 3+1 A. . B. . C. 3 − 1. D. 3 + 1. 2 2 2 Câu 30. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 240. B. 160. C. 80. D. 60. Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (5; 2). B. điểm A0 (1; 6). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (2; 8). Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 2a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 5 2 12 Câu 33. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là D. 311 C11 C. 312 C12 B. 310 C10 A. 39 C920 . 20 . 20 . 20 . Câu 34. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 A. y = −x3 + 6x2 − 9x. C. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 B. y = |x3 − 6x2 + 9x|. D. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. Câu 35. Trang 4/6 − Mã đề 104 Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng. A. ab > 0. B. bc > 0. C. ac > 0. D. a − b < 0. y x O Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m > 16. B. m < 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16. Câu 37. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 38. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 0; m = 1. √ √ 1 là Câu 39. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < 100 A. 2499. B. 2500. C. 2501. D. 2502. Câu 40. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 55. D. 60. 1 Câu 41. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2018. D. P = 4032. Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ −−→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 . Giá trị nhỏ nhất của k là SD lần lượt tại B , D và đặt k = VS.ABCD √ 1 4 15 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 16 60 Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . O −1 −1 1 x Câu 44. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 13. C. 10. D. 12. 2 m x − 4m Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = 2 và m = −2. B. m = 2. C. Không tồn tại m.. D. m = −2. Trang 5/6 − Mã đề 104 x+1 Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 4. Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 5. C. 7. D. 6. D. 2. y O x Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 Câu 50. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 28a3 7a3 . B. V = 7a3 . C. V = 14a3 . D. V = . A. V = 2 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 104 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) .................................................... Mã đề thi 105 Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2 b a2 b ab2 a2 b A. . B. . C. . D. . 3 4 12 12 Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Câu 3. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ , k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. A. x = 2 6 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. B. Khối đa diện là hình đa diện. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 6. Cho hàm số y = x−1 , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x+m làm tâm đối xứng. A. m = 2. Câu 7. Cho hàm số y = (0; +∞) là A. (2; +∞). B. m = −2. 1 C. m = − . 2 1 D. m = . 2 x+m . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (0; 2). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. [2; +∞). D. (−2; 0). Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = −3x − 3. D. y = 3x − 3. Câu 10. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x−3 2x − 3 3x − 1 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+3 x+3 x−3 x−3 Trang 1/6 − Mã đề 105 Câu 11. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 A. Hình 1. Hình 2 B. Hình 3. Hình 3 C. Hình 2. Hình 4 D. Hình 4. Câu 12. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. y x O Câu 13. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. 4 y x O Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 6 3 Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Hai mươi. B. Mười sáu. C. Ba mươi. D. Mười hai. Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 2x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = x3 − 3x2 + 1. y 1 2 O x −3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC. B. AC. C. AD. D. BD. Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −2. B. −1. C. 0. D. 1. Trang 2/6 − Mã đề 105 Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 3 4a a a C. . D. √ . A. √ . B. . 4 4 3 3 Câu 20. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}. Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là D. 312 C12 C. 311 C11 B. 39 C920 . A. 310 C10 20 . 20 . 20 . Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 24. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng định đúng. A. bc > 0. B. a − b < 0. C. ac > 0. D. ab > 0. y x O Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S√bằng √ √ B. S = 32. C. S = 16 3. D. S = 4 3. A. S = 8 3. Câu 26. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 0; m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 1. Câu 27. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 A. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. C. y = |x3 − 6x2 + 9x|. B. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x. 2 Câu 28. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 80. C. 160. D. 240. Trang 3/6 − Mã đề 105 Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 B. m = . C. m = . D. m = − . A. m = . 