Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 31-TỔNG ÔN TẬP HK1

7a6dffe9ecd243d5178d0cb31d040b98
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:25:59 | Được cập nhật: 10 giờ trước (16:38:55) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 121 | Lượt Download: 2 | File size: 0.699814 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 31 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu 1. Thể tích của khối cầu bán kính r là 4 4 A.  r 3 . B.  r 2 . 3 3 Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 8 ) = 2 là A. x = −4 . B. x = 12 . Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 A. max y = . − 1;1   3 C. 4 r 2 . D. 2 r 3 . C. x = 4 . 4 D. x = − . 3 2x −1 trên đoạn  −1;1 là: x+2 B. max y = 1 . −1;1 1 D. max y = − . −1;1 2 Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới? A. y = − x4 − 2x2 + 3 . B. y = x3 − 3x + 3 . C. y = − x4 + 2x2 + 3 . D. y = x4 − 2 x2 + 3 . C. max y = −3 .  −1;1 Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; −1) . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; + ) . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) . Câu 6. Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng: 1 2 A.  a3 . B.  a3 . C.  a 3 . D. 2 a3 . 3 3 Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? HOÀNG XUÂN NHÀN 327 A. y = 2 x4 + 4 x2 + 1 . B. y = x4 + 2 x2 − 1. Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log3 x là A. . B. ( 0; + ) . C. y = − x4 − x2 + 1 . D. y = x4 − 2 x2 − 1. C.  0; + ) . D. * . Câu 9. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 8 3 . A. 8 . B. 8 3 . C. D. 24 . 3 Câu 10. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 A. a 3 . B. 4a3 . C. a 3 . D. 3a3 . 3 1 Câu 11. Tập xác định của hàm số y = x 2 là 1  A.  0; + ) . B.  ; +  . 2  C. . D. ( 0; + ) . Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 8 − x2 bằng A. 2 2 . B. −2 2 . 2 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x −2 x  64 là A. ( −; −1  3; + ) . B. 3; + ) . C. 8 . D. 4 . C. ( −; −1 . D.  −1;3 . Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 15. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 12 a2 . B. 3 a2 . C. 6 a 2 . D.  a 2 . HOÀNG XUÂN NHÀN 328 Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A.Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 . Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 2 x 2 − x + 1) là A. C. 2x −1 . ( 2 x − x + 1) ln 3 2 ( 4 x − 1) ln 3 . ( 2x 2 − x + 1) B. 4x −1 . ( 2 x − x + 1) ln 3 D. 4x −1 . ( 2x2 − x + 1) 2 Câu 18. Cho khối cầu thể tích V = 4 a 3 ( a  0 ) , bán kính R của khối cầu trên theo a là A. R = a . B. R = a 3 3 . C. R = a 3 2 . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 2 )  0 là A. ( −1; + ) . 3 B. ( −2; −1) . C. ( −; −1) . D. R = a 3 4 . D. ( −2; + ) . Câu 20. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x3 + 3mx2 + 2mx − 5 không có cực trị là 4 4 4 4 A. 0  m  . B. 0  m  . C. −  m  0 . D. −  m  0 . 3 3 3 3 a 6 Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD với O là tâm của đáy, AB = a, SO = . Góc giữa cạnh SB và 2 mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = a , SA ⊥ ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 9a 3 a3 A. a 3 . B. . C. . D. 3a3 . 3 3 Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 4 x2 + 1 với trục hoành là A.1. B. 3. C. 2. ( ) D. 4. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log8 x + 3x − 1  − log 0,5 ( x + 2 ) là A.  −3; +  ) . B. 1; +  ) . 2 Câu 25. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = 3 C. ( −2; + ) . D. ( − ; − 3  1; +  ) . 2x + 5 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần x −1 lượt x A , xB . Khi đó giá trị của xA .xB bằng A. 6. B. −2. C. 2. D. −6. 3 Câu 26. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 song song với đường thẳng y = 9x −14 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . HOÀNG XUÂN NHÀN 329 Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2 , AB = 1, BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng Câu 28. Câu 29. Câu 30. Câu 31. B.1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2. Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . x +1 Cho hàm số y = 2 . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x − 4x − 5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 72 . B. 36 . C. 18 . D. 54 . Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi V , V  lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. ABCD và thể tích của khối chóp A. ABCD . Khi đó, V 1 V 2 V 1 V 2 = . = . = . A. = . B. C. D. V 4 V 7 V 3 V 5 4 − x2 Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x+3 A. 0 . B. 1 . C. 2 .  Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. f ( b )  f ( a )  f ( c ) . D. 3 . B. f ( a )  f ( b )  f ( c ) . C. f ( c )  f ( a )  f ( b ) . D. f ( c )  f ( b )  f ( a ) . Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng A. y = 0 . B. y = −3x − 2 . C. y = x . D. y = −3x + 2 . Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của một hình nón bằng  a3 2 A. 2 2 a . B. . C. 2a 2 . D. 2 a 2 . 3 2 1  Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên đoạn  ; 2  bằng x 2  51 85 A. . B. 15 . C. . D. 8 . 4 4 2 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2− x = m có nghiệm? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . HOÀNG XUÂN NHÀN 330 x x 4 2 Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình   − 2   + 1  0 là 9 3 A. . B. ( 0; + ) C. 0 D.  0; + ) . x+b , ( b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  0, c  0, d  0 . B. b  0, c  0, d  0 . C. b  0, c  0, d  0 . D. b  0, c  0, d  0 . Câu 39. Cho hàm số y = x3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 1) x + 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên 3 1; + khoảng ( ) là Câu 40. Cho hàm số y = A. 4. B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Cho AB là một dây cung của đường tròn ( O; R ) , tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7 R 3  5R3  7 R3 3 5 R 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 5 Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh a . Khoảng cách từ A đến ( BDDB ) bằng a a 2 . C. . D. a . 2 2 Câu 43. Cho hình chóp SA = a, SA ⊥ ( ABCD ) , đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC A. 2a . B. góc giữa ( SBM ) với ( ABCD ) là 300 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBM ) bằng. a 2 a 3 . B. a 2 . C. . 2 2 Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: A. D. a 2 . 3 Hàm số y = f ( x2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; +) . B. (−2; +) . C. (0; 2) . D. (−; −2) . Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD. Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 2. B. 2 . 3 C. 1. D. 4 2 . 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 331 Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f  f ( x )  là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . y x 1  1   Câu 47. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x + x    2 y + y  . 2   2   2 2 x + 3y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . xy − y 2 13 9 A. min P = . B. min P = . C. min P = −2. D. min P = 6. 2 2 Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau  5 5  sin x − cos x  ;  của phương trình 3 f   − 7 = 0 là 2  4 4    4 A. 6 . B. . C. 5 . D. 3 . Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số Số nghiệm thuộc đoạn  − y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào? 2 A. (  ; − 3) . B. ( −3;1) . C. (1;3) . D. ( −2;0 ) . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 332 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 31 1 A 11 D 21 A 31 C 41 A 2 C 12 D 22 C 32 A 42 B 3 A 13 A 23 D 33 A 43 C 4 D 14 C 24 B 34 D 44 A 5 A 15 B 25 D 35 D 45 B 6 D 16 B 26 A 36 B 46 C 7 D 17 B 27 C 37 B 47 D 8 B 18 B 28 C 38 C 48 C 9 B 19 B 29 A 39 C 49 C 10 D 20 A 30 D 40 D 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 31 Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD. Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 2. B. 2 . 3 C. 1. D. 4 2 . 3 Hướng dẫn giải: Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB, CD  SH ⊥ AB, SK ⊥ CD . Gọi SH = x, SK = y, ( x, y  0 ) . Theo giả thiết: S SAB + S SCD = 3  SH . AB + SK .CD = 2 3  x + y = 2 3 . ( SAB )  ( SCD ) = Sx //AB //CD  Ta có: SH ⊥ Sx (do SH ⊥ AB)  SK ⊥ Sx (do SK ⊥ CD)  (( SAB) , ( SCD)) = ( SH , SK ) = 90 0 hay SH ⊥ SK . Từ đó suy ra: SH 2 + SK 2 = HK 2  x 2 + y 2 = 8 (với HK = AD = 2 2 ).  