Đề cương ôn tập giữa học kì II Toán 11 cơ bản, trường THPT Bảo Lộc, năm học 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 16:11:44 | Được cập nhật: hôm kia lúc 1:41:09 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 462 | Lượt Download: 7 | File size: 0.994314 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 11 CB
NĂM HỌC 2020 – 2021
A. LÝ THUYẾT: I. ĐẠI SỐ & GỈAI TÍCH: + Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số lượng giác, giới hạn của hàm số gồm các dạng vô định:
0
;
; 0. ;
0
+ Hàm số liên tục gồm các dạng tóan: xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khỏang, trên R; xác định a để hàm số liên tục. II. HÌNH HỌC. + Véc tơ trong không gian + Quan hệ vuông góc: gồm các dạng tóan chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng + Góc: góc giữa đường thẳng và đường thẳng B. BÀI TẬP Bài 1: Tính các giới hạn sau.
a).
2
2
3
5
lim
2
1
n
n
n
b).
3
5.( 2)
4
lim
4
( 10)
n
n
n
n
n
c).
2
3
9
1
lim
4
2
n
n
n
d).
1
lim
2
3
n
n
e).
)
1
2
lim(
2
3
n
n
n
f).
)
2
5
2
lim(
2
4
n
n
h).
n
n
2
1
2
3
lim
i). lim
2
1
2
2
n
n
(
n
)
Bài 2: Tính các giới hạn sau.
3
2
0
27
1.lim
2
5
3
x
x
x
x
3
2
3
27
2. lim
2
5
3
x
x
x
x
2
1
2
5
3. lim
1
x
x
x
2
3
2
5
3
4. lim
1
x
x
x
x
2
5. lim (
1)
x
x x
x
2
6. lim ( 4
3
)
x
x
x
2
7. lim ( 4
3
)
x
x
x
2
2
2
6
8. lim
4
x
x
x
x
9.
5
4
5
3
1
2
lim
x
x
x
x
10.
6
3
3
lim
6
x
x
x
11.
)
5
(
lim
2
x
x
x
x
12.
3
2
)
2
1
(
)
1
(
lim
100
94
3
2
x
x
x
x
13.
x
x
x
x
3
2
2
1
lim
2
14.
)
4
1
2
3
(
lim
2
2
x
x
x
15.
)
1
(
lim
2
4
x
x
x
x
16.
)
5
3
2
(
lim
2
3
x
x
x
17.
3
2
2
3
2
2
lim
4
x
x
x
18.
3
3
lim (
5 )
x
x
x
x
19.
2
3
8
2
3
2
x
x
x
lim
x
20.
2
3
3
2
2
3
1
x
x
x
x
x
lim
x
21.
3
3
27
6
2
3
2
4
3
x
x
x
x
x
lim
x
22.
x
x
lim
x
5
1
5
3
4
23.
x
x
x
lim
x
3
0
1
1
Bài 3 : Xét tính liên tục của hàm số tại x
0
?
a. f(x) =
2
x
neáu
x
neáu
x
x
1
2
2
3
2
1
tại x
0
= 2 b.
0
,
12
0
,
3
9
2
)
(
3
khix
x
khix
x
x
x
f
tại x
0
= 0
Bài 4: Định a để hàm số liên tục tại x
o
?
a. f(x) =
0
x
neáu
2
x
x
-
4
a
x
neáu
x
x
x
0
1
1
x
o
= 0 b.
2
,
2
,
2
2
2
)
(
x
a
x
x
x
x
f
neáu
neáu
x
o
= 2
Bài 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chứng minh rằng AC vuông góc B’D’, AB’ vuông góc CD’ và AD’ vuông góc CB’ Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM Bài 7: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c a) Chứng minh các đọan nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với 2 cạnh đó b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC và DB Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, SAB là tam giác vuông cân tại A, M là điểm trên cạnh AD (M khác A và D). Mặt phẳng
) qua M song song với mặt phẳng
(SAB) cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông b) Đặt x = AM. Tính diện tích của MNPQ theo a và x C. ĐỀ MINH HOẠ ĐỀ SỐ 1
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ 2.