4 2 4 2 Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m < 16. B. m ≤ 16. C. m ≥ 16. D. m > 16. Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3a3 a3 a3 . B. . C. . D. . A. 8 2 4 4 Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ y0 −2 + 0 0 − 0 3 +∞ 2 + 0 − 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (2018; 2020). C. (−2; 0). D. (0; 2). mx + 1 Câu 33. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x − 2y = 0. B. x + 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0. π Câu 34. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3−1 3+1 A. 3 + 1. B. 3 − 1. C. . D. . 2 2 Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ −−→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 SD lần lượt tại B , D và đặt k = . Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 4 1 1 15 A. . B. . C. . D. . 60 15 30 16 Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 36. B. 90. C. 55. D. 60. Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (2; 5). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (1; 6). D. điểm A0 (5; 2). Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Trang 4/6 − Mã đề 105 Câu 39. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − Tính P = x0 + 2018. A. P = 4032. 1 đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x B. P = 2018. C. P = 2020. Câu 40. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình A. 2502. B. 2500. C. 2499. √ x− √ D. P = 2019. 1 x−1< là 100 D. 2501. Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 2a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 2 12 8 Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . O −1 −1 Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 3 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: x y 3 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) 1 −3 −1 1 x O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 4 . C. 3. Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 7. D. 9. D. 1. y O x Trang 5/6 − Mã đề 105 x+1 Câu 45. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 46. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 3 3 . B. V = 7a . C. V = 14a . D. V = . A. V = 3 2 Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 2 m x − 4m Câu 48. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2. D. m = 2 và m = −2. Câu 49. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 13. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 105 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 106 .................................................... Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 2. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 5}. B. {3; 4}. C. {5; 3}. D. {4; 3}. x+m Câu 3. Cho hàm số y = . Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x+2 (0; +∞) là A. (2; +∞). B. (−∞; 2]. C. [2; +∞). D. (−∞; 2). Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = −3x − 3. D. y = −3x + 3. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. AD. C. AC. D. SC. Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x3 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 − 3x2 + 1. y 1 2 O x −3 Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x−3 3x − 1 2x − 3 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+3 x−3 x−3 x+3 Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−1; 3). B. (0; 2). C. (0; 3). D. (−2; 0). Câu 9. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 1/6 − Mã đề 106 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. x−1 , (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) Câu 10. Cho hàm số y = x+m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = . D. m = 2. 2 2 Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3 mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 3 a 4a a A. . B. √ . C. √ . D. . 4 4 3 3 Câu 12. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = kπ , k ∈ Z. 6 D. x = Câu 14. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. kπ , k ∈ Z. 2 4 y x O Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. D. Khối đa diện là hình đa diện. Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 1. B. 0. C. −2. Câu 18. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. D. −1. y x O Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là ab2 a2 b a2 b a2 b A. . B. . C. . D. . 12 4 3 12 Trang 2/6 − Mã đề 106 Câu 20. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. A. V = Bh. 6 2 3 Câu 21. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . B. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . C. Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . D. Nếu f 0 (x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 . Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5) thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (5; 2). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (1; 6). Câu 23. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S√bằng √ √ B. S = 32. C. S = 16 3. D. S = 8 3. A. S = 4 3. Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≤ 16. B. m > 16. C. m < 16. D. m ≥ 16. √ √ 1 Câu 25. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2499. B. 2502. C. 2501. D. 2500. Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 . B. . C. . D. . A. 4 4 2 8 Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ y0 −2 + 0 0 − 0 +∞ 2 + 3 0 − 3 y −∞ −1 Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2018; 2020). B. (3; +∞). C. (−2; 0). −∞ D. (0; 2). Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0 , C 0 −−→ 1 −→ −−→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC 0 = SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0 C 0 cắt các cạnh SB, 3 5 VS.A0 B 0 C 0 D0 0 0 SD lần lượt tại B , D và đặt k = . Giá trị nhỏ nhất của k là √ VS.ABCD 1 15 1 4 A. . B. . C. . D. . 30 16 60 15 Câu 29. Trang 3/6 − Mã đề 106 Cho hàm số y = f (x) có đồ thị 0 y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 3 1 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: y 3 1 (I) g(−3 ) < g(−1) (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). (III) −3 −1 1 x O min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 . Câu 30. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2 x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1. π Câu 31. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x = . Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3+1 3−1 A. 3 + 1. . D. . B. 3 − 1. C. 2 2 Câu 32. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ab > 0. B. ac > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. x O Câu 33. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. mx + 1 Câu 34. Cho hàm số y = với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x − 2y = 0. B. 2x + y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x. Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Trang 4/6 − Mã đề 106 y y 4 4 2 2 O O 1 2 3 Hình 1 A. y = |x3 − 6x2 + 9x|. C. y = −x3 + 6x2 − 9x. 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 x Hình 2 B. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. D. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 1 3 1 B. m = . C. m = − . D. m = . A. m = . 4 2 2 4 2 6 Câu 37. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ ) (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 160. C. 80. D. 240. Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . y 3 O −1 −1 1 x Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1 lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 2a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 12 2 8 20 Câu 41. Trong khai triển (1 + 3x) với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 312 C12 B. 39 C920 . C. 310 C10 D. 311 C11 20 . 20 . 20 . Câu 42. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 60. D. 55. 1 Câu 43. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 − đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0 . x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2018. B. P = 4032. C. P = 2019. D. P = 2020. Trang 5/6 − Mã đề 106 Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2. C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. m2 x − 4m đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2 và m = −2. D. m = 2. x+1 bằng Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ x2 − 4 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = Câu 47. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 . D. V = . A. V = 7a3 . B. V = 14a3 . C. V = 3 2 Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0 (x) như y hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. O x Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi P là trọng tâm của tam giác A0 B 0 C 0 và Q là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B 0 P AQ và A0 ABC. 3 1 1 2 B. . C. . D. . A. . 3 4 2 3 3 2 Câu 50. Cho hàm số f (x) = |x − 3x + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 12. B. 8. C. 10. D. 13. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 106 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 1 A 6 A 11 D 16 C 21 B 26 C 31 B 36 D 41 B 46 B 2 D 7 A 12 C 17 A 22 B 27 A 32 B 37 C 42 B 47 C 3 C 8 D 13 C 18 A 23 D 28 D 33 A 38 A 43 C 48 D 4 B 9 A 14 D 19 A 24 D 29 A 34 B 39 C 44 D 49 A 5 D 10 D 15 B 20 B 25 C 30 D 35 B 40 B 45 B 50 C Trang 1/1 − Đáp án mã đề 101 ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101 Câu 1. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y 0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án A  Câu 2. √ √ (2a)2 3 Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 3a3 √ 1 3VS.ABC a 3 4 VS.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC 4 a2 3 S A C B  Chọn đáp án D Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x−3 Chọn đáp án C  Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]  0 3 / [0; 1] . y = 4x − 4x = 0 ⇔ x = −1 ∈ x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y 0 (1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án B  Câu 5. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án D  Câu 6. Ta có y 0 = 2−m . Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ y 0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2−m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2. Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án A  Câu 8. Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song song với AD. S A D B C Chọn đáp án D  Câu 9. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án A  Câu 10. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác".  Chọn đáp án D Câu 11. y 0 = −3x2 + 6x ⇒ y 0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án D Câu 12. Đồ thị hàm số y =  x−1 , (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x+m Vậy m = −2. Chọn đáp án C  ( cos 3x 6= 0 π π ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. 6 3 cos x 6= 0 kπ , k ∈ Z. Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = 2 Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án C Câu 13. Điều kiện  Câu 14. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6.  Chọn đáp án D Câu 15. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B  1 1 a2 b Câu 16. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án C  Câu 17. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của phương trình y 0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1. Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án A  Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Câu 18. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0 (x0 ) = 0 và f ”(x0 ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0 ”.  Chọn đáp án A Câu 19. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án A  Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B  Chọn đáp án B Câu 22. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ √ √ 1 x− x − 1 < ⇔ 100 < x + x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √ nên bpt tương đương x > x0 , với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án B  Câu 23. Chọn đáp án D  Câu 24. Ta có m =8 tan x ⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0. tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án D Câu 25. Tam giác ABC √ là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là a2 3 S4ABC = . 4 Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC). [ = 60◦ . Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc SCA Trong tam giác vuông SAC ta có √ [ = a · tan 60◦ = a 3. SA = AC · tan SCA Thể tích khối chóp S.ABC là √ 2 VS.ABC = Chọn đáp án C  S 60◦ A C B 1 1 √ a 3 a3 · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4  Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Câu 26. Ta có y 0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2     π  y 0 2a cos π − 2b sin π − 1 = 0 =0 6 3 3   ⇔ y 0 π = 0 2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 ( √ a−b 3−1=0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1  a = − 2 √ ⇔  b = − 3 . 2 √ 3−1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án C Câu 27. (1 + 3x)20 = 20 P 1k (3x)20−k = n=1 20 P  320−k x20−k . n=1 Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310 C10 20 . Chọn đáp án A  Câu 28. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A36 số. Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A35 số. Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A36 − A35 = 60 số. Chọn đáp án D  3 3 Câu 29. Ta có g 0 (x) = f 0 (x) − x2 − x + . 2 2 Mà f 0 (−3) = 3 ⇒ g 0 (−3) = 0, f 0 (−1) = −2 ⇒ g 0 (−1) = 0, f 0 (1) = 0 ⇒ g 0 (1) = 0. Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ g 0 (x) −3 + 0 −1 − 0 g(−3) +∞ 1 + 0 − g(1) g(x) −∞ g(−1) −∞ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy (I) g(−3 ) < g(−1) đúng. (II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án A  Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Câu 30. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0. Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0. Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án D  Câu 31. Hình bát diện đều √ có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. 3 2 √ Diện tích của một mặt là · 2 = 3. √4 Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án B  Câu 32. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ phần đồ thị nằm bên trái trục tung. Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung. Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án B  Câu 33. Tập xác định D = R. y 0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2 . Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì " y 0 (1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ m=0 . m=4 ĐK đủ (⇒): Với m = 0, y 0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥"0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. x=1 Với m = 4, y 0 = 3x2 − 30x + 27; y 0 = 0 ⇔ nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x=9 x = 1. Vậy nhận m = 4.  Chọn đáp án A Câu 34. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k  k 6− 2 k 6−k k k T = C6 x · √ = 2 C6 x 2 . x 3k = 3 ⇔ k = 2. Để có số hạng chứa x3 khi 6 − 2 Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C62 = 60. Chọn đáp án B Câu 35. Gọi(H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). (P ) ⊥ (SAM ) Có ⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF .  2  2 VS.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ VS.ABC SB SC SB SM 4 1 SH = ⇒ H là trung điểm của SM . SM 2 Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ a 3 . 2 √ √ 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8  S H F E A C M B Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101  Chọn đáp án B " x = 1 ∈ (0; 4) 1 Câu 36. Đạo hàm f 0 (x) = −1 + 2 ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x x = −1 ∈ / (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 f 0 (x) 1 + 0 4 − 2016 f (x) 4055 4 −∞ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án D  Câu 37. