Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi địa lí 9

0851902c5afd951c773d83ab9caa033d
Gửi bởi: ngọc nguyễn 15 tháng 8 2018 lúc 22:53:52 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 3:16:25 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 501 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN HKII LÝ 9Ề ƯƠ ỊBÀI 31Câu 1: Đi ki nhiên và tài nguyên thiên nhiên ựĐI KI NHIÊN VÀ TH NH KINH TỀ VÙNG ĐÔNG NAM Khu cự Đi ki nhiênề Th nh kinh tế ếVùng li hình tho i, có cao trungị ộbình. badan, xám. Khí xích nóng ạm, ngu sinh thu tồ ng xây ng t. Các cây tr ng thích p: cao su, cà phê, tiêu, đi u, ng, c, ươ ạmía ng, thuôc lá, ườ hoa quảVùng bi Bi m, ng tr ng ườr ng,ộ phong phú, ảsát ng hàng ườ qu ế- Th nông, ng,ề giàu ti năng khề Khai thác khí th a. ị- Đánh n. ả- Giao thông, ch vị bi n, du ch ịbi nể th ng sông ng Nai (g sông ng Nai, sông Sài Gòn, sông Bé): c, thu ướ ướ ỷđiệ- Khó khăn: ít khoáng n. ả+ Di tích ng nhiên chi th p. ấ+ Nguy nhi môi tr ng do ch th công nghi và đô th ngày càng tăng.ơ ườ ịCâu 2: đi dân xã iặ Đông dân, ng lao ng dào, lành ngh và năng ng, th tr ng tiêu dùng ượ ườr ng n. ớ- dân đôi trung bình c, GDP/ng và dân ướ ườ ốthành th cao hai ch tiêu trung bình c. So c, các ch tiêuị ướ ướ ỉt th nghi đô th thi vi làm nông thôn th n; ng ườ ớbi ch tu th trung bình cao n. ơ- Nhi di tích ch ử- văn hoá có nghĩa phát tri du ch.ớ ịCâu 3: 1. vào hình 31.1, hãy xác nh ranh gi và nêu nghĩa trí lí vùngự ủĐông Nam ộTr i:ả Đông Nam giáp các vùng Tây Nguyên, Duyên Nam Trung ng băng sông ồC Long, có biên gi chung Cam-pu-chia và giáp bi n. ể- nghĩa: Là Tây Nguyên, Duyên Nam Trung ng bầ ằng sông Long; gi li Bi Đông giàu ti năng, bi ti năng ềv khí trên th phía Nam.ề Giáp ng ng sông Long là vùng tr ng đi ng th th ph ươ ộc c; giáp Tây Nguyên là vùng giàu tài nguyên ng, cây công nghi p, bi là ướ ệcây cà phê. Bi Đông đem cho Đông Nam ti năng khai thác khí th ụđ a, nuôi tr ng và đánh thu n, phát tri du ch, ch kinh bi n. ể+ TP. Chí Minh (kho ng gi bay) có th th đô các trong khu ướv Đông Nam Á, ra thê giao kinh và văn hoá các trong khu c.ự ướ ựCâu 4. vào ng 31.1 và hình 31.1, hãy nêu đi nhiên và ti năng nh ỉt trên li vùng Đông Nam Gi thích vì sao vùng Đông Nam có đi ềki phát tri nh kinh bi n? ểTr i:ả đi nhiên và ti năng kinh trên li n: ề+ đi nhiên: hình tho i, có cao trung bình, badan, xám; khí ậc xích nóng m, ngu thu sinh t. Ti năng kinh ng xây ng t; ốcác cây tr ng thích p: cao su, cà phê, tiêu, đi u, ng, c, mía ng, thu lá, ươ ườ ốhoa qu .ả Vùng Đông Nam có đi ki phát tri nh kinh bi n: ể+ Th có ngu khí đang khai thác. ượ+ Ngu thu phong phú. ả+ Đi ki giao thông i, du ch bi (bãi bi Vũng Tàu, khu di tích ch nhà tù ửCôn o).