Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 52-ÔN TẬP FULL LỚP 12

a928c93cbd3dda61dfd36a93db28d5b7
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:30:51 | Được cập nhật: 6 giờ trước (6:12:29) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 236 | Lượt Download: 3 | File size: 0.628649 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 52 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12 Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1; 2;3 ) lên trục Oy là điểm A. M  (1;0;0 ) . Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. B. M  (1;0;3) . C. M  ( 0; 2;0 ) . D. M  ( 0;0;3) .  14  Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 , giá trị của log a  a  bằng   1 1 A. 1 . B. . C. . D. 2 . 4 2 Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i A. z = 3 − 2i . B. z = 2 + 3i . C. z = −3 + 2i . D. z = −2 + 3i . 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = x , x = 0, x = 2 . 8 26 14 A. . B. 8 . C. . D. . 3 3 3 Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua gốc O và có vectơ chỉ phương u = (1; − 2;3) có phương trình tham số là x = t x = t   A.  y = 3t . B.  y = −2t .  z = −2t  z = 3t   32021 Câu 7. Giá trị của  1 2021 C. 3 x = 1  C.  y = −2 . z = 3  x = 1+ t  D.  y = −2 + t .  z = 3t  C. 2021.ln 3 −1 . D. 2021 . C. (1; 2 ) . D. 1; 2 . dx bằng x . B. 2021.ln 3 . 3 2 Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 ) . A. ( −;1)  ( 2; +  ) . B. ( −;1   2; +  ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 543 Câu 9. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới hạn bởi các đường x = a , x = b , y = 0 , y = f ( x ) trong đó y = f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn  a; b  . 2 2  b  b  A.   f ( x ) dx . B. V =   f ( x ) dx . C.    f ( x ) dx  . D.   f ( x ) dx  .  a  a  a a Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 1 = 0 . Điểm nào dưới đây b 2 b 2 2 không thuộc mặt phẳng ( P ) ? A. B (1; 2; −8 ) . B. C ( −1; −2; −7 ) . C. A ( 0;0;1) . D. D (1;5;18 ) . Câu 11. Hàm số F ( x ) gọi là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng ( a; b ) nếu có A. f  ( x ) = F ( x ) , x  ( a; b ) . B. F  ( x ) = f ( x ) + C , x  ( a; b ) . C. f  ( x ) = F ( x ) + C , x  ( a; b ) . D. F  ( x ) = f ( x ) , x  ( a; b ) . Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy R , đường cao h . Diện tích xung quanh của hình nón này là A.  Rh . B. 2 Rh . C.  R R 2 + h 2 . Câu 13. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới D. 2 R R 2 + h 2 . A. y = − x3 + 3x . B. y = x3 − 3x2 −1 . C. y = x3 − 3x . Câu 14. Số nghiệm của phương trình log ( x + 1) = log 0,1 ( x + 4 ) là D. y = − x3 + 3x2 −1 . A. Vô số. B. 1 . D. 2 . C. 0 . 1 Câu 15. Cho a , b là các số dương và log 2 x = 2 log 2 a + log 2 b . Biểu thị x theo lũy thừa của a và b . 3 1 3 A. x = ab . 1 3 B. x = a b . 2 C. x = a 2 2. D. x = a 1 2 3 b. 20 2  Câu 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức  3x3 +  , x  0 . x  15 5 15 15 15 15 5 15 A. C20 .3 .2 . B. C20 .2 . C. 3 .2 . D. C20 . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A(1; −1;0) ; B(−1; −2;3) ; C(0;0;3) có phương trình là 2 x + by + cz + d = 0 ( b, c, d  ) thì b + c + d bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. −3 . 9 8 2022 Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có f ( x) = x ( x −1) ( x − 2) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có SA = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B, AB = a , tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2a 3 3 . 