Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập môn sinh học 10 nâng cao

a18e44eaa90ffc500cc6539d7bf3df0b
Gửi bởi: Võ Hoàng 15 tháng 10 2018 lúc 4:40:09 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 7:19:53 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 634 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN THI KỲ II SINH 10Ề ƯƠ ỌNĂM C: 2014 2015ỌI. SINH TR NG VSVƯỞ Ủ1. Khái ni sinh tr ng vsv. ng công th tính bào vi khu sau th gianệ ưở ờnuôi tính th gian th phân chia, vi khu sinh ra.ấ ẩ-Khái ni sinh tr ng vsv:ệ ưở là tăng ng bào.ự ượ ế-Các công th c:ứ1tb phân chiaầ2 tbN0 tb phân chiaầN0 *2 ntbn= t(th gian nuôi y)ờ ấg(th gian th )ờ ệ2. Phân bi nuôi liên và không liên c. ng cong sinh tr ng qu th việ ườ ưở ểkhu khi nuôi không liên c.ẩ ụ-Phân bi nuôi liên và không liên c:ệ ụ- ng cong sinh tr ng qu th vi khu khi nuôi không liên c:ẽ ườ ưở ụII. NH NG CÁC LÍ SINH SINH TR NG VSVẢ ƯỞ ƯỞ Ủ1. Nhi có nh ng nh th nào sinh tr ng vsv. vào ph vi nhi đệ ưở ưở ộa thích chia vsv thành nhóm? ng ng th ti khi bi nhóm vsv theo nhi tư ượ ệđ .ộ* nh ng:Ả ưở Nhi nh ng ph ng trong bào, kh năng chuy hóa các ch tệ ưở nh ng ho tính enzimẢ ưở Nhi quá cao: tiêu di vi sinh tệ Nhi quá th p: làm ch sinh tr ng ưở-> VSV sinh tr ng trong kho ng nhi nh nhỗ ưở ị1* vào ph vi nhi thích chia vsv thành nhóm? nhóm Vi sinh siêu nhi t: Nhi sinh tr ng cao nh là 100ệ ưở 0C. Các vi sinh có nhi đậ ộsinh tr ng nh 80-113ưở 0C ng ng th ti khi bi nhóm vsv theo nhi :Ứ ượ ộ- nhi thích cho các vi sinh có sinh tr ng.ạ ưở VD: Vi khu lactic (làm chua) và vi khu etilic (lên men u) 40ẩ ượ 0C; ấpenicillium (sx kháng sinh penicillium) 25ở 0C, 30ấ 0C -32 0C linh chi….. ấ- nhi kìm hãm vi sinh có i.ạ ạVD: Dùng nhi cao thanh trùng (d ng p…), dùng nhi th ảqu th ph m.ả ng nhi th kìm hãm phát tri vsv.ử ủ2. vào pH thích vsv chia thành nhóm? ng ng trong th ti khi bi tự ượ ếđ các nhóm vsv theo pH.ượ ộ*D vào pH thích vsv chia thành nhóm?ự ượ nhómNhóm VSV pH thích pợ nh ngẢ ưở di nạ ệa acidƯ 1-6 làm cho màng sinh ch ủVSV ng ch pH bào ộv trung tínhẫ VK lăctic, VKm VK su iỏ ốnóng axita trung tínhƯ 6-8, ng ng sinh tr ng:ừ ưởpH<4 ,pH>9 pH môi tr ng ng ng pHườ ươ ươn bào sinh tr ng thu i.ộ ưở Đa vi khu nố ẩvà ng tộ ậnguyên sinh.a ki mƯ >9 14 Duy trì pH bào nh tích lu Hộ +t bên ngoàiừ Vi khu viẩ ồkhu ấki ề* ng ngỨ Axit lactic 3% ch vi khu gây th trong th ph (mu rau )ứ Bón vôi cho phèn đi ch nh pH, nh ng nh là bón phân đi ch nh pHấ -Trong nuôi vsv tránh thay ng pH ng ta sung vào môi tr ng các ườ ườdung ch m: Kị ệ2 HPO4, KH2 PO4 ho CaCOặ33. khoa bi pháp mu lên mi ng th t, con cá khi ch ch bi n. ướ ếp