ảCâu 5. Quan sát hình 31.1, hãy xác nh các sông ng Nai, sông Sài Gòn, sông Bé. Vì ồsao ph và phát tri ng ngu n, ch nhi các dòng ướ ủsông Đông Nam ?ở ộTr i: ờ- Trên quan đi phát tri ng, thì t, ng và là nh ng đi ki qua tr ng ướ ọhàng u. ầ- sông ng Nai nh ph kín lãnh th Đông Nam Do tr ng cây côngư ồnghi chi n, ng không còn nhi nên ngu sinh thu ch Nh ưv y, vi ng ngu làm ngu sinh thu là quan tr ng.ậ Ph sông, do đô th hoá và công nghi phát tri nh mà nguy nhi ễn cu ngu các dòng sông ngày càng nh đó suy ra ph ch nhi ướ ễcác dòng sông Đông Nam .ở ộCâu 6. Căn vào ng 31.2, hãy nh xét tình hình dân xã vùng Đông Nam ởB .ộ Tr i: ờ- Đông Nam cao các ch tiêu nh dân GDP/ng (h ướ ườ ơg đôi), ng bi ch tu th trung bình, dân thành th (h đôi).ấ ườ ấ- Các ch tiêu Đông Nam th c: th nghi đô th thi ướ ếvi làm nông thôn. ở- Ch tiêu ngang c: gia tăng nhiên dân Nhân xét chung: ướ ốĐông Nam Bô là vùng có trình dân xã vào cao trong c, bi ướ ềGDP/ng và dân đô th .ườ ịCâu 7: Đi ki nhiên và tài nguyên thiên nhiên nh ng nh th nào ưở ựphát tri nh Đông Nam ?ể hình tho i, có cao trung bình, badan, xám; khí xích nóng ẩthích cho tr ng cây công nghi lâu năm, bi là cây cao su. Đông Nam là vùngợ ộchuyên canh cây công nghi hàng c.ệ ướ- Ti năng kinh bi đa ng cho phép phát tri ng kinh bi n: ể+ Th có ngu khí đang khai thác. ượ+ Ngu thu phong phú. ả+ Đi ki giao thông i, du ch bi (bãi bi Vũng Tàu, khu di tích ch nhà tù ửCôn o). th ng sông ng Nai (g sông ng Nai, sông Sài Gòn, sông Bé) có giá ồtr c, thu đi n.ị ướ ướ ệCâu 8: Gi thích vì sao Đông Nam có hút nh lao ng c?ả ướĐông Nam là vùng có nhi ch tiêu dân xã cao trung bình ản (thu nh bình quân ng tháng, n, tu th trung bình và ướ ườ ộđô th hoá). Trong đó, bi có ch tiêu cao nh GDP/ng và dân sô" ườ ệthành th Trong khi đó, th nghi đô th và thi vi làm nông thôn th ấh bình quân c. Hi nay, do ép dân th nghi và thi ướ ếvi làm mà lao ng nhi vùng Đông Nam tìm ki vi làm ệv hi ng có thu nh khá n, có ng văn minh n.ớ ượ ơCâu 9: Căn vào ng 31.3 trang 116 (Dân thành th và dãn nông thôn Thành ởph Chí Minh), bi ch ng th hi dân sô" thành th và nông thôn ởTP. Chí Minh qua các năm. Nh xét.ồ ậDÂN THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN TP. CHÍ MINH 1995 2002 (%) NămVùng 1995 2000 2002Nông thôn 25,3 16,2 15,6Thành thị 74,7 83,8 84,4T ng ngổ 100 100 100- bi ch ng: ồ+ Tr tung th hi giá tr (đ nh tr tung ghi 100%).ụ Tr hoành th hi năm (1995, 2000, 2002). ệCó ng nhau và ng 100% ng năm. Trên có ph th hi giá tr ịdân thành th ch ng lên ph th hi giá tr dân nông thôn. ị+ Bi có chú gi dân thành th và dân nông thôn và tên: Bi dân thành th ịvà nông thôn TP. Chí Minh qua các năm. ồ- Nh xét ậ+ dân thành th cao dân nông thôn các năm. ở+ 1995 2002, dân thành th tăng, dân nông thôn gi m. BÀI 32Tình hình phát tri kinh ế1. Công nghi ệ- Khu công nghi ệ- xây ng phát tri nhanh, chi tr ng nh trong GDP vùng.