x + y = 2 3  x + y = 2 3 Ta có hệ:  2   xy = 2  2 2 x + y − 2 xy = 8 x + y = 8 ( )    Gọi M là hình chiếu của S trên HK ta có SM ⊥ ( ABCD ) , đồng thời: SH .SK xy 1 . = = HK 2 2 2 1 1 2 Choïn →B = . .1.2 2 = . ⎯⎯⎯ 3 2 3 SM .HK = SH .SK  SM = 1 VS . ABCD = SM .S ABCD 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 333 Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f  f ( x )  là B. 5 . A. 3 . C. 4 . Hướng dẫn giải: D. 6 . Xét hàm số y = f  f ( x )  có đạo hàm là y = f  ( x ) . f   f ( x )  x = 0  x = 2  f ( x) = 0 Ta có: y = 0     f ( x) = 0  f ( x) = 2 .   f   f ( x )  = 0  (1) (2) x = 0 Trường hợp 1: f ( x ) = 0   trong đó x = 0 là nghiệm kép (hoành độ tiếp điểm). x = a  2 Trường hợp 2: f ( x ) = 2  x = b  a . Choïn →C Vậy hàm số y = f  f ( x )  có 4 điểm cực trị x = 0, x = 2, x = a  2, x = b  a . ⎯⎯⎯ y x 1  1   Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x + x    2 y + y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2   2   2 2 x + 3y biểu thức P = . xy − y 2 13 9 A. min P = . B. min P = . C. min P = −2. D. min P = 6. 2 2 Hướng dẫn giải: 1 1    ln  2 x + x  ln  2 y + y  1  1  1 1  2  2     Ta có:  2 x + x    2 y + y   y ln  2 x + x   x ln  2 y + y      (*) . 2   2  2  2  x y    y 1  ln  2t + t 2 Xét hàm f ( t ) =  t x   t 1  2 − t 2  , t  0 có f  t =  ()   t 1  t 1  t ln 2 −  2 + t  ln  2 + t  2   2    . 1  2 t t 2 + t  2   1  t 1 2 − t  2t + t  2 2  Do  , t  0 nên f  ( t )  0, t  0  f ( t ) nghịch biến trên ( 0; + ) . t ln 2 = ln 2t  ln  2t + 1   2t    HOÀNG XUÂN NHÀN 334 x 1 . y Khi đó: (*) suy ra x  y  2 x  y  +3 2 2 x + 3y x t2 + 3 4   = Ta có: P = . Đặt t =  1  P = = t +1+ 2 x xy − y y t −1 t −1 −1 y 4 4  t = 3  x = 3y . P = ( t − 1) + + 2  2 4 + 2 = 6 . Do đó: Pmin = 6 . Dấu “=” xảy ra  t − 1 = t −1 t −1 AM −GM Choïn →D Vậy Pmin = 6 . ⎯⎯⎯ Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Hướng dẫn giải: 2 x = log a ( a 6b6 ) a 2 x = a 6b 6 2 x = 6 + 6 log a b  Theo giả thiết: a = b = a b   3 y     6 6 6 6 b = a b 3 y = 6 + 6 log b a 3 y = log b ( a b ) 2x 3y 6 6   x = 3 (1 + log a b ) . Vì a  1, b  1 nên loga b  0, logb a  0 .     y = 2 (1 + logb a ) Do đó: P = 4 xy + 2 x − y = 24 (1 + log a b )(1 + log b a ) + 6 + 6 log a b − 2 − 2 log b a P = 52 + 30log a b + 22logb a  52 + 2 30log a b.22log b a = 52 + 4 165 . AM −GM Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 30loga b = 22logb a  log a b = 11  b=a 15 11 15 . Choïn →C Vậy Pmin = 52 + 4 165 , suy ra: m = 52, n = 4  m + n = 56 . ⎯⎯⎯ Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau  5 5  sin x − cos x  ;  của phương trình 3 f   − 7 = 0 là 2  4 4    Số nghiệm thuộc đoạn  − A. 6 . B. 4 . C. 5 . Hướng dẫn giải:  sin x − cos x  Ta có: 3 f  −7 = 0  3f 2   D. 3 .         7  sin  x − 4   − 7 = 0  f  sin  x − 4   = 3       HOÀNG XUÂN NHÀN 335      sin  x − 4  = a  −1  sin  x − 4  = b  ( −1;0 )         sin  x − 4  = b  ( −1;0 )   x (Xem bảng dưới).           sin  x −  = c  ( 0;1)  sin  x −  = d  1 sin  x −  = c  ( 0;1) 4 4 4        x   5 5    ; Xét hàm số g ( x ) = sin  x −  trên  − , ta có bảng biến thiên như sau: 4  4 4      3      Ta thấy: Phương trình sin  x −  = b  ( −1;0 ) cho ra 2 nghiệm x1   − ; −  , x2   − ;  . 4 4  4  4 4     5 3    3  Phương trình sin  x −  = c  ( 0;1) cho ra 3 nghiệm x3   − ; −  , x4   ;  , 4 4    4 4 4   3 5  x5   ;  . Tất cả các nghiệm này không trùng nhau. Vì vậy phương trình ban đầu có tất cả 5  4 4   5 5  Choïn ;  . ⎯⎯⎯ →C  4 4  Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số nghiệm trên  − g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào? HOÀNG XUÂN NHÀN 336 B. ( −3;1) . A. (  ; − 3) . C. (1;3) . D. ( −2;0 ) . Hướng dẫn giải: x −1 Ta có: g  ( t ) = 2 ( x − 1 ) f  ( x − 1 ) − 2 ( x − 1) = 2 f  ( x − 1 ) − 2 ( x − 1) x −1 =2 ( x − 1)  f  x −1  ( x − 1 ) − x − 1  = 2 ( x − 1)  f  x −1  ( t ) − t  với t = x − 1 . Đến đây, ta cần vẽ thêm đường thảng y = x trên cùng một hệ trục với đồ thị y = f  ( x ) . (Xem hình bên). Từ đó: f  ( t ) − t = 0  t = −1  t = 1  t = 3 . Do vậy có thể biểu diễn hàm f  ( t ) − t theo cách sau: f  ( t ) − t = k ( t + 1)( t − 1)( t − 3) với k  0 . Khi đó: g  ( t ) = 2 =2 x −1 .k ( t + 1)( t − 1)( t − 3) x −1 x −1 .k ( x − 1 + 1)( x − 1 − 1)( x − 1 − 3) x −1 ( )( ) 2 2 x −1 x −1 −1 x −1 − 3 ( x − 1)( x − 2 ) x ( x − 4 )( x + 2 ) k  0 . = 2k = 2k ( ) x −1 x − 1 ( x − 1 + 3) ( x − 1 + 3) 2 2 Ta có bảng xét dấu của g  ( x ) : Choïn → A Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −2 ) ; ( 0;1) ; ( 2; 4 ) . ⎯⎯⎯ HOÀNG XUÂN NHÀN 337