mu th cá có lên quan bài áp su th th u. Trong SGK có câu: "S chênh Ướ ựl ch ng ch gi bên màng sinh ch gây nên áp su th th u." Do ấ2đó, ta cho vi khu ti xúc môi tr ng có mu (th ng là NaCl, KCl) là môi ườ ườ ứtr ng tr ng thì do chênh ch ng trong vi khu rút ra ngoài qua màng ườ ươ ướ ịsinh ch môi tr ng ít ng H2O, làm cho vi khu rút nguyên sinh, ườ ẫđ không phân chia c. Mà không phân chia thì không sinh nên th cá không ượ ượ ượ ịb .ị III. TRÚC VIRUTẤ1. sao virut không coi là th sinh t?ạ ượ ậVirut ch coi là th ng mà ch là ng ng vì virut có quá gi n:ư ượ Không có bàoấ Bên ngoài th ch chúng không có các đi th ng: sinh tr ng, phátơ ưởtri n, chuy hóa ch và năng ng...ể ượ ng kí sinh bu và ch nhân lên và phát tri trong bào chố Tuy không coi là th ng nh ng chúng vào gi vi sinh vì có khượ ượ ảnăng nhân lên và di truy các đi mình cho th sau.ề ệ2. virut. Vai trò các thành ph virut. Phân bi virut tr và virut có vấ ỏb c.ọ*C và vai trò các thành ph nên virut:ấ ạ-V capsit:ỏ Là áo protein bao genom virutớ ủ+ nhi protein la capsome.ượ ị+ Có trúc ng que, ng kh đa di ho trúc ph phag .ấ ơ+ Ch năng: lõi A.nu; mang ph và xâm nh p; mang tính kháng nguyên gâyứ ậb nh...ệ-Lõi axit nucleic: tùy theo lo virut, axit nucleic có th là ADN (m ch kep ho ch n) ho cạ ặARN (m ch kep ho ch n). quy nh tính tr ng virut.ạ ủ* Phân bi virut tr và virut có c:ệ ọVirus tr nầ Virus có cỏ ọVỏ Ch có là capsitỉ Có capsit và bao bên ấngoài nucleocapsitV ngoài có ngu c: ch ừmàng sinh ch bào chấ ủH phấ Phân nh kh đa di nử ắv th th bàoớ Trên có các gai Glicoprotein doề ặnó mã hóa => bám vào th th tụ ặt bàoếXâm nh pậ Vào bào ng theo ch ươ ếnh bào (nh amip i) ngoài dung màng sinh ớch bào chấ ủPhóngthích Chúng làm tan màng bào ế=> chui ra tồ Không làm tan màng bào, mà ảch qua bào (nh xu ấbào)IV. NHÂN LÊN VỰ IR UT TRONG BÀO CHẾ Ủ1. Trình bày giai đo trong chu trình nhân lên virut trong bào ch Phân bi cácạ ệkhái ni m: virut ôn hòa, virut c, bào ti tan, bào sinh tan. quan gi chúng.ệ ữ-Trình bày giai đo trong chu trình nhân lên virut trong bào ch :ạ ủCác giai đo nạ PhagơH phấ Phag bám lên bào ch nh th th thích p.ơ ợXâm nh pậ Bao đuôi co gen vào trong bào ch ngoài.ạ ằSinh ng pổ Phag ng ADN, capsit và các thành ph khác ng cách đi uơ ềkhi di truy và ng nguyên li bào ch .ể ủL pắ capsit bao ADN, các ph nh là đĩa c, đuôi iỏ ớnhau thành phag iạ ớ3Phóng thích Các phag ct thành phá bào ch ho th ng đơ ượ ểchui ra ngoài.-Phân bi các khái ni m: virut ôn hòa, virut c, bào ti tan, bào sinh tan:ệ ế+Virut ôn hòa: là virut có gen vào gen bào ch bào này sinhộ ẫtr ng bình th ng.ưở ườ+Virut c: là virut phát tri làm tan bào.