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong không gian hai đường thẳng vuông góc nhau thì
A.
chúng chỉ chéo nhau.
B.
chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C.
chúng không cắt nhau.
D.
chúng phải cắt nhau.
Câu 2.
Cho phương trình:
3
3x
2x
2
0
(1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(1) có ít nhất một nghiệm trên (0; 1).
B.
(1) có 4 nghiệm phân biệt.
C.
(1) có ít nhất một nghiệm trên (1; 2).
D.
(1) Vô nghiệm.
Câu 3.
Cho hai dãy số (
n
u ) và (
n
v ) lần lượt có giới hạn là 3 và -7. Khi đó khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
(
n
u -
n
v ) không có giới hạ
B.
. lim(
n
u -
n
v ) = 10.
C.
lim(
n
u -
n
v ) = +∞.
D.
lim(
n
u -
n
v ) = -4.
Câu 4.
Qua một điểm M cho trước ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
d cho trước ?
A.
1.
B.
Vô số.
C.
2.
D.
0.
Câu 5.
Cho
x
lim f(x)
0
và f(x) < 0. Khi đó
x
1
lim
f(x)
bằng kết quả nào sau đây?
A.
-∞.
B.
+∞.
C.
0.
D.
1.
Câu 6.
Cho lim
n
u = 3 , lim
n
v = 0 và
n
v > 0 với mọi n thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim
n
n
u
v
= 3.
B.
lim
n
n
u
v
= -∞.
C.
lim
n
n
u
v
= +∞.
D.
lim
n
n
u
v
= 0.
Câu 7.
Giới hạn
3
2
2
4
2
lim
2
x
x
x
x
bằng bao nhiêu?
A.
5
6
.
B.
1
6
.
C.
5
6
.
D.
0.
Câu 8.
Tính
2
2
lim
2
1
2
1
n
n
ta được kết quả nào sau đây?
A.
4
.
B.
0.
C.
.
D.
1
.
Câu 9.
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hỏi ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
A.
AC, A'B', A'D '
.
B.
C'C, A'B', A'D '
.
C.
A 'C, A'B', A'D '
.
D.
AC', A'B', A'D '
.
Câu 10.
: Tính
1 2.3
7
lim
5
2.7
n
n
n
n
ta được kết quả nào sau đây?
A.
0.
B.
1
5
.
C.
1
2
.
D.
2
.
Câu 11.
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cả ba phương án kia đều sai.
B.
a
c
b
c
a, b cắt nhau.
C.
a
c
b
c
a, b chéo nhau.
D.
a
c
a / /b
b
c
.
Câu 12.
Dãy số (
n
u ) có giới hạn là số a khi nào?
A.
lim(
n
u + a) = 0.
B.
lim(
n
u .a) = 0.
C.
lim(
n
u - a) = 0.
D.
lim(
n
u - a) = a.
Câu 13.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
lim
1
n
= 0.
B.
lim
k
1
n
= 0 (k nguyên dương).
C.
lim(
k
n )= +∞ (k nguyên dươn
D.
. lim(
n
q ) = +∞.
Câu 14.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC
B'D'
.
B.
AB
DD'
.
C.
AB
B'D'
.
D.
AB
B'C'
.
Câu 15.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a / /b
c
b
c
a
c
b
M
.
B.
a / /b
c
a
c cắt b.
C.
a / /b
c
a
c cắt cả a và b.
D.
a / /b
c
b
c
a
.
Câu 16.
Cho hàm số
2
x
1
khi
x
0
f x
1
khi
x
0
4x 1
khi
x
0
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng
;0 .
B.
Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng
0;
.
C.
Hàm số đã cho liên tục tại
2
x
D.
Hàm số gián đoạn tại
0.
x
Câu 17.
Cho lim
n
u = -5 và lim
n
v = +∞ thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim
n
n
u
v
= 5.
B.
lim
n
n
u
v
= 0.
C.
lim
n
n
u
v
= +∞.
D.
lim
n
n
u
v
= -∞.
Câu 18.