3 B. a3 3 . C. a3 3 . 3 D. a3 3 . 6 HOÀNG XUÂN NHÀN 544 Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x A.  C.  3 x3 x3 +1 e +C . 3 3 f ( x ) dx = 3e x +1 + C . f ( x ) dx = Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x ( ) A. y = x2 + 1 .2x . 2 2 +1 +1 . 1 B.  f ( x ) dx = 3 e D.  f ( x ) dx = e x3 +1 x3 +1 +C . +C . . B. y = x.2 x + 2.ln 2 . 2 C. y = 2 x +1.ln 2 . 2 D. y = 2 x . 2 1 theo a . 125 1 1 1 1 A. − a . B. a . C. . D. − . 2 2a 2a 2 3 Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3 tại M ( 2;7 ) . A. y = 10 x − 27 . B. y = 10x −13 . C. y = 7 x − 7 . D. y = x + 5 . Câu 24. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2 = 2 + 6i . Tính z1.z2 . A. −10 + 2i . B. 2 − 12i . C. 14 − 10i . D. 14 + 2i . Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −1;1;5 ) và B (1; 2; − 1) . Mặt phẳng có phương trình nào sau Câu 22. Cho log3 5 = a . Tính log 729 đây là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( Oxy ) ? A. 3x + z − 2 = 0. B. x − 2 y + 3 = 0. C. 6 x − 6 y + z + 7 = 0. D. 6 y + z −11 = 0. 1 Câu 26. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ? 3 − 2x 1 −1 A. y = −2 . B. y = −2 ( 3 − 2 x ) . C. y = − ln 3 − 2 x . D. y = ln 3 − 2 x . 2 Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABCD , góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 28. Cho số phức z = a + bi ( a, b  ) thỏa mãn (1 + i ) z − ( 3 + 2i ) = 1 − 4i . Giá trị của a + b bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. −2 . Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 1 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , AC = a 3 . Thể tích khối lăng trụ này là a3 6 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . 12 2 6 Câu 31. Cho 2 số x, y thỏa mãn 5x = 3 và 5 y = 6 . Giá trị của 52 x − y bằng 3 A. . B. 54 . C. 36 . 2 a3 6 D. . 4 D. 1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 545 Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0 và điểm M ( 0; 2; 4 ) . Tính d ( M , ( P ) ) . A. 1 . 3 B. 1 . 9 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  4 − A. ( −; 0 . 4 . 9 D. C.  0;1 . D. ( 0;1) . C. B. 1; + ) . 1 là 3x−1 4 . 3 Câu 34. Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2 − z1.z2 . A. A = −5. B. A = 1. C. A = 5. D. A = −1. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , −10  m  10 để phương trình ( x − 1) ( x 2 − mx + 2 ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 13 . C. 16 . D. 15 . 4x −1 Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −2; +  ) là 2 ( x + 2) B. 14 . 4 +C . x+2 4 +C . C. 4ln ( x + 2 ) − x+2 9 +C . x+2 9 +C . D. 4ln ( x + 2 ) + x+2 A. 4ln ( x + 2 ) + Câu 37. Nếu B. 4ln ( x + 2 ) − 2 3 3 1 1 2  f ( x ) dx = 1 ,  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằng A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. −2 . Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = 2a, AC = 3a , SA vuông góc với ( ABC ) , SA = 5a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 38 a 38 A. R = . B. R = a 38 . C. R = 38 . D. R = . 4 2 Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ giao điểm M của đường thẳng x +1 y −1 z + 5 : = = với mặt phẳng ( P ) :2 x − y + z + 11 = 0 . 2 3 −4 A. M ( −1;1; − 5 ) . B. M ( −4;0; − 3) . C. M (1; 4; − 9 ) . D. M ( 0;0; − 11) . Câu 40. Ba chiếc bình có hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình (theo thứ tự) I, II, III lập thành một cấp số nhân với công bội bằng 1 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2 Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  là đường thẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 7 = 0 . Khoảng cách từ điểm B ( 0;3;12 ) đến đường thẳng  bằng A. 110 . B. 15 . C. 74 . D. 21 . Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3 , tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến ( SBC ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 546 A. h = 3a . 7 B. h = a 3 . 4 Câu 43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên C. 1 và thỏa mãn  a . 7 D. h = f ( x ) dx = 10 . Giá trị của −4 A. 2. a 3 . 7 2  f ( 6 − 5 x ) dx bằng 1 B. 1. C. 5. D. 4.  x = 2 + t1  x = 1 + 2t2   Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :  y = 1 − 5t1 , d 2 :  y = 1 − t2 và mặt phẳng  z = 1− t  1  z = t2  ( P ) : x − y − z = 0 . Phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng ( P ) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 là x = 2+t  A.  y = 1 .  z = 1+ t  x = 3 + t  B.  y = 1 .  z = 1+ t  Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =  x = 1 + 2t  C.  y = 1 .  z = 3t   x = 2 + 2t  D.  y = 1 .  z = 1 + 3t  mx + x 2 − 2 x + 3 có một tiệm cận ngang là y = 1. 2x −1 Tổng hai giá trị này bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . Biết H1 có diện tích bằng 7, H 2 có diện tích bằng 3. Tính D. 1 . −1 I =  (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx −2 A. 11. B. 4 . C. 1 . D. 10 . Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x − 2 ) + x 3 − 6 x 2 + 9 x là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 1 Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2; 2 và 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 , x   −2; 2  . Tính x +4 2 I=  f ( x )dx . −2 A. I =  10 . B. I = −  10 . C. I = −  20 . D. I =  20 . HOÀNG XUÂN NHÀN 547 Câu 49. Cho x, y, z  0; a, b, c  1 và a x = b y = c z = 3 abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 0; 2 ) . B. ( 3; + ) . C. (1;3 ) . 1 1 2 + −z +z x y D. ( 2; 4 ) . Câu 50. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x2 + m2 − 2m. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x )  112 . Số phần tử của S bằng −3;1 A. 11. −3;1 B. 12. C. 9. D. 10. ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 548 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 52 1 D 11 D 21 B 31 A 41 C 2 C 12 C 22 A 32 A 42 A 3 C 13 C 23 B 33 C 43 A 4 B 14 B 24 D 34 D 44 A 5 D 15 B 25 B 35 A 45 B 6 B 16 A 26 C 36 D 46 B 7 B 17 D 27 D 37 D 47 B 8 A 18 C 28 D 38 D 48 D 9 B 19 C 29 D 39 C 49 C 10 A 20 B 30 D 40 D 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 52 Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = Tổng hai giá trị này bằng A. 2 . B. 4 . mx + x 2 − 2 x + 3 có một tiệm cận ngang là y = 1. 2x −1 C. 3 . Hướng dẫn giải: D. 1 .  2 3  2 3 x m + 1 − + 2  mx + x 1 − + 2 x x  m +1 mx + x 2 − 2 x + 3 x x = lim  = lim = Ta có: lim y = lim ; x →+ x →+ x →+ x →+ 1 1 2x −1 2   x2 −  x2 −  x x    2 3  2 3 x m − 1 − +   mx − x 1 − + 2 x x2  m −1 mx + x 2 − 2 x + 3 x x  lim y = lim = lim = lim = . x →− x →− x →− x →− 1 1 2x −1 2   x2 −  x2 −  x x    m +1  2 = 1 m = 1  Theo giả thiết thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 1   .  m − 1 = 1 m = 3  2 Choïn →B Tổng hai giá trị m tìm được là 1 + 3 = 4 . ⎯⎯⎯ Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . Biết H1 có diện tích bằng 7, H 2 có diện −1 tích bằng 3. Tính I =  (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx −2 HOÀNG XUÂN NHÀN 549 B. 4 . A. 11. D. 10 . C. 1 . Hướng dẫn giải: 1  1  S H1 =  f ( x)dx = 7   f ( x)dx = 7   −1 −1 Dựa vào đồ thị ta thấy  hay  2 . 