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án C  " x = 0 ⇒ y(0) = 1 Câu 38. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y 0 = 3x2 − 6x ⇒ y 0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3. Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT → n AB = (2; 1). → − Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 − − Ycbt ⇔ → n AB · → n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án A  Câu 39. S C0 D0 B0 A0 D A C B Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 SB 0 SD0 = x, = y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3+5= + =8 x y VS.A0 B 0 C 0 D0 SA0 SB 0 SC 0 SD0 xy k= = · · · = VS.ABCD SA SB SC SD 15 1 1 1 x 2 thay vào (2) ta được: Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = x x y 4 8x − 1 Đặt k= (1) (2) x2 = f (x) 15(8x − 1)   x=0 2 (8x − 2x) 1 0  ; 1 có f (x) = Xét hàm số y = f (x) trên =0⇔ 1. 4 15(8x − 1)2 x= 4     1 1 1 4 Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤k≤ . 60 105 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án C   Câu 40. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến. Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2).  Chọn đáp án B Câu 41. 2 Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . 3 Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 2 thẳng y = cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y y= O −1 −1 Chọn đáp án B y = f (x) 3 1 2 3 x  Câu 42. "y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y 0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). x=0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y 0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→ Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3 ) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3 ). Đặt I (m; 2m3 ) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − AB.→ u =0 − A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔ với → u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I∈∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ 2  Ta có: ⇔ m(1 − 2m ) = 0 ⇔ 2 ⇒ có 2 giá trị của m thỏa ycbt. 3 m − 2m = 0 m=± 2 Chọn đáp án B  Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 → Câu 43. Gọi T− v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→0 Ta có M M = (0; 3). −−→ Gọi A0 (x; y) ⇒AA0 = (x − 2; y − 5). ( ( −−−→0 → − 0 T− → 0=x−2 x=2 −−−→0 −−→0 v (M ) = M ⇔ M M = v ⇒ M M = AA ⇔ ⇔ . Theo giả thiết − − → → − T− 0 0 3=y−5 y=8 → v (A) = A ⇔ AA = v  Chọn đáp án C Câu 44. Để hàm số có tiệm cận đứng thì  " " m 6= 0 m 6= 0 m 6= 0  2 . ⇔ ⇔ m 3 m 6= 2 m(m − 8) 6= 0 m2 · − 4m 6= 0 2 " m = 2 (loại) m2 m2 Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có =2⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án D  Câu 45. Chọn đáp án B  Câu ( 46. AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD 1 Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3 . 6 6 Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S4BCD · d(A, (BCD)). 3 Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 S4M N P = S4BM P = S4CM N = S4DN P = S4BCD . 4 Thể tích tứ diện AM N P là 1 3 1 = 4 Chọn đáp án B VAM N P = P M A D N C · S4M N P · d(A, (M N P )) · B 1 1 · S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3 . 3 4  Câu 47. Từ đồ thị hàm số f 0 (x) suy ra đồ thị f 0 (x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương và 1 điểm có hoành độ âm ⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương ⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị ⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh hưởng tới số điểm cực trị của hàm số) ⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án C  Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 1 1+ x+1 x = 1. • lim √ = lim r 2 x→+∞ x→+∞ x −4 4 1− 2 x x+1 • lim √ = lim x→−∞ x2 − 4 x→−∞ 1 1+ r x = −1. 4 − 1− 2 x Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x+1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x+1 = +∞. • lim √ x→2 x2 − 4 Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án D  Câu 49. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . VA0 .ABC = = VAB 0 P Q = = = A0 C0 P 1 · d(A0 , (ABC)) · SABC 3 1 1 · h · SABC = Vlăng trụ . 3 3 3 3 VAB 0 P G = VA.A0 B 0 P 2 2 3 1 · · d(A, (A0 B 0 P )) · SA0 B 0 P 2 3 1 1 1 · h · SA0 B 0 C 0 = Vlăng trụ . 2 3 6 B0 A C G 1 Vlăng trụ VB 0 P AQ 1 Vậy ta suy ra = 61 = . VA0 ABC 2 V 3 lăng trụ Chọn đáp án A Q B  Câu 50. Đặt g(x) = x3 − 3x2 , ta có g 0 (x) = 3x2 − 6x, " x=0 g 0 (x) = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên của hàm số g(x) x −∞ g 0 (x) 0 + 0 +∞ 2 − 0 + +∞ 0 g(x) −∞ −4 Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4. Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.  Chọn đáp án C Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102 1 D 6 B 11 D 16 A 21 B 26 B 31 D 36 A 41 B 46 C 2 C 7 A 12 C 17 A 22 A 27 B 32 A 37 D 42 C 47 C 3 D 8 D 13 B 18 C 23 B 28 D 33 D 38 C 43 B 48 A 4 C 9 D 14 A 19 A 24 C 29 B 34 C 39 D 44 C 49 C 5 A 10 D 15 D 20 A 25 C 30 B 35 D 40 B 45 B 50 B Trang 1/1 − Đáp án mã đề 102