Cho
0
x
x
lim f(x)
L
,
0
x
x
lim g(x)
3
. Khi đó
0
x
x
f(x)
lim
g(x)
bằng kết quả nào sau đây?
A.
L
3
.
B.
-∞.
C.
-3L.
D.
3
L
.
Câu 19.
Cho cấp số nhân vô hạn có số hạng đầu bằng 2, công bội bằng
1
2
. Tính tổng tất cả các số
hạng của cấp số nhân này ta có kết quả nào sau đây?
A.
2
1
1
2
.
B.
n
1
2 1
2
1
1
2
.
C.
2
1
1
2
.
D.
n
1
2 1
2
1
1
2
.
Câu 20.
Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b. Chiếu song song hai đường thẳng
này lên mặt phẳng (P) theo phương chiếu u (u không song, không trùng với a, b) ta có ảnh là a’ và b’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a’, b’ cắt nhau.
B.
a’, b’ song song hoặc trùng nhau.
C.
a’, b’ trùng nhau.
D.
a’, b’ song song nhau.
Câu 21.
Hàm số f(x) =
3
2
2x
3x
2x 1
có bao nhiêu điểm gián đoạn?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 22.
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
MA+MB+MC MD MA '+MB'+MC' MD'
8MO
,
M
.
B.
OA+ OB+OC OD OA '+ OB'+OC' OD'
0
.
C.
AC'= AB AD AA '
.
D.
OA+ OB+OC OD
3OI
, I là tâm của ABCD.
Câu 23.
Hàm số f(x) liên tục tại điểm
0
x khi nào?
A.
0
x
lim f(x)
f(x )
.
B.
0
x
lim f(x)
f(x )
.
C.
0
0
x
x
lim f(x)
f(x )
.
D.
0
x
x
lim f(x)
f(x)
.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng đi
̣nh nào sau đây
đúng?
A.
Hàm số liên tục trên
; 4
.
B.
Hàm số liên tục trên
.
C.
Hàm số liên tục trên
1; 4 .
D.
Hàm số liên tu ̣c trên
1;
.
Câu 25.
Cho hàm số
x 1 khi x
2
f x
3x
a khi x
2
. Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại 2?
A.
5
.
B.
1.
C.
0.
D.
3
.
Câu 26.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
k
x
limx
(k nguyên dương).
B.
k
x
limx
(k là số chẵn).
C.
k
x
limx
(k là số lẻ).
D.
k
x
limx
(k là số nguyên).
Câu 27.
Giới hạn
3
2
1
6
4
lim
1
x
x
x
x
x
bằng bao nhiêu?
A.
-2.
B.
2.
C.
-1.
D.
0 .
Câu 28.
Trong không gian, cho ba vecto không đồng phẳng
a, b, c
. Khi đó có bao nhiêu vecto d
biểu
diễn được theo
a, b, c
dưới dạng
d
ma
nb pc
? (m, n, p là các số thực)
A.
Chỉ có hai vecto d
.
B.
Không có vecto
d
nào.
C.
Bất kỳ vecto d
nào.
D.
Chỉ có một vecto d
.
Câu 29.
Nếu lim(-
n
u ) = +∞ thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim(
n
u ) = -∞.
B.
lim(
n
u ) = +∞.
C.
lim(
n
u ) = -2.(+∞).
D.
lim(
n
u ) = 2.(-∞).
Câu 30.
Cho f(x) xác định trên (
0
x ;b . Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
0
n
0
n
n
0
x
x
lim f(x)
L
x
: x
x
b,x
x
f(x)
L
.
B.
0
n
0
n
n
n
x
x
lim f(x)
L
x
: x
x
b,x
b
f(x )
L
.
C.
0
n
n
n
0
n
x
x
lim f(x)
L
x
: x
b,x
x
f(x )
L
.
D.
0
n
0
n
n
0
n
x
x
lim f(x)
L
x
: x
x
b,x
x
f(x )
L
.
Câu 31.
Trong không gian, cho ba vecto khác
0
là
a, b, c
sao cho
a
3b 2c
thì kết luận nào sau đây
đúng?