ộ ế+ bào ti tan: là bào mang virut ôn hòa.ế ế+T bào sinh tan: là bào mang vi rút cế ộ-M quan :ố virut ôn hòa có th tr thành virut khi có tác ng bên ngoài nh tia tể ửngo i,…ạ2. Vì sao lo virut ch có th xâm nh vào loài bào nh nh.ỗ ị- Virut mu xâm nh vào bào ph tr qua ph bám vào bàoố ượ ướ ếchủ .- Đi ki bám: ph hình thành liên hi gi gai glicoprotein virut thề ụth trên bào ch .ể ủ- Virut khác nhau thì trúc các gai glicoprotein cũng khác nhau, bào ch khác nhau thì thấ ụth trên bào cũng khác nhauể . Do đó lo virut ch có th xâm nh vào loai bào nh nhỗ .3. Phân bi các khái ni m: HIV, AIDSệ ệ- HIV là virus gây suy gi mi ch ng i, lo virus này có kh năng phá các bào ườ ếb ch (t bào T), là ph th ng mi ch th Khi xâm nh vào ơth con ng i, HIV tìm cách công vào ch gây tàn phá mi ch. Sau th gian, ườ ờkhi các ch tiêu di nhi u, kh năng ch ng nh gi m, th ịm nh công sinh ra nhi ch ng nh nguy hi cái ch t.ầ ế- AIDS (còn là SIDA) có nghĩa là ch ng suy gi mi ch ph i, là giai đo cu ốc ng nh khi nhi HIV. Đó là khi kh năng ch ng nh suy th các ườ ịth nh hoành hành, đi tr không kh c. khi phát nh AIDS lúc ch ch vài ượ ỉtháng ho nhi nh là hai năm.ặ ấ4. Các giai đo phát tri nh AIDS. sao nói HIV gây ch ng suy gi mi nạ ễd ch ng iị ườ ?-Các giai đo phát tri nh AIDSạ ệ+ Giai đo nhi (còn là giai đo ): Bi hi nh ch rõ, có th nh (keoạ ẹdài tu tháng)ầ+ Giai đo không tri ch ng: tr ng có th t, ch không rõ nguyên nhân…ạ ườ ảS ng bào limphô gi (keo dài 10năm)ố ượ ầ+ Giai đo bi hi tri ch ng AIDS: Có tri ch ng đi hình AIDS nh viêm niêmạ ưm th qu n, ph qu n, ph i… viêm não, ung th da và máu. Sau đó, virut ti côngạ ấcác bào th kinh, và qu là th ch vì tê li và điên i.ế -T sao nói HIV gây ch ng suy gi mi ch ng iạ ườ ?+ mi ch là th ng phòng ng th ch ng các nh ngoài xâmệ ừnh vào th suy gi mi ch là tình tr ng mi ch tr nên u, gi ho không cóậ ặkh năng ch ng công các tác nhân gây nh. ch ng suy gi mi ch cả ắph là suy gi th ng mi ch th không ph do nguyên nhân di truy mà doả ềb lây nhi các tác nhân trong cu ng.ị ố+ Virut HIV có kh năng gây nhi và phá bào th ng mi ch, gi mả ảs ng các bào này làm kh năng mi ch th Vì y, HIV chính là tácố ượ ộnhân gây ch ng suy gi mi ch ph i.ộ ả5. xâm nhiêm và nhân lên HIV khác phagự đi nào?ể4Nhân lên phagủ Nhân lên HIVủ-5 giai đo n.ạ -7 giai đo n. ạ-Ch lõi vào trong TB ch .ỉ -Đ capsit và lõi vào trong TB ch ủ-Không có phiên mã ng c.ượ -Có phiên mã ng ADN ARN.ượ ừV. KHÁI NI NH TRUY NHI MVÀ MI CHỆ Ị1. nh truy nhi là gì? Các ph ng pháp lây truy n. tên nh truy nệ ươ ượ ềnhi do virut, vi khu gây ra.