Đề 52-ÔN TẬP FULL LỚP 12
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:30:51 | Được cập nhật: 6 giờ trước (6:12:29) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 236 | Lượt Download: 3 | File size: 0.628649 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 52
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1; 2;3 ) lên trục Oy là điểm
A. M (1;0;0 ) .
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
B. M (1;0;3) .
C. M ( 0; 2;0 ) .
D. M ( 0;0;3) .
14
Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 , giá trị của log a a bằng
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
D. 2 .
4
2
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i
A. z = 3 − 2i .
B. z = 2 + 3i .
C. z = −3 + 2i .
D. z = −2 + 3i .
2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = x , x = 0, x = 2 .
8
26
14
A. .
B. 8 .
C.
.
D.
.
3
3
3
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua gốc O và có vectơ chỉ phương u = (1; − 2;3) có
phương trình tham số là
x = t
x = t
A. y = 3t .
B. y = −2t .
z = −2t
z = 3t
32021
Câu 7. Giá trị của
1
2021
C. 3
x = 1
C. y = −2 .
z = 3
x = 1+ t
D. y = −2 + t .
z = 3t
C. 2021.ln 3 −1 .
D. 2021 .
C. (1; 2 ) .
D. 1; 2 .
dx
bằng
x
.
B. 2021.ln 3 .
3
2
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 ) .
A. ( −;1) ( 2; + ) .
B. ( −;1 2; + ) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 543
Câu 9. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới
hạn bởi các đường x = a , x = b , y = 0 , y = f ( x ) trong đó y = f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn
a; b .
2
2
b
b
A. f ( x ) dx .
B. V = f ( x ) dx .
C. f ( x ) dx .
D. f ( x ) dx .
a
a
a
a
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 1 = 0 . Điểm nào dưới đây
b
2
b
2
2
không thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. B (1; 2; −8 ) .
B. C ( −1; −2; −7 ) .
C. A ( 0;0;1) .
D. D (1;5;18 ) .
Câu 11. Hàm số F ( x ) gọi là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng ( a; b ) nếu có
A. f ( x ) = F ( x ) , x ( a; b ) .
B. F ( x ) = f ( x ) + C , x ( a; b ) .
C. f ( x ) = F ( x ) + C , x ( a; b ) .
D. F ( x ) = f ( x ) , x ( a; b ) .
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy R , đường cao h . Diện tích xung quanh của hình nón này là
A. Rh .
B. 2 Rh .
C. R R 2 + h 2 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
D. 2 R R 2 + h 2 .
A. y = − x3 + 3x .
B. y = x3 − 3x2 −1 .
C. y = x3 − 3x .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình log ( x + 1) = log 0,1 ( x + 4 ) là
D. y = − x3 + 3x2 −1 .
A. Vô số.
B. 1 .
D. 2 .
C. 0 .
1
Câu 15. Cho a , b là các số dương và log 2 x = 2 log 2 a + log 2 b . Biểu thị x theo lũy thừa của a và b .
3
1
3
A. x = ab .
1
3
B. x = a b .
2
C. x = a
2
2.
D. x = a
1
2 3
b.
20
2
Câu 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3x3 + , x 0 .
x
15 5 15
15 15
15
5 15
A. C20 .3 .2 .
B. C20 .2 .
C. 3 .2 .
D. C20
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A(1; −1;0) ; B(−1; −2;3) ;
C(0;0;3) có phương trình là 2 x + by + cz + d = 0 ( b, c, d ) thì b + c + d bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. −3 .
9
8
2022
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có f ( x) = x ( x −1) ( x − 2) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có SA = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại
B, AB = a , tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
2a 3 3
.
3
B. a3 3 .
C.
a3 3
.
3
D.
a3 3
.
6
HOÀNG XUÂN NHÀN 544
Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x
A.
C.
3
x3 x3 +1
e +C .
3
3
f ( x ) dx = 3e x +1 + C .
f ( x ) dx =
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x
(
)
A. y = x2 + 1 .2x .
2
2
+1
+1
.
1
B.
f ( x ) dx = 3 e
D.
f ( x ) dx = e
x3 +1
x3 +1
+C .
+C .
.
B. y = x.2 x + 2.ln 2 .
2
C. y = 2 x +1.ln 2 .
2
D. y = 2 x .
2
1
theo a .
125
1
1
1
1
A. − a .
B. a .
C.
.
D. − .
2
2a
2a
2
3
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3 tại M ( 2;7 ) .