ự xu cân i: bao công nghi ng, công nghi nh và ch bi ếl ng th c, th ph m. ngành công nghi hi đã hình thành và phát tri ươ ểnhanh nh khí, đi công ngh cao. ệ- Khu có ngoài tăng nh. ướ ạ- Các ph xu kh ch c: th ph ch bi n, hàng may, giày dép,ả ệcao su,... Công nghi xây ng chi 59,3% kinh vùng và 38,5% c. ướ- Các trung tâm công nghi nh t: TP. Chí Minh (chi kho ng 50% giá tr ảxu công nghi toàn vùng), Biên Hoà, Vũng Tàu (trung tâm công nghi khai thác ầkhí). Khó khăn: ng ch đáp ng yêu phát tri xu t. ấ+ Ch ng môi tr ng đang suy gi m. ượ ườ ả2. Nông nghi ệ- Vùng tr ng cây công nghi quan tr ng c: ướ+ Cây công nghi lâu năm: ệ• Cao su: chi 65,6% di tích và 78,9% ng so c. ượ ướ• Cà phê: chi 8,1% di tích và 11,7% ng so c. ượ ướ• tiêu: chi 56,1% di tích và 62,0% ng so c.ồ ượ ướ Đi u: chi 71,1% di tích và 76,2% ng so c.ề ượ ướ Cây công nghi hàng năm: (l c, ng, mía, thu lá) và cây ăn qu (s riêng, ươ ầxoài, mít, vú a,...) cũng là th nh vùng. ủ- Chăn nuôi gia súc, gia chú tr ng theo ng công nghi p. ượ ướ ệ- Ngh nuôi tr ng thu n, và đánh thu trên các ng tr ng ướ ướ ườđem nh ng ngu n. ớ- Phát tri thu có quan tr ng hàng (h Ti ng, thu đi Tr An có ịvai trò to trong cung cho xu nông nghi vùng).ớ ướ ủ3. Vì sao cây cao su tr ng ch Đông Nam ượ ộTr i: ờDo Đông Nam có th bi cho tr ng cây cao su: ồ- đai (đ xám, badan) có di tích ng, trên hình bán bình ịnguyên sóng.ượ Khí nhi nóng quanh năm. ít bão và gió nh là thu cho cây cao su (cây ợkhông gió nh). ạ- Cây cao su tr ng Đông Nam th tr c; ng dân có kinh nghi ượ ướ ườ ệtr ng và cao su đúng kĩ thu t. ậ- Có nhi ch bi cao su. Th tr ng tiêu th cao su ng và nh, ườ ịđ bi th tr ng Trung Quô'c, Mĩ,EU.ặ ườ ắ4. Tình hình xu công nghi Đông Nam thay nh th nào sau khi ừđ thông nh t? ướ ấTr i: ờ- Tr ngày mi Nam hoàn toàn gi phóng: ướ ả+ Công nghi Đông Nam ph thu ngoài. ướ+ Ch có ngành xu hàng tiêu dùng và ch bi ng th c, th ph phân ươ ẩb ch Sài Gòn Ch n. ớ- Ngày nay: Khu công nghi xây ng phát tri nhanh, chi tr ng nh trong GDP ấc vùng. ủ+ xu cân i: bao công nghi ng, công nghi nh và ch bi ếl ng th c, th ph m. ngành công nghi hi đã hình thành và phát tri ươ ểnhanh nh khí, đi công ngh cao. ệ+ Khu có ngoài tăng nh. ướ ạ+ Các ph xu kh ch c: th ph ch bi n, hàng may, giày ệdép, cao su,... Các trung tâm công nghi nh t: TP. Chí Minh (chi kho ng 50% giá tr ảxu công nghi toàn vùng), Biên Hoà, Vũng Tàu.