Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập Kiểm tra Học kì I Sinh học 10 (CT CB), năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Bảo Lộc

7cb631a64d6a5c00c07413e0103af683
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 14:00:50 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 10:38:16 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 280 | Lượt Download: 1 | File size: 0.044982 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ: HÓA - SINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 CB

A. CHỦ ĐỀ ÔN TẬP

1. Giới thiệu chung về thế giới sống. 2. Thành phần hóa học của tế bào

3. Cấu trúc của tế bào 4. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

B. MỤC TIÊU KIẾN THỨC

  • Nêu được các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao

  • Nêu được 5 giới sinh vật, đặc điểm của từng giới

  • Nêu được sự đa dạng của thế giới sinh vật. Có ý thức bảo tồn đa dạng sinh học.

  • Nêu được các thành phần hoá học của tế bào

  • Kể tên được các nguyên tố cơ bản của vật chất sống, phân biệt được nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng.

  • Kể tên được các vai trò sinh học của nước đối với tế bào.

  • Nêu được cấu tạo hoá học của cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic và kể được các vai trò sinh học của chúng trong tế bào

  • Mô tả được thành phần chủ yếu của một tế bào.

  • Mô tả được cấu trúc tế bào vi khuẩn. Phân biệt được tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực; tế bào thực vật với tế bào động vật.

  • Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, các bào quan (ribôxôm, ti thể, lạp thể, lưới nội chất...), tế bào chất, màng sinh chất.

  • Nêu được các con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Phân biệt được các hình thức vận chuyển thụ động, chủ động, xuất bào và nhập bào.

  • Phân biệt được thế nào là khuếch tán, thẩm thấu, dung dịch (ưu trương, nhược trương và đẳng trương)

  • Trình bày được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (năng lượng, thế năng, động năng, chuyển hoá năng lượng).

  • Nêu được quá trình chuyển hoá năng lượng.

  • Mô tả được cấu trúc và chức năng của ATP.

  • Nêu được vai trò của enzim trong tế bào, các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim. Điều hoà hoạt động trao đổi chất

C. CÂU HỎI GỢI Ý ÔN TẬP

1. Câu hỏi trắc nghiệm

Chủ đề 1. Giới thiệu chung về thế giới sống

Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là?

A. Trao đổi chất và năng lượng B. Sinh sản

C. Sinh trưởng và phát triển D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi

Câu 2: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô sinh? 

  1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

  2. Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững

  3. Liên tục tiến hóa

  4. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh

  5. Có khả năng cảm ứng và vận động 

  6. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 3, 5, 6

Câu 3: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là

1. Cơ thể.    2. tế bào. 3. quần thể 4. quần xã     5. hệ sinh thái

Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là

A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5     B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5

C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1     D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1

Câu 4: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?

A. Cá thể.     B. Quần thể.     C. Quần xã     D. Hệ sinh thái

Câu 5: Cho các ý sau:

  1. Tế bào nhân thực

  2. Thành tế bào bằng xenlulozo

  3. Sống tự dưỡng

  4. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi

  5. Không có lục lạp, không di động được

  6. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?

A. 1     B. 3    C. 2    D. 4

Câu 6: Giới nguyên sinh được gồm ba nhóm là động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm nhầy. Điểm khác biệt cơ bản giữa 3 nhóm nói trên là về: 

A. Cấu tạo của cơ thể B. Phương thức dinh dưỡng

C. Phương thức sinh sản D. Nơi sống và nơi sinh sản

Chủ đề 2. Thành phần hóa học của tế bào

Câu 7: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Chất nguyên sinh    B. Nhân tế bào

C. Trong các bào quan    D. Tế bào chất

Câu 8: Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là: 

A. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp

B. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn

C. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng

D. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?

A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.

C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.

D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.

Câu 10: Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây

A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.

B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.

C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.

D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.

Câu 11: Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?

A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O

B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

D. Đướng và lipit có thể chuyển hóa cho nhau

Câu 12: Trong các chất dưới đây, các chất có đặc tính kị nước là: 

A. tinh bột, glucozo, mỡ, fructozo B. mỡ, xenlulozo, photpholipit, tinh bột

C. sắc tố, vitamin, steroit, photpholipit, mỡ D. vitamin, steroit, glucozo, cacbohidrat 

Câu 13: Mỡ động vật có nhiệt độ đông đặc cao hơn dầu thực vật vì: 

A. Các phân tử glixerol liên kết lại với nhau gây hiện tượng vón cục

B. Tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật

C. Tỷ lệ axit béo không no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật

D. Các phân tử glixerol của phân tử này liên kết với nhóm photphat của phân tử khác gây hiện tượng đông đặc

Câu 14: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm chung của các loại lipit là: 

A. Có tính phân cực B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

C. Có tính kị nước D. Có tính axit

Câu 15: Lipit không có chức năng nào sau đây? 

A. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật B. Cấu tạo nên màng sinh chất

C. Dự trữ năng lượng cho tế bào D. Cấu tạo nên hoocmon steroit

Câu 16: Cho các hiện tượng sau:

  1. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

  2. Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

  3. Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

  4. Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?

A. 1.     B. 2     C. 3     D. 4

Câu 17: Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể? 

A. Protein vận động B. Protein enzym

C. Protein kháng thể D. Protein hoocmon

Câu 17: Cho các ý sau:

  1. Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

  2. Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

  3. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

  4. Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

  5. Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế

  6. Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

A. 3 B. 4     C. 5     D. 6

Câu 18: Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

Câu 19: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Câu 20: Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể? 

A. Preotein vận chuyển B. Protein kháng thể

C. Protein enzym D. Protein hoocmon

Câu 21: Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình

A. Tự sao và phiên mã B. Phiên mã

C. Dịch mã D. Phiên mã và dịch mã

Câu 22: Cấu trúc của timin khác với uraxin về

A. Loại đường và loại bazo nito B. Loại đường và loại axit phôtphoric

C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường D. Liên kết giữa đường với bazo nito

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

Câu 24: Chức năng của phân tử tARN là

A. cấu tạo nên riboxom   

B. vận chuyển axit amin

C. bảo quản thông tin di truyền   

D. vận chuyển các chất qua màng

Câu 25: Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?

A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN

B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã

C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào

D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN

Chủ đề 3. Cấu trúc của tế bào

Câu 26: Ở 0C tế bào chết do

A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được

B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào

C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác

D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện

Câu 27: Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại: 

A. kị khí bắt buộc và hiếu khí B. sống kí sinh và sống tự do

C. có và không có thành tế bào D. Gram dương và Gram âm

Câu 28: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? 

A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân

Câu 29: Đặc điểm chung của tất cả các loài nhân sơ là: 

A. Không có màng nhân B. Không có nhiều loại bào quan

C. Không có hệ thống nội màng D. Không có thành tế bào bằng peptidoglican

Câu 30: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm

A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn

B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép

D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein

Câu 31: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? 

A. Hệ thống nội màng B. Các bào quan có màng bao bọc

C. Bộ khung xương tế bào D. Riboxom và các hạt dự trữ

Câu 32: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan

A. lizoxom    B. riboxom C. trung thể    D. lưới nội chất

Câu 33: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì

A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm

B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng

C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

D. Vi khuẩn chưa có màng nhân

Câu 34: Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây? 

A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Lớp màng nhầy D. Nhân tế bào

Câu 35: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:

A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình nhân bào

C. Duy trì hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường

Câu 36: Cho các ý sau:

  1. Kích thước nhỏ

  2. Chỉ có riboxom

  3. Bào quan không có màng bọc

  4. Thành tế bào bằng pepridoglican

  5. Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

  6. Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A. (1), (2), (3), (4), (5)  B. (1), (2), (3), (4), (6)

C. (1), (3), (4), (5), (6)    D. (2), (3), (4), (5) , (6)

Câu 37: Vi khuẩn  Bacillus subtilis là vi khuẩn thuộc nhóm Gram dương.

Người ta tiến hành thí nghiệm sau: Cho vi khuẩn Bacillus subtilis vào 2 ống nghiệm A và B đều có lyzozym. Ống nghiệm A chứa nước cất, ống nghiệm B chứa dung dịch đường saccarozo đẳng trương. Khi nói về thí nghiệm này, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Lizozim trực tiếp phá bỏ màng sinh chất của tế bào vi khuẩn

B. Dịch trong ống nghiệm A trở nên trong suốt rất nhanh

C. Dịch trong ống nghiệm B độ đục hầu như không thay đổi

D. Tế bào trong ống nghiệm B có dạng hình cầu

Câu 38: Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì: 

A. vi khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại

B. vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào

C. vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào

D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh

Câu 39: Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào

B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein

C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé

D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kép

Câu 40: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào: 

A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nấm men C. Tế bào thực vật D. Tế bào động vật

Câu 41: Cho các ý sau:

  1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

  2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

  3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

  4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

  5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

A. 2     B. 4     C. 3     D. 5

Câu 42: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan

B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt

C. Có thành tế bào bằng peptidoglican

D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 43: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein

C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân

D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Câu 44: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? 