A.
a, b, c
không đồng phẳng.
B.
a, b, c
cùng phương nhau.
C.
a, b, c
cùng hướng nhau.
D.
a, b, c
đồng phẳng.
Câu 32.
: Tính
2
2
3
5
1
lim
2
3
n
n
n
n
ta được kết quả nào sau đây?
A.
3
2
.
B.
0.
C.
3
2
.
D.
+∞.
Câu 33.
Cho
0
x
x
lim f(x)
L
, L>0 và
0
x
x
lim g(x)
. Khi đó
0
x
x
lim (f(x).g(x))
bằng kết quả nào sau đây?
A.
L.
B.
-∞.
C.
L.∞.
D.
+∞.
Câu 34.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
x
2
x
2
x
2
limf(x)
5
lim f(x)
lim f(x) 10
.
B.
x
2
x
2
x
2
limf(x)
5
lim f(x)
5, lim f(x)
5
.
C.
x
2
x
2
x
2
limf(x)
5
lim f(x)
lim f(x)
5
.
D.
x
2
x
2
x
2
limf(x)
5
lim f(x)
5, lim f(x)
5
.
Câu 35.
Giới hạn
2
( 1)
3
2
lim
1
x
x
x
x
bằng bao nhiêu?
A.
+∞.
B.
1.
C.
.
D.
-1.
Đáp án đề minh họa: Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a B
A
B
B
A
C
B
B
A
C
A
C
D
C
D
B
B
A
A
B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đ/a D
D
C
C
A
D
C
C
A
D
D
A
B
C
D
II./ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:Tính các giới hạn sau:
A = lim(
2
8
n
n n
) ,
B =
5
1
3
3
3
2 1
x
x
Lim
x
.
Bài 2:
Chöùng minh raèng phöông trình 3Cosx –(m+1)Sinx –2 = 0 luoân coù nghieäm trong (-2;5).
Bài 3: Cho hình tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC vuông góc nhau đôi một và OA = OB = OC = a, gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng OA
BC.
__HẾT__
ĐỀ SỐ 2
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán. Lớp: 11(Chương trình cơ bản )
Thời gian làm bài:90 phút
Mã đề: 132
Họ tên HS:…………….. ………………………… Lớp: ………….…..…… Số báo danh……..…… Phòng thi: ………..…..
Giám thị
Số câu đúng/
tổng số câu
Điểm bài thi
Giám
khảo
TNKQ
TL
Tổng
ĐỀ BÀI
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) (Mỗi câu 0,2đ)
Câu 1[1]: Công thức nào dưới đây đúng? A.
lim(u
)
lim
lim
n
n
n
n
v
u
v
B.
lim(u
)
lim
.lim
n
n
n
n
v
u
v
C.
lim(u
)
lim
lim
n
n
n
n
v
u
v
D.
lim(u
)
lim
lim
n
n
n
n
v
v
u
Câu 2 [1]: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
5
1
2
5
lim
lim
3
1
3
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n
B.
2
2
2
2
2
5
1
2
5
lim
lim
3
1
3
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n
C.
2
2
2
2
2
5
1
2
5
lim
lim
3
1
3
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n
D.
2
2
2
2
2
5
1
2
5
lim
lim
3
1
3
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n
Câu 3 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2
2
lim
lim
n
n
n
n
n
n
n
B.
2
2
lim
lim
n
n
n
n
n
n
n
C.
2
2
lim
lim
n
n
n
n
n
n
n
D.
2
2
lim
lim
n
n
n
n
n
n
n
Câu 4 [1]: Cho cấp số nhân ( )
n
u
với số hạng đầu
1
u và công bội q với
1
q
. Khi đó khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2
1
1
1
1
1
1
1
n
u
u
u q u q
u q
q
B.
2
1
1
1
1
1
1
1
n
u
u
u q u q
u q
q
C.
2
1
1
1
1
1
1
2
1
n
u
u
u q u q
u q
q
D.