ấ ệ5. Nh nh ng đi ki thu nào mà Đông Nam tr thành vùng xu cây ấcông nghi c? ướTr i: ờ- Vùng tr ng cây công nghi quan tr ng c: ướ+ Cây công nghi lâu năm: ệ• Cao su: chi 65,6% di tích và 78,9% ng so c. ượ ướ• Cà phê: chi 8,1% di tích và 11,7% ng so c. ượ ướ• tiêu: chi 56,1% di tích và 62,0% ng so c. ượ ướ• Đi u: chi 71,1% di tích và 76,2% ng so c. ượ ướ+ Cây công nghi hàng năm: (l c, ng, mía, thu lá) và cây ăn qu (s riêng, ươ ầxoài, mít, vú a,...) cũng là th nh vùng. ủ- Các đi ki thu i: ợ+ đai (đ xám, badan) có di tích ng, trên hình bán bình ịnguyên sóng thu cho tr ng cây công nghi theo quy mô n. ượ ớ+ Khí nhi nóng quanh năm thu cho nhi lo cây công nghi khác nhau. ệ+ Ng dân có quán và kinh nghi xu cây công nghi p. ườ ệ+ Th tr ng xu kh nh và ngày càng ng.ị ườ ộ6. vào ng li 32.2 trang 121 SGK (C kinh TP. Chí Minh ồnăm 2000), bi tròn th hi kinh TP. Chí Minh và nêu nh nẽ ậxét. ng n: ướ ẫ- bi tròn: hình tròn có nan qu ng ba khu kinh nông, lâm, ếng nghi p; công nghi xây ng; ch ụBi có chú gi và tên là: Bi kinh TP. Chí Minh năm 2000. ồ- Nh xét: Công nghi xây ng chi tr ng th hai trong (45%). ch ịv chi tr ng nh t, trên 50% (53%); nông, lâm, ng nghi chi tr ng nh ỏnh (2,0%)ấBÀI 35 Vùng ng ng Sông Longồ ử1. vào hình 35.1, hãy xác nh ranh gi và nêu nghĩa trí lí vùng. ủTr i: ờ- trí Nam c, xích o, sát vùng Đông Nam ba là bi và ướ ểcó biên gi Cam-pu-chia. ớ- nghĩa: có th giao kinh văn hoá các vùng trong c, Ti vùng ướ ểsông Mê Công và các trong khu c. ướ ự2. vào hình 35.1, hãy cho bi các lo chính ng ng sông Long và ửs phân bô chúng. ủTr i: ờ- phù sa ng ven sông Ti n, sông u. ậ- phèn: vùng th ng châu th tây nam ng ng,... ượ ằ- n: ven bi n. ể3. vào hình 35.2, nh xét th nh tài nguyên thiên nhiên ng ng sông ằC Long xu ng th c, th ph m. ươ ẩTr i: ờ- t: di tích ng (g tri ha). phù sa ng ven sông Ti n, sông (1,2 tri ệha) thích cho tr ng lúa, cây công nghi hàng năm, câv ăn qu Vùng phèn, ấm cũng tr thành các vùng tr ng lúa, cây công nghi p, hoa qu và nuôi ượ ảtr ng thu sán. Vùng ng ven bi và trên bán Cà Mau thích ảcho nuôi tr ng thu và phát tri ng ng n. ặ- Khí u: nóng quanh năm, ng dào. ượ ồ- Tài nguyên c: Sông Mê Công và ng kênh ch ch ng ch t; vùng n, ướ ướ ướ ặn sông, ven bi ng mang nhi ngu c, nuôi tr ng ướ ướ ướ ồthu n,... ả- Ngu phong phú; bi quanh năm, ng tr ng ng n; nhi và qu nồ ườ ầđ o, thu cho khai thác n.ả ả4. Nêu khó kh chính nhiên ng ng sông Long. ửTr i: ờ- Mùa khô kéo dài, thi ng cho xu và sinh ho t; bi xâm nh sâu, ướ ướ ậgây nhi nhi ph ng. Nhi ng tr nguy cháy ng trên di ươ ướ ệtích ng. ộ- Mùa lũ: thi ch cho sinh ho t, gây ng cho nhi vùng dân phá ng cế ướ ơs ng,... ầ5. vào li ng 35.1, hãy nh xét tình hình dân ng ng ằsông Long. ửTr i: ờ- ng ng sông Long có gia tăng nhiên dân ng bình quân aồ ủc c; GDP/ng i, ng bi ch dân'^ tm ih th còn th ướ ườ ườ ứtrung bình c. Tuy nhiên, nghèo th và tu th trung bình cao ướ ơm trung bình c. ướ- Nhìn chung, đây là vùng có ng dân trí ch cao, đô th hoá còn th p.