A. y = 10 x − 27 .
B. y = 10x −13 .
C. y = 7 x − 7 .
D. y = x + 5 .
Câu 24. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2 = 2 + 6i . Tính z1.z2 .
A. −10 + 2i .
B. 2 − 12i .
C. 14 − 10i .
D. 14 + 2i .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −1;1;5 ) và B (1; 2; − 1) . Mặt phẳng có phương trình nào sau
Câu 22. Cho log3 5 = a . Tính log 729
đây là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. 3x + z − 2 = 0.
B. x − 2 y + 3 = 0.
C. 6 x − 6 y + z + 7 = 0.
D. 6 y + z −11 = 0.
1
Câu 26. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
?
3 − 2x
1
−1
A. y = −2 .
B. y = −2 ( 3 − 2 x ) .
C. y = − ln 3 − 2 x .
D. y = ln 3 − 2 x .
2
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABCD , góc giữa hai đường thẳng AB
và AC bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
Câu 28. Cho số phức z = a + bi ( a, b ) thỏa mãn (1 + i ) z − ( 3 + 2i ) = 1 − 4i . Giá trị của a + b bằng
A. 2 .
B. 0 .
C. 1.
D. −2 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 1 = 0 là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , AC = a 3 . Thể tích khối lăng trụ này là
a3 6
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
12
2
6
Câu 31. Cho 2 số x, y thỏa mãn 5x = 3 và 5 y = 6 . Giá trị của 52 x − y bằng
3
A. .
B. 54 .
C. 36 .
2
a3 6
D.
.
4
D. 1 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 545
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0 và điểm M ( 0; 2; 4 )
. Tính d ( M , ( P ) ) .
A.
1
.
3
B.
1
.
9
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 4 −
A. ( −; 0 .
4
.
9
D.
C. 0;1 .
D. ( 0;1) .
C.
B. 1; + ) .
1
là
3x−1
4
.
3
Câu 34. Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2 − z1.z2
.
A. A = −5.
B. A = 1.
C. A = 5.
D. A = −1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , −10 m 10 để phương trình ( x − 1) ( x 2 − mx + 2 ) = 0 có
3 nghiệm phân biệt.
A. 13 .
C. 16 .
D. 15 .
4x −1
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
trên khoảng ( −2; + ) là
2
( x + 2)
B. 14 .
4
+C .
x+2
4
+C .
C. 4ln ( x + 2 ) −
x+2
9
+C .
x+2
9
+C .
D. 4ln ( x + 2 ) +
x+2
A. 4ln ( x + 2 ) +
Câu 37. Nếu
B. 4ln ( x + 2 ) −
2
3
3
1
1
2
f ( x ) dx = 1 , f ( x ) dx = −1 thì f ( x ) dx
bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. −2 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = 2a, AC = 3a , SA vuông góc với ( ABC )
, SA = 5a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
a 38
a 38
A. R =
.
B. R = a 38 .
C. R = 38 .
D. R =
.
4
2
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ giao điểm M của đường thẳng
x +1 y −1 z + 5
:
=
=
với mặt phẳng ( P ) :2 x − y + z + 11 = 0 .
2
3
−4
A. M ( −1;1; − 5 ) .
B. M ( −4;0; − 3) .
C. M (1; 4; − 9 ) .
D. M ( 0;0; − 11) .
Câu 40. Ba chiếc bình có hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi
bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình (theo thứ tự) I, II, III
lập thành một cấp số nhân với công bội bằng
1
1
A. 2 .
B. 2 .
C. .
D.
.
2
2
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là đường thẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với
mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 7 = 0 . Khoảng cách từ điểm B ( 0;3;12 ) đến đường thẳng bằng
A. 110 .
B. 15 .
C.
74 .
D.
21 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3
, tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến ( SBC ) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 546
A. h =
3a
.
7
B. h =
a 3
.
4
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
C.
1
và thỏa mãn
a
.
7
D. h =
f ( x ) dx = 10 . Giá trị của
−4
A. 2.
a 3
.
7
2
f ( 6 − 5 x ) dx bằng
1
B. 1.
C. 5.
D. 4.
x = 2 + t1
x = 1 + 2t2
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − 5t1 , d 2 : y = 1 − t2 và mặt phẳng
z = 1− t
1
z = t2
( P ) : x − y − z = 0 . Phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng ( P ) và cắt cả hai đường thẳng d1 và
d 2 là
x = 2+t
A. y = 1
.
z = 1+ t
x = 3 + t
B. y = 1
.
z = 1+ t
Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x = 1 + 2t
C. y = 1
.
z = 3t
x = 2 + 2t
D. y = 1
.
z = 1 + 3t
mx + x 2 − 2 x + 3
có một tiệm cận ngang là y = 1.