2
1
1
1
1
1
1
2 1
n
u
u
u q u q
u q
q
Câu 5 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng? A.
lim
0
n
B.
lim n
C.
lim n
D.
lim
1
n
Câu 6 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
lim
0
n
B.
1
lim
n
C.
1
lim
n
D.
1
lim
1
n
Câu 7 [1]: Cho
1
q
. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim
1
n
q
B. lim
n
q
C. lim
n
q
D. lim
0
n
q
Câu 8 [2]: Khẳng định nào sau đây đúng? A.
2
3
lim
3
n
n
B.
2
3
lim
3
n
n
C.
2
3
lim
3
3
n
n
D.
2
3
lim
3
2
n
n
Câu 9 [2]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
3
3
4
1
lim
2
n
n
n
B.
3
2
3
3
4
1
lim
3
2
n
n
n
C.
3
2
3
3
4
1
lim
2
n
n
n
D.
3
2
3
3
4
1
3
lim
2
2
n
n
n
Câu 10 [2]: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
2
2
2
(
2 )
lim
2
lim
2
n
n
n
n
n
n
n
n
n
B.
2
2
2
lim
2
lim
2
n
n
n
n
n
n
n
C.
2
2
lim
2
lim
2
1
1
n
n
n
n
D.
2
2
lim
2
lim
2
1
1
n
n
n
n
Câu 11 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
2
lim
3
2
1
x
x
x
x
B.
2
1
2
2
lim
3
2
1
x
x
x
x
C.
2
1
2
2
lim
1
2
1
x
x
x
x
D.
2
1
2
2
lim
1
2
1
x
x
x
x
Câu 12 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng? A.
1
lim 1 2
3
x
x
B.
1
lim 1 2
3
x
x
C.
1
lim 1 2
1
x
x
D.
1
lim 1 2
1
x
x
Câu 13 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng? A.
lim
x
x
B.
lim
x
x
C.
lim
0
x
x
D.
10
lim
10
x
x
Câu 14 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
1
lim
3
x
x
B.
3
1
lim
3
x
x
C.
3
1
lim
0
3
x
x
D.
10
3
1
lim
10
3
x
x
Câu 15 [1]: Cho hàm số
2
8
2
2
2
3
1
2
x
x
f x
x
x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
2
2
lim
lim 3
1
x
x
f x
x
B.
2
2
2
8
2
lim
lim
2
x
x
x
f x
x
C.
2
2
2
8
2
lim
lim
3
1
2
x
x
x
f x
x
x
D.
2
2
2
8
2
lim
lim
3
1
2
x
x
x
f x
x
x
Câu 16 [1]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
1
6
2
5
lim
1
2
x
x
x
x
B.
3
1
6
2 5
lim
1
2
x
x
x
x
C.
3
1
6
2
5
5
lim
2
3
x
x
x
x
D.
3
1
6
2 5
5
lim
2
3
x
x
x
x
Câu 17 [2]: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2
1
1
3
4
1
lim
lim
1
4
x
x
x
x
x
x
x
B.
2
2
1
1
3
4
4
lim
lim
1
1
x
x
x
x
x
x
x
C.
2
2
1
1
3
4
4
lim
lim
1
1
x
x
x
x
x
x
x
D.
2
2
1
1
3
4
4
lim
lim
1
1
x
x
x
x
x
x
x
Câu 18 [2]: Cho hàm số
f x có đồ thị như hình dưới đây:
Quan sát đồ thị và cho biết khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
lim
( )
0
x
f x
B.
3
lim
( )
x
f x
C.
3
lim
( )
x
f x
D.
3
lim
( )
3
x
f x
Câu 19 [2]: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
1 1
1
lim
2
2
x
x
x
B.
2
2
1 1
2
lim
lim
2
2
1 1
x
x
x
x
x
x
x
C.
2
2
1 1
1
lim
lim
2
1 1
x
x
x
x
x
D.
2
2
1 1
lim
lim
2
1 1
x
x
x
x
x
x
Câu 20 [1]: Cho hàm số
( )
y
f x
có đồ thị dưới đây.
Hàm số
( )
y
f x
gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3
3
2
3
O
y
x