ặ ấ6. Nêu th nh tài nguyên thiên nhiên phát tri kinh xã ởĐ ng ng sông Long. ửTr i: ờ- t: tri ha (đ phù sa ng t: 1,2 tri u; phèn, n: 2,5 tri ha,...) ệ- ng: ng ng ven bi và trên bán Cà Mau chi di tích n. ớ- Khí u: nóng quanh năm, ng dào. ượ ồ- Tài nguyên c: Sông Mê Công đem ngu n. th ng kênh ch ch ng ch t. ướ ịVùng n, sông, ven bi ng n,... ướ ướ ớ- Ngu n: cá, tôm và quý phong phú. Bi quanh năm, ng ưtr ng ng n; nhi và qu o, thu cho khai thác n.ườ ả7. nghĩa vi phèn, ng ng sông Long. ửTr i: phèn, chi di tích (kho ng 2,5 tri ha). Hai lo nàyả ấcó th ng trong xu nông nghi đi ki ph o, tr ượ ướ ếph áp ng các bi pháp thau chua, n, xây ng th ng bao, kênh ch aả ừthoát vào mùa lũ, gi ng vào mùa n.ướ ướ ạ8. Nêu nh ng đi ch dân xá ng ng sông Long. ạsao ph phát tri kinh đi dôi nâng cao ng dân trí và phát ằtri đô th ng ng này? ằTr i: ờ- ng ng sông Long là vùng đông dân (đ ng th hai ng ng sông ng). ồNgoài ng Kinh, còn có ng Kh -me, ng Chăm, ng Hoa. ng ng sông ườ ườ ườ ườ ửLong có gia tăng nhiên dân ng bình quân c; GDP/ng i, ướ ườt ng bi ch dân thành th còn th trung bình c. ườ ướTuy nhiên, nghèo th và tu th trung bình cao trung bình ản c. ướ- ng ng sông Long có ch tiêu ng bi ch và dân thành ườ ốth đang th so trung bình c. Các dân trí và dân thành th ướ ịcó quan tr ng bi trong công cu i, nh là công cu xây ng mi ềTây Nam tr thành vùng ng kinh .ộ ếBÀI 361. Căn vào ng 36.1, hãy tính tĩ (%) di tích và ng lúa ng ng ượ ằsông Long so c. Nêu nghĩa vi xu ng th ng ướ ươ ồh ng này. ằTr i: ờ- Tính: di tích lúa ng ng sông Long sc c: 51,1%. ướ+ ng lúa ng ng sông Long so c: 51,4%. ượ ướ- nghĩa vi xu ng th ng ng sông Long: làm cho ươ ướgi quy an ninh ng th và xu kh ng th c.ả ượ ươ ươ ự2. sao ng ng sông Long có th nh phát tri ngh nuôi tr ng và đánhạ ồb thu n? ảTr i: ờĐ ng ng sông Long có nhi đi ki thu phát tri ngh nuôi tr ng và ồđánh thu n.ắ Vùng bi ng và quanh năm, ng tr ng ng (ng tr ng Kiên Giang ườ ườMinh i), có nhi và qu o, thu cho khai thác n.ả Vùng ng ven bi cung ngu tôm giông nhiên và th ăn cho các vùng nuôi ứtôm trên các vùng ng n. ặ- Lũ hàng năm sông Mê Công đem ngu thu nhiên n. ớ- ph tr ng tr t, ch là tr ng lúa, ng ngu cá, tôm phong phú chính là ồngu th ăn nuôi tôm, cá các ph ng.ồ ươ3. vào ng 36.2 và ki th đã c, cho bi vi sao ngành ch bi ng th c, ươ ựth ph chi tr ng cao nh t? ấTr i: ờĐ ng ng sông Long là vùng có ngành nông nghi phát tri nh (là vùng tr ng ọđi lúa nh cá c; xu thu chi trên 50% ng ng thu ướ ượ ảc c; chăn nuôi n, đàn,... nhi u), là vùng tr ng cây ăn qu nh c,... Doả ướ ướđó, nguyên li cho công nghi ch bi dào, đó phát tri nh ngành ch ếbi ng th c, th ph m.