A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein

C. Tổng hợp lipit, phân giải chất đôc D. Vận chuyển nội bào

Câu 45: Trong thành phần của nhân tế bào có:

A.axit nitric    B. axit phôtphoric C.axit clohidric    D. axit sunfuric

Câu 46: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào

B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào

C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Câu 47: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

B. Chuyển hóa đường trong tế bào

C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào

D. Sinh tổng hợp protein

Câu 48: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận: 

A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định

B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định

C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình

D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen

Câu 49: Bào quan riboxom không có đặc điểm

A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein

B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein

C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé

D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit

Câu 50: Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách: 

A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động

B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào

C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng

D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con

Câu 51: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Câu 52: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan

C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào

Câu 53: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở tế bào vi khuẩn? 

A. Được bao bọc bởi hai màng sinh chất B. Có ADN dạng vòng và riboxom

C. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi D. Có các enzym thực hiện quá trình hô hấp

Câu 54: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A. Chuyển hóa NL trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Câu 55: Trong các loại tế bào ở người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? 

A. Tế bào cơ tim B. Tế bào da C. Tế bào xương D. Tế bào hồng cầu

Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Câu 57: Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Câu 58: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây? 

  1. Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

  2. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế vào và cơ thể

  3. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3

Câu 59: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

  1. Có màng kép trơn nhẵn

  2. Chất nền có chứa ADN và riboxom

  3. Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

  4. Có ở tế bào thực vật

  5. Có ở tế bào động vật và thực vật

  6. Cung cấp năng lượng cho tế bào

A. 2     B. 4     C. 5     D. 6

Câu 60: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp

A. làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng B. Có màng ADN dạng vòng và riboxom

C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi

Câu 61: Cho các đặc điểm sau: 

  1. Có màng kép trơn nhẵn

  2. Chất nền có chứa ADN và riboxom

  3. Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

  4. Có ở tế bào thực vật

  5. Có ở tế bào động vật và thực vật

  6. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Câu 62: Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới?

A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết

B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống dẫn trứng được, do đó bị vô sinh

C. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế bào trứng để thụ tinh

D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh

Câu 63: Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp

B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein

C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan

D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi

Câu 64: Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi

B. Cholesteron quy định tính thấm chọn lọc của màng

C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt

D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màng

Câu 65: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây? 

A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động

B. Màng thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc chuyển động

C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động

Câu 66: Bào quan không bào được sinh ra từ bao nhiêu loại bào quan dưới đây? 

1. Bộ máy gongi 2. Lưới nội chất 3. Ti thể

4. Nhân tế bào 5. Riboxom

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 67: Khi nói về lizoxom và peroxixom, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Đều là bào quan có màng đơn

B. Enzym trong các bào quan này đều được tổng hợp từ các ribozom tự do trong tế bào chất

C. Đều thực hiện chức năng tiêu hóa nội bào

D. Enzym trong peroxixom xúc tác các phản ứng oxi hóa khử

Câu 68: Cho biết các enzym trong lizoxom hoạt động tốt nhất khi pH môi trường bằng 5. Điều gì sẽ xảy ra với những con amip nếu người ta thêm vào môi trường một chất làm bất hoạt các bơm proton trên màng lizoxom?

A. Amip hoạt động bình thường B. Amip tiêu hóa thức ăn tốt hơn

C. Amip không thể bắt mồi D. Amip không thể tiêu hóa thức ăn

Câu 69: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới

B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều

C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài cây

D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp

Câu 70: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

  1. Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa

  2. Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

  3. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

  4. Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

  5. Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein

Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. 2     B. 3     C. 4 D. 5

Câu 71: Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây? 

A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron

B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit

C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động

D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển động

Câu 72: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Câu 73: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất

A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất

B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng

C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit

D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào

Câu 74: Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây? 

A. Vận chuyển các chát và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào

B. Giúp tế bào vận động ( ví dụ như co cơ)

C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào

D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào

Câu 75: Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

C. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

D. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào

Câu 76: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan

A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào

B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào

C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào

D. Luôn ổn định

Câu 77: Nhóm chất nào sau đây chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào?

A. Chất có kích thước nhỏ, mang điện

B. Chất có kích thước nhỏ, phân cực

C. Chất có kích thước nhỏ

D. Chất có kích thước lớn

Câu 78: Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit

B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”

C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất

D. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng

Câu 79: Nhóm chất nào sau đây dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? 

A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ

B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn

C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ

D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn

Câu 80: Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):

  1. Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.

  2. Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.

  3. Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.

  4. Kích thước và hình dạng của tế bào

Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây?

A. (1), (2), (3)     B. (1), (2), (4)    

C. (1), (3), (4)     D. (2), (3), (4)

Câu 81: Co nguyên sinh là hiện tượng nào sau đây? 

A. Tế bào, các bào quan co lại

B. Màng nguyên sinh co lại

C. Màng và khối sinh chất của tế bào co lại

D. Nhân tế bào co lại làm thu nhỏ thể tích của tế bào

Câu 82: Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là

A. tế bào hồng cầu    B. tế bào nấm men

C. tế bào thực vật    D. tế bào vi khuẩn

Câu 83: Thẩm thấu là hiện tượng: 

A. di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

B. khuếch tán của các phân tử nước qua màng

C. khuếch tán của các ion dương khi qua màng

D. các phân tử nước di chuyển đi ngược nồng độ

Câu 84: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:

  1. Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit

  2. Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng

  3. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

  4. Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATP

Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?

A. 1 B. 2     C. 3     D. 4

Chủ đề 4. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

Câu 85: Khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Trong quá trình chuyển hóa vật chất , các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào

B. Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

C. Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào

D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào

Câu 86: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Là một hợp chất cao năng

B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào

C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào

D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tb

Câu 87: Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là: 

A. Cơ năng và quang năng

B. Hóa năng và động năng

C. Thế năng và động năng

D. Hóa năng và nhiệt năng

Câu 88: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat

B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat

C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat

D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat

Câu 89: Thế năng là năng lượng tiềm ẩn, là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. Thế năng được tiềm ẩn dưới các dạng nào sau đây?

Có ở các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ

Có ở các phản ứng trong tế bào

Có được do sự chênh lệch nồng độ H+ ở trong và ở ngoài màng

Có được do sự chênh lệch điện tích ở hai bên màng tế bào

A. 1, 2 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4

Câu 90: Nghiên cứu một số hoạt động sau

  1. Tổng hợp protein

  2. Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng

  3. Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

  4. Vận động viên đang nâng quả tạ

  5. Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

A. 2    B. 3     C. 4     D. 5

Câu 91: Enzym có tính đặc hiệu cao là vì: 

A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein

B. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh ở trong tế bào

C. Enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi

D. Trung tâm hoạt động của enzim chỉ tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác

Câu 92: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

A. Là hợp chất cao năng

B. Là chất xúc tác sinh học

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống

D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng

Câu 93: Enzym một thành phần có đặc điểm nào sau đây? 

A. chỉ gồm một chuỗi polipeptit

B. chỉ do protein cấu tạo nên

C. chỉ có một trung tâm hoạt động

D. là một phần của enzym hoàn chỉnh

Câu 94: Các chất dưới đây được sinh ra trong tế bào sống?

1. Saccaraza    2. proteaza    3. nucleaza   4. Lipit 5. amilaza    6. saccarozo   7. protein   

8. axit nucleic 9. lipaza    10. pepsin

Những chất nào trong các chất trên là enzim?

A. (1), (2), (3), (4), (5)    B. (1), (6), (7), (8), (9), (10)

C. (1), (2), (3), (5), (9), (10)    D. (1), (2), (3), (5), (9)

Câu 95: Vì sao khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzym bị bất hoạt? 

A. Vì enzym có bản chất photpholipit khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy

B. Vì enzym ó bản chất là protein cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì protein bị biến tính

C. Vì khi đó enzym bị đốt cháy

D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym

Câu 96: Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein

B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác

C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng

D. ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

Câu 97: Ví dụ nào sau đây nói lên tính chuyên hóa của enzym? 

A. Trong 1 phút, một phân tử amilaza thủy phân được 1 triệu phân tử amilopectin

B. Amilaza chỉ thủy phân được tinh bột, không thủy phân được xenulozo

C. Amilaza bị bất hoạt ở nhiệt độ trên 60 độ C hoặc dưới 0 độ C

D. Amilaza có hoạt tính xúc tác mạnh ở môi trường có pH từ 7 đến 8

Câu 98: Cơ chất là

A. Chất tham gia cấu tạo enzim

B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác

C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác

D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất

Câu 99: Enzym không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Hoạt tính xúc tác mạnh B. Tính chuyên hóa cao

C. Sử dụng năng lượng ATP D. Thực hiện nhiều phản ứng trung gian

Câu 100: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

A. trung tâm điều khiển    B. trung tâm vận động

C. trung tâm phân tích    D. trung tâm hoạt động

2. Câu hỏi tự luận

Học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài.

………………….. HẾT …………………..