2x −1
Tổng hai giá trị này bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết
H1 có diện tích bằng 7, H 2 có diện tích bằng 3. Tính
D. 1 .
−1
I = (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx
−2
A. 11.
B. 4 .
C. 1 .
D. 10 .
Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x − 2 ) + x 3 − 6 x 2 + 9 x là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
1
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −2; 2 và 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2
, x −2; 2 . Tính
x +4
2
I=
f ( x )dx .
−2
A. I =
10
.
B. I = −
10
.
C. I = −
20
.
D. I =
20
.
HOÀNG XUÂN NHÀN 547
Câu 49. Cho x, y, z 0; a, b, c 1 và a x = b y = c z = 3 abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức P =
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( 3; + ) .
C. (1;3 ) .
1 1 2
+ −z +z
x y
D. ( 2; 4 ) .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x2 + m2 − 2m. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x ) 112 . Số phần tử của S bằng
−3;1
A. 11.
−3;1
B. 12.
C. 9.
D. 10.
________________HẾT________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 548
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 52
1
D
11
D
21
B
31
A
41
C
2
C
12
C
22
A
32
A
42
A
3
C
13
C
23
B
33
C
43
A
4
B
14
B
24
D
34
D
44
A
5
D
15
B
25
B
35
A
45
B
6
B
16
A
26
C
36
D
46
B
7
B
17
D
27
D
37
D
47
B
8
A
18
C
28
D
38
D
48
D
9
B
19
C
29
D
39
C
49
C
10
A
20
B
30
D
40
D
50
A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 52
Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
Tổng hai giá trị này bằng
A. 2 .
B. 4 .
mx + x 2 − 2 x + 3
có một tiệm cận ngang là y = 1.
2x −1
C. 3 .
Hướng dẫn giải:
D. 1 .
2 3
2 3
x
m
+
1
−
+ 2
mx
+
x
1
−
+
2
x
x m +1
mx + x 2 − 2 x + 3
x x = lim
= lim
=
Ta có: lim y = lim
;
x →+
x →+
x →+
x →+
1
1
2x −1
2
x2 −
x2 −
x
x
2 3
2 3
x
m
−
1
−
+
mx
−
x
1
−
+
2
x x2 m −1
mx + x 2 − 2 x + 3
x
x
lim y = lim
= lim
= lim
=
.
x →−
x →−
x →−
x →−
1
1
2x −1
2
x2 −
x2 −
x
x
m +1
2 = 1 m = 1
Theo giả thiết thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 1
.
m − 1 = 1 m = 3
2
Choïn
→B
Tổng hai giá trị m tìm được là 1 + 3 = 4 . ⎯⎯⎯
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết H1 có diện tích bằng 7, H 2 có diện
−1
tích bằng 3. Tính I = (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx
−2
HOÀNG XUÂN NHÀN 549
B. 4 .
A. 11.
D. 10 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải:
1
1
S H1 = f ( x)dx = 7
f ( x)dx = 7
−1
−1
Dựa vào đồ thị ta thấy
hay 2
.
2
S = − f ( x ) dx = 3
f ( x)dx = −3
H2
1
1
x = −2 t = −1
Xét I = (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx . Đặt t = x2 + 6x + 7 dt = (2 x + 6)dx . Đổi cận:
.
x = −1 t = 2
−2
−1
Khi đó: I =
2
2
1
2
−1
−1
−1
1
f (t )dt = f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = 7 + (−3) = 4 . Vậy I = 4 .
Choïn
⎯⎯⎯
→B
Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x − 2 ) + x 3 − 6 x 2 + 9 x là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Hướng dẫn giải:
D. 1.
Ta biết f ( x ) có dạng bậc bốn trùng phương nên đặt f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c f ( x ) = 4ax3 + 2bx .
f ( 1) = 0
a + b + c = 0 a = 3
f ( 0) = 3
Từ bảng biến thiên suy ra:
c = 3
b = −6 .
f ( 1) = 0 4a + 2b = 0
c = 3
f 0 = 0
(
)
Do vậy f ( x ) = 3x 4 − 6 x 2 + 3 = 3 ( x 2 − 1) f ( x − 2 ) = 3 ( x 2 − 4 x + 3) .
2
2
Xét hàm số g ( x ) , ta có g ( x ) = f ( x − 2 ) + 3 ( x 2 − 4 x + 3) = 3 ( x 2 − 4 x + 3) + 3 ( x 2 − 4 x + 3) ;
2
HOÀNG XUÂN NHÀN 550
x = 1
x2 − 4 x + 3 = 0
g ( x) = 0 2
x = 3 . Bảng biến thiên :
x − 4 x + 3 = −1 x = 2
Choïn
→B
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g ( x ) có 2 điểm cực trị. ⎯⎯⎯
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −2; 2 và 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) =
1
, x −2; 2 . Tính
x +4
2
2
I=
f ( x )dx .
−2
A. I =
10
B. I = −
.
C. I = −
.
10
20
D. I =
.
20
.
Hướng dẫn giải:
2
2
2
1
1
Ta có: 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2
, x −2; 2 , suy ra 2 f ( x )dx + 3 f ( − x )dx = 2 dx (1).
x +4
x +4
−2
−2
−2
2
−2
2
2
Xét 3 f ( − x )dx . Đặt t = − x dt = −dx . Ta có: 3 f ( − x )dx = 3 f ( t )( −dt ) = 3 f ( x ) dx (2).
−2
−2
2
Thay (2) vào (1), ta được: 5 f ( x )dx =
−2
2
x
−2
2
−2
2
2
2
1
1
1
dx I = f ( x )dx = 2 dx .
+4
5 −2 x + 4
−2
x = −2 t = −
4
Đặt x = 2 tan t dx = 2 (1 + tan 2 t ) dt . Đổi cận:
.
x = 2 t =
4
4
(
)
1
1
1
2 1 + tan 2 t dt =
Khi đó: I = .
2
5 4 tan t + 4
10
−
4
4
dt = 20 .
−
Choïn
⎯⎯⎯
→D
4
Câu 49. Cho x, y, z 0; a, b, c 1 và a x = b y = c z = 3 abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức P =
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( 3; + ) .
C. (1;3 ) .
1 1 2
+ −z +z
x y
D. ( 2; 4 ) .
Hướng dẫn giải:
Ta có : a x = b y = c z = 3 abc ; suy ra x = log a 3 abc , y = log b 3 abc , z = log c 3 abc với x, , y, z 0 .
1 1 1
1
1
1
+
+
= log 3 abc a + log 3 abc b + log 3 abc c
Khi đó : + + =
3
3
x y z log a abc logb abc logc 3 abc
HOÀNG XUÂN NHÀN 551
= log 3 abc (abc) = 3 . Suy ra :
1 1
1
+ = 3− .
x y
z
1
−2 z 3 + z 2 + 1
Thay vào biểu thức P, ta được : P = f ( z ) = 3 − − z 2 + z ( z 0 ) ; f ( z ) =
= 0 z =1.
z
z2
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
max f ( z ) = f (1) = 2 .
( 0;+ )
Choïn
→C
Vậy max P = 2 . ⎯⎯⎯
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x2 + m2 − 2m. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x ) 112 . Số phần tử của S bằng
−3;1
−3;1
A. 11.
B. 12.
C. 9.
Hướng dẫn giải:
D. 10.
Xét hàm số f ( x ) = x − 3 x + m2 − 2m (1). Đặt t = x ; x −3;1 t 0;3 .
3
2
Hàm số (1) trở thành f ( t ) = t 3 − 3t 2 + m 2 − 2m , t 0;3 ; f ( t ) = 3t 2 − 6t = 0 t = 2 .
Ta có: f ( 0 ) = m 2 − 2m ; f ( 2 ) = m 2 − 2m − 4 ; f ( 3) = m 2 − 2m .
min f ( x ) = min f ( t ) = m2 − 2m − 4
0;3
−3;1
Suy ra:
.
f ( x ) = max f ( t ) = m2 − 2m
max
0;3
−3;1
Ta có: 3max f ( x ) + 2 min f ( x ) 112 3 ( m 2 − 2m ) + 2 ( m 2 − 2m − 4 ) 112
−3;1
−3;1
5m −10m −120 0 −4 m 6 . Vì m
2
nên m −4; −3;...; 6 .
Choïn
→ A
Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. ⎯⎯⎯
HOÀNG XUÂN NHÀN 552