ễ ẩ– nh truy nhi mệ là nh lây truy cá th này sang cá th khác. Tác nhân gây nh đaệ ấd ng: có th là vi khu n, vi m, ng nguyên sinh ho virut... Không ph có tác nhânạ ứgây nh vào th là có th gây nh. Mu gây nh ph đi ki n: cệ ự(m nh và ), ng nhi và con ng xâm nhi thích p.ầ ượ ườ -Các ph ng pháp lây truy n:ươ ề+Lây truy theo ng hô p.ề ườ ấ+Lây truy theo ng tiêu hóa.ề ườ+Lây truy qua ti xúa tr ti p.ề ế+Truy sang thai nhi.ề ẹ– tộ nh truy nhi do virut, vi khu gây raố :+ nh ng hô p: virut sol khí đi qua niêm vào ch máu các khác nhauệ ườ ơc ng hô p. Các nh th ng nh viêm ph i, viêm ng, viêm ph qu n, viêmủ ườ ườ ảđ ng hô (b nh SARS)...ườ nh ng tiêu hoá: virut xâm nh qua mi ng, lúc nhân lên trong mô ch huy t, sau đóệ ườ ếm vào máu các quan khác nhau tiêu hóa, vào xoang ru raộ ồngoài theo phân. Các nh th ng nh viêm gan, quai tiêu ch y, viêm dày ru t...ệ ườ ộ+ nh th kinh: virut vào th theo nhi con ng: hô p, tiêu hóa, ni u, sau đó vàoệ ườ ệmáu th kinh trung ng (nh viêm não, viêm màng não, li t). virut (b nhồ ươ ệd i) th kinh trung ng theo dây th kinh ngo vi.ạ ươ ạ+ nh lây qua ng sinh c: lây tr ti qua quan tình nh HIV, hecpet (bóng cệ ườ ướsinh c, sinh c, ung th cung), viêm gan B.ụ ử+ nh da: virut vào th qua ng hô p, sau đó vào máu đi da. Tuy nhiên cũngệ ườ ếth ng lây qua ti xúc tr ti ho qua dùng hàng ngày. Các nh trên da nh mùa,ườ ậm m, i...ụ ở2. Mi nhi là gì? Phân bi mi ch hi và mi ch không hi u.ễ ệ*Mi chễ là kh năng bi th ch ng các tác nhân gây nh (các viả ệsinh t, vi sinh t, các phân …) khi chúng xâm nh vào th .ậ ể*Phân bi mi ch hi và mi ch không hi uệ Mi ch không hi là mi ch nhiên mang tính ch sinh, bao các uễ ết nhiên th da, niêm c, các ch do th ti ra (d ch tiêu hoá, ch t,ố ận t, t…), ch nh và lông rung hô p, các th bào, các ch uướ ướ ầtrung tính có tác ng tiêu di các tác nhân gây nh. Mi ch không hi không đòiề ệh ph có ti xúc tr kháng nguyên. Mi ch không hi có vai trò quan tr ngỏ ướ ọkhi mi ch hi ch phát huy.ễ Mi ch hi ra khi có kháng nguyên xâm nh vào th bao lo i: ạ+ Mi ch bào (là mi ch hi có tham gia bào limphô c) ộ+ Mi ch th ch (là mi ch hi có tham gia các kháng th trong thễ ểd ch th do bào limphô ti ra).ị ế3. Phân bi kháng nguyên và kháng th Inteferon là gì? Vai trò inteferon.ệ ủ- Phân bi kháng nguyên và kháng th :ệ ể+Kháng nguyên: là ph bên ngoài xâm nh vào th tác ng mi nầ ễd ch.ị5+Kháng th chính là thành ph bên trong th th là thành ph nể ảt nên mi ch.ạ ị=> Kháng th sinh ra tiêu di kháng nguyên.ể ượ ệ-Interferon là lo protein bi do bào ti ra chu ng virus, ch ng bào ung th và tăngạ ưkh năng mi ch th .ả ể-Vai trò Kháng virus; Đi hòa mi ch; Ch ng tăng sinh kh i; Kích thích bi hóa bào;ề ếĐi hòa sinh tr ng bào; Gi c; Kháng bi n.ề ưở ế6