2  S = − f ( x ) dx = 3  f ( x)dx = −3   H2     1 1  x = −2  t = −1 Xét I =  (2 x + 6) f ( x 2 + 6 x + 7)dx . Đặt t = x2 + 6x + 7  dt = (2 x + 6)dx . Đổi cận:  .  x = −1  t = 2 −2 −1 Khi đó: I = 2 2 1 2 −1 −1 −1 1  f (t )dt =  f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx = 7 + (−3) = 4 . Vậy I = 4 . Choïn ⎯⎯⎯ →B Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x − 2 ) + x 3 − 6 x 2 + 9 x là A. 4. B. 2. C. 3. Hướng dẫn giải: D. 1. Ta biết f  ( x ) có dạng bậc bốn trùng phương nên đặt f  ( x ) = ax 4 + bx 2 + c  f  ( x ) = 4ax3 + 2bx .  f  ( 1) = 0  a + b + c = 0 a = 3  f  ( 0) = 3   Từ bảng biến thiên suy ra:   c = 3  b = −6 .  f  ( 1) = 0 4a + 2b = 0 c = 3    f  0 = 0 ( )  Do vậy f  ( x ) = 3x 4 − 6 x 2 + 3 = 3 ( x 2 − 1)  f  ( x − 2 ) = 3 ( x 2 − 4 x + 3) . 2 2 Xét hàm số g ( x ) , ta có g  ( x ) = f  ( x − 2 ) + 3 ( x 2 − 4 x + 3) = 3 ( x 2 − 4 x + 3) + 3 ( x 2 − 4 x + 3) ; 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 550 x = 1  x2 − 4 x + 3 = 0 g ( x) = 0   2   x = 3 . Bảng biến thiên :  x − 4 x + 3 = −1  x = 2  Choïn →B Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g ( x ) có 2 điểm cực trị. ⎯⎯⎯ Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2; 2 và 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 1 , x   −2; 2  . Tính x +4 2 2 I=  f ( x )dx . −2 A. I =  10 B. I = − .  C. I = − . 10  20 D. I = .  20 . Hướng dẫn giải: 2 2 2 1 1 Ta có: 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 , x   −2; 2  , suy ra 2  f ( x )dx + 3  f ( − x )dx =  2 dx (1). x +4 x +4 −2 −2 −2 2 −2 2 2 Xét 3  f ( − x )dx . Đặt t = − x  dt = −dx . Ta có: 3  f ( − x )dx = 3  f ( t )( −dt ) = 3  f ( x ) dx (2). −2 −2 2 Thay (2) vào (1), ta được: 5  f ( x )dx = −2 2 x −2 2 −2 2 2 2 1 1 1 dx  I =  f ( x )dx =  2 dx . +4 5 −2 x + 4 −2   x = −2  t = −   4 Đặt x = 2 tan t  dx = 2 (1 + tan 2 t ) dt . Đổi cận:  . x = 2  t =   4  4  ( ) 1 1 1 2 1 + tan 2 t dt = Khi đó: I = .  2 5  4 tan t + 4 10 − 4  4  dt = 20 . − Choïn ⎯⎯⎯ →D 4 Câu 49. Cho x, y, z  0; a, b, c  1 và a x = b y = c z = 3 abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 0; 2 ) . B. ( 3; + ) . C. (1;3 ) . 1 1 2 + −z +z x y D. ( 2; 4 ) . Hướng dẫn giải: Ta có : a x = b y = c z = 3 abc ; suy ra x = log a 3 abc , y = log b 3 abc , z = log c 3 abc với x, , y, z  0 . 1 1 1 1 1 1 + + = log 3 abc a + log 3 abc b + log 3 abc c Khi đó : + + = 3 3 x y z log a abc logb abc logc 3 abc HOÀNG XUÂN NHÀN 551 = log 3 abc (abc) = 3 . Suy ra : 1 1 1 + = 3− . x y z 1 −2 z 3 + z 2 + 1 Thay vào biểu thức P, ta được : P = f ( z ) = 3 − − z 2 + z ( z  0 ) ; f  ( z ) = = 0  z =1. z z2 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, ta có max f ( z ) = f (1) = 2 . ( 0;+ ) Choïn →C Vậy max P = 2 . ⎯⎯⎯ Câu 50. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x2 + m2 − 2m. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x )  112 . Số phần tử của S bằng −3;1 −3;1 A. 11. B. 12. C. 9. Hướng dẫn giải: D. 10. Xét hàm số f ( x ) = x − 3 x + m2 − 2m (1). Đặt t = x ; x   −3;1  t   0;3 . 3 2 Hàm số (1) trở thành f ( t ) = t 3 − 3t 2 + m 2 − 2m , t   0;3 ; f  ( t ) = 3t 2 − 6t = 0  t = 2 . Ta có: f ( 0 ) = m 2 − 2m ; f ( 2 ) = m 2 − 2m − 4 ; f ( 3) = m 2 − 2m . min f ( x ) = min f ( t ) = m2 − 2m − 4 0;3  −3;1 Suy ra:  . f ( x ) = max f ( t ) = m2 − 2m max 0;3  −3;1 Ta có: 3max f ( x ) + 2 min f ( x )  112  3 ( m 2 − 2m ) + 2 ( m 2 − 2m − 4 )  112 −3;1 −3;1  5m −10m −120  0  −4  m  6 . Vì m 2 nên m  −4; −3;...; 6 . Choïn → A Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. ⎯⎯⎯ HOÀNG XUÂN NHÀN 552