ế ươ ẩ4. Quan sát hình 36.2, hãy xác nh các thành ph th xã có công nghi ch ếbi ng th c, th ph m. ươ ẩTr i: ờ- Các thành ph Th Long Xuyên, Cao Lãnh, Tho, Sóc Trăng, Cà Mau, ch Giá.ố ạ- Các th xã: Liêu, Trà Vinh, Vĩnh Long, Tre, Tân An.ị ế5. Nêu nghĩa thu trong xu và sông nhân dân trong vùng. ờTr i: ờ- giao thông trong đi ki ng ng có ng sông ngòi, kênh ướr ch ch ng ch t. ị- Mùa lũ ng ng sông Long kéo dài, ng trên di tích ng, giao thông ộv thu là nh t.ậ ấ6. Thành ph Th có nh ng đi ki thu gì tr thành trung tâm kinh tố ếl nh ng ng sông Long? ửTr i: ờ- trí lí: Thành ph Th cách TP. Chí Minh không xa phía tây nam, kho ngị ả175km. Thu và Th (đã đi vào ng) li Th TP. ớH Chí Minh, các nh mi Tây Nam và ng i. ượ ạ- Th là thành ph công nghi p, ch quan tr ng, trong đó Trà Nóc là khu công ọnghi nh trong toàn vùng. Th là trung tâm đào và nghiên ứkhoa quan tr ng nh ng ng sông Long. ử- ng Th là ng là ng ngõ Ti vùng sông Mê Công. ể- Hi nay, thành ph Th là thành ph lo 1, tr thu Trung ng, dân ươ ơ1,2 tri ng (năm 2009).ệ ườ1. ng ng sông Long có nh ng đi ki thu gi tr thành vùng ảxu ng th nh c? ươ ướTr Iả ờ- Đi ki nhiên: ự+ t: di tích ng (g tri ha). phù sa ng ven sông Ti n, sông (1,2 tri ệha) thích cho tr ng lúa; vùng phèn, cũng tr thành các vùng ượ ởtr ng ng th c. ươ ự+ Khí u: nóng quanh năm, ng dào. ượ ồ+ Sông Mê Công và ng kênh ch ch ng ch t. Đi ki kinh xã i: ướ ộ+ Ng dân có kinh nghi tr ng lúa trên phèn, và có kinh nghi ườ ướ ảxu trong ch th tr ng. ườ+ ng ch bi và ch xu ng th phát tri ng kh p. ướ ươ ắ+ Th tr ng tiêu th ng và nh, bi lúa xu kh u.ị ườ ấ2. Phát tri nh công nghi ch bi ng th th ph có nghĩa nh thê ươ ưnào xu nông nghi ng ng sông Long? ửTr i: ờ- Tiêu th nguyên li phong phú nông nghi p, kích thích nông nghi phát tri n. ể- tr ngu th ăn cho chăn nuôi, đi ki chăn nuôi phát tri n. ể- Gia tăng giá tr hàng hoá ph nông nghi trên th tr ng, bi th tr ng ườ ườth gi i.ế ớ3. vào ng sô li 36.3 trang 133 SGK (Scui ng thu ng ng sòng ượ ằC Long), bi th hi ng thu ng ng sông Longử ượ ửvà c. Nêu nh xét. ướ ậH ng n: ướ ẫ- bi t: ộ+ Tr hoành th hi năm, tr tung th hi giá tr ng thu (nghìn n). Chú ượ ấý cho phù kh gi ghi, có th lcm 400 n. ấ+ ng năm trên tr hoành có nhau: th hi c, ướ ộth hi ng ng sông Long. ử- Nh xét: ậ+ ng th ng ng sông Long 1995 2002 cao ượ ản trên 50%. ướ+ San ng th ng ng sông Long tăng nh răm 1995 2002.ượ ếBÀI 38: Phát tri ng kinh và tài nguyên môi tr ng bi oể ườ ả1. Quan sát hình 38.1, hãy nêu gi ng ph vùng bi ta. ướTr i: ờVùng bi ta các vùng thu lãnh i, vùng ti giáp lãnh i, vùng ướ ặquy kinh và th a. ị- th y: vùng phía trong ng và giáp bi n. ng là ngộ ướ ườ ườ ườn li các đi nhô ra nh bi và các đi ngoài cùng các ven tínhố ờt ng thu tri th nh tr ra. ướ ơ- Lãnh i: có chi ng 12 lí. Ranh gi phía ngoài lãnh coi là biên gi iả ượ ớqu gia trên bi n; trên th đó là ng song song và cách ng phía ườ ườ ềbi 12 lí. ả- Vùng ti giáp lãnh i: là vùng bi quy nh nh cho vi th hi ượ ệch quy c. Vùng ti giáp lãnh cũng quy nh là 12 lí. Trong ướ ượ ảvùng này, ta có quy th hi các bi pháp an ninh, ki soát thu ướ ếquan, các quy nh môi tr ng, di nh ,... ườ ư- Vùng quy kinh ti li lãnh và lãnh thành vùng bi có ểchi ng 200 lí, tính ng vùng này, ta có ch quy hoàn toàn ườ ướ ềv kinh nh ng các khác các ng u, dây cáp ng m, tàu thuy n, ướ ềmáy bay ngoài do hàng và hàng không (nh Công qu ướ ượ ướ ềLu Bi quy nh). ị- Th a: đáy bi và lòng đáy bi thu ph kéo dài nhiên ướ ủl Vi Nam, ng ra ngoài lãnh Vi Nam cho ngoài rìa a. ịN nào ngoài rìa cách ng không 200 lí thì th ườ ịn tính cho 200 lí. ta có ch quy hoàn toàn thăm dò và ượ ướ ặkhai thác, và qu lí các tài nguyên thiên nhiên th Vi Nam.ả ệ2. Tìm trên hình 38.2 các và qu ta. ướTr i:ả Các có di tích khá ho dân khá đông: Phú Qu c, Cát Bà, Cái u, Phú ầQuý, Lý n, Côn o, ch Long Vĩ,... ạ- Qu n: Hoàng Sa, Tr ng Sa.ầ ườ3. vào hình 38.3 và ki th đã c, hãy nêu nh ng đi ki thu phát ểtri các ngành nh bi ta. ướTr i: ờ- Khai thác và nuôi tr ng n: ả+ Vùng bi ta giàu có: 2.000 loài cá, trong đó kho ng 110 loài có giá tr kinh ướ ế(cá c, cá trích, cá thu, cá ng cá ng,...), 100 loài tôm (có giá tr xu kh cao: tôm he,ụ ẩtôm hùm, tôm ng). ng tr ng kho ng tri (95,5% là cá bi n), hàng ượ ểnăm khai thác kho ng 1,9 tri n. ấ+ bi có nhi ng, nh, phá, sông, vùng ng ng n,... thu ợcho nuôi tr ng n. ả- Du ch bi o: ả+ bi có 120 bãi cát ng, dài, p.ọ ẹ+ Nhi ven có phong nh kì thú. ả+ Có nh Long là di thiên nhiên th gi i. ớ- Khai thác và ch bi khoáng bi n: ể+ Các khí tr ng n, nh là th phía Nam. ượ ị+ Bi n, nhi ng, thu cho ngh làm mu i, bi ven bi Nam Trung ểB ộ+ Có titan các bãi cát bi n, cát ch bi thu tinh (Vân i, Cam Ranh). ả- Giao thông bi n: ề+ nhi tuy ng bi qu quan tr ng. ườ ọ+ Ven bi có nhi vũng, nh, sông xây ng ng.ể ả4. sao tiên phát tri khai thác xa ờTr i: ờ- Tài nguyên thu có gi và đang ki t, nh là vùng bi ven ờNguyên nhân ch do ph ng th khai thác t, vô ch c, quá nhi lao ng và ươ ộtàu thuy nh đã nên cân gi ngu ng ph ng ti ượ ươ ệvà ng đánh t, ki thu ven ườ ờ- Đánh xa tuy đòi nhi n, ph ng ti kĩ thu hi và tay ngh cao, ươ ềnh ng tránh nguy làm ki thu ven nhi môi tr ng vùng ượ ườ ướven bi n, năng su và ng đánh cao n,...ể ượ ơ1. sao ph phát tri ng các ngành nh bi n? ểTr i: