ĐỀ 18-PHƯƠNG TRÌNH MŨ_LOGARIT
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:23:27 | Được cập nhật: 16 giờ trước (23:53:28) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 133 | Lượt Download: 4 | File size: 0.563477 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 18
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x +5 = 1 là
A. 0 .
B. 3 .
Câu 2. Giải phương trình log 3 ( x − 1) = 2 .
2
A. x = 10 .
B. x = 11 .
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình log4 x = 3 .
A. S = 12 .
B. S = .
C. 2 .
D. 1 .
C. x = 8 .
D. x = 7 .
C. S = 64 .
D. S = 81 .
Câu 4. Phương trình 5x−a = 25 có nghiệm là:
A. x = −a − 2 .
B. x = −a + 2 .
C. x = a + 2 .
2
Câu 5. Phương trình log 3 ( x − 2 x ) − log 3 ( 2 x − 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x − 1) = 2 là
C. 2.
D. 3.
7
9
.
C. x = .
2
2
2
Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + x + 3) = 1.
A. x = 4 .
B. x =
1
A. 0; − .
B. 0 .
2
Câu 8. Tập nghiệm S của phương trình log3 x = 50 là
50
A. S = .
B. S = 350 .
3
Câu 9. Nghiệm của phương trình 92 x+1 = 81 là
3
1
A. x = .
B. x = .
2
2
x
Câu 10. Phương trình 2 = 3 có nghiệm là
A. x = log3 2 .
B. x = log2 3 .
B. −3;0 .
D. x = 5 .
1
C. − .
2
1
D. 0; .
2
C. S = 503 .
D. S = 50 .
1
C. x = − .
2
3
D. x = − .
2
C. x =
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 − 3x + 3) = 1 là
A. 3 .
D. x = a − 2 .
3
.
2
C. 0;3 .
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình ln(2 x2 − x + 1) = 0 là
1
1
A. 0 .
B. 0 ; .
C. .
2
2
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + x ) = 1 là
D. x = 23 .
D. 0 .
D. .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
2
Câu 14. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình log 3 ( x − x − 5 ) = log 3 ( 2 x + 5 ) . Khi đó x1 − x2 bằng:
HOÀNG XUÂN NHÀN 191
A. 5 .
B. 3 .
(
Câu 15. Nghiệm của phương trình 5 − 2 6
)
D. −2 .
C. 7 .
3x
= 5 + 2 6 là
1
C. − .
3
2
Câu 16. Số nghiệm của phương trình log3 x + 4 x + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là
B. −1.
A. 1 .
(
)
D.
1
.
3
3
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
2
Câu 17. Phương trình log3 ( 5x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó x1 x2 . Giá trị của
3
P = 2 x1 + 3x2 là:
A. 13 .
B. 14 .
C. 3 .
D. 5 .
x3 + x2
x2 + x −1
Câu 18. Phương trình 3
có tích tất cả các nghiệm bằng
=9
A. 2 .
B. 2 2 .
C. −2 2 .
D. −2 .
Câu 19. Cho phương trình 2 log 9 x + log 3 (10 − x ) = log 2 9.log 3 2 . Hỏi phương trình đã cho có mấy nghiêm
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
3
2
Câu 20. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình: log 2 ( x + x + 1) = log 2 ( 2 x + 1) . Tính P .
A. P = 1 .
B. P = 3 .
C. P = 6 .
D. P = 0 .
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log3 x.log3 (2 x −1) = 2log3 x
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
2
Câu 22. Biết phương trình log 2 ( x − 5 x + 1) = log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1 .x2 bằng
A. −8 .
B. −2 .
C. 1 .
Câu 23. Phương trình sau log 2 ( x − 5 ) + log 2 ( x + 2 ) = 3 có nghiệm là
D. 5 .
A. x = 6, x = 1 .
B. x = 6 .
C. x = 3 .
D. x = 8 .
2
Câu 24. Cho phương trình log 2 ( 4 x ) − log 2 ( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A. ( 0;1) .
B. ( 3;5 ) .
C. ( 5;9 ) .
D. (1;3 ) .
x +2
2
Câu 25. Phương trình 27
A. −1; 7 .
2 x −3
1
=
có tập nghiệm là
3
B. −1; −7 .
Câu 26. Cho phương trình log 4 ( x + 1) + 2 = log
2
C. 1;7 .
D. 1; −7 .
4 − x + log8 ( 4 + x ) . Tổng các nghiệm của phương trình
3
2
trên là
A. 4 + 2 6 .
B. −4 .
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 x.log
3
C. 4 − 2 6 .
x = 8 bằng
D. 2 − 2 3 .
6562
82
.
.
C.
D. 0.
81
9
Câu 28. Cho phương trình log 22 ( 4 x ) − log 2 ( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A. 82.
B.
A. ( 0;1) .
B. ( 3;5 ) .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình: 4
x 1
C. ( 5;9 ) .
4
x 1
D. (1;3 ) .
272 là
HOÀNG XUÂN NHÀN 192
A. 3; 2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3;5 .
Câu 30. Phương trình 3.2 − 4 − 2 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 31. Biết phương trình 2log2 x + 3log x 2 = 7 có hai nghiệm thực x1 x2 . Tính giá trị của biểu thực
x
x
T = ( x1 ) 2 .
x
A. T = 64 .
B. T = 32 .
C. T = 8 .
D. T = 16 .
Câu 32. Cho phương trình ( log 2 x ) − 5log 2 x + 2 = 0 . Bằng cách đặt t = log2 x phương trình trở thành
phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 − 5t + 1 = 0 .
B. t 4 − 5t + 1 = 0 .
C. 4t 2 − 5t + 1 = 0 .
D. 2t 4 − 5t + 1 = 0 .
Câu 33. Cho phương trình 131−2 x − 13− x − 12 = 0 . Bằng cách đặt t = 13x phương trình trở thành phương trình
nào sau đây?
A. 12t 2 − t − 13 = 0 .
B. 13t 2 − t − 12 = 0 .
C. 12t 2 + t − 13 = 0 .
D. 13t 2 + t − 2 = 0 .
Câu 34. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x+8 − 4.3x+5 + 27 = 0 .
4
4
A.
.
B. −
.
C. −5 .
D. 5 .
27
27
Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x − 2log3 x − 7 = 0 là
A. 9 .
B. −7 .
C. 1 .
D. 2 .
x
x
2 x +1
Câu 36. Phương trình 9 − 6 = 2
có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
2 2
Câu 37. Số nghiệm của phương trình log 2 x + 8log 2 x + 4 = 0 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
2 2
Câu 38. Cho phương trình 9 − ( m + 1) .6 + 4
x
x
x
x +1
A. t 2 − 2 ( m + 1) t + 4 = 0 .
3
= 0 . Khi đặt t = , ta được phương trình nào dưới đây?
2
2
B. t − ( m + 1) t + 1 = 0 .
C. t 2 − ( m + 1) t + 4 = 0 .
D. 3t 2 − ( m + 1) t + 4 = 0 .
Câu 39. Với các số thực x , y dương thỏa mãn log9 x = log 6 y = log 4
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
x
x
Câu 40. Số nghiệm của phương trình 64.9 − 84.12 + 27.16x = 0 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
x
Câu 41. Tập nghiệm của phương trình: log3 (9 + 8) = x + 2 là
A. 0 .
B. 1;8.
x+ y
x
. Tính tỉ số .
6
y
D. 4 .
C. 0; log3 4.
D. 0.
D. 0; log3 8 .
Câu 42. Cho phương trình m.16 − 2 ( m − 2 ) .4 + m − 3 = 0 . Tập hợp tất cả các giá trị dương của m để phương
x
x
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tổng T = a + 2b bằng
A. 14 .
B. 10 .
C. 11.
D. 7 .
Câu 43. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và
a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b .
A. a + b = 6 .
B. a + b = 11.
C. a + b = 4 .
x −a + b
=
, với
y
2
D. a + b = 8 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 193
Câu 44. Phương trình 25x − 2.10x + m2 .4x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ( −1;0 ) ( 0;1) . B. m 1 .
C. m −1 hoặc m 1.
D. m −1 .
Câu 45. Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn
1;3 3 là
A. m ( −;0 2; + ) .
B. m 0; 2 .
C. m ( 0; 2 ) .
D. m ( −;0 ) ( 2; + ) .
Câu 46. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m có nghiệm
trên 0;1 ?
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
A. m ( 0;1) .
B. m (1; 2 ) .
C. m ( 2;3) .
D. 3 .
1
Câu 47. Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y . Gọi m là
5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
D. m ( −1;0 ) .
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 ?
A. Vô số.
B. 2 .
C. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình: e
2 f 3 ( x) −
13 2
3
f ( x) + 7 f ( x) +
2
2
3x 2 + 3x + m + 1
= x2 − 5x + 2 − m
2
2x − x +1
D. 3 .
= m có nghiệm trên đoạn 0; 2 .
15
A. e5 .
B. e13 .
C. e3 .
D. e4 .
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x )
có nghiệm là
A. 2023 .
B. 2022 .
C. 2021 .
D. 2019 .
______________HẾT______________
HOÀNG XUÂN NHÀN 194
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 18
1
C
11
C
21
A
31
D
41
D
2
A
12
B
22
B
32
C
42
C
3
C
13
C
23
B
33
C
43
A
4
C
14
C
24
A
34
C
44
A
5
B
15
C
25
D
35
A
45
B
6
D
16
C
26
C
36
B
46
A
7
A
17
B
27
C
37
D
47
A
8
B
18
D
28
A
38
C
48
B
9
B
19
D
29
C
39
C
49
D
10
B
20
D
30
D
40
A
50
A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 18
Câu 43. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và
a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b .
A. a + b = 6 .
B. a + b = 11.
C. a + b = 4 .
Hướng dẫn giải:
x −a + b
=
, với
y
2
D. a + b = 8 .
x = 9t
(1)
t
x 3
t
(2) và
Đặt t = log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) y = 6
= (4) .
y 2
x + y = 4t (3)
3 t −1 + 5
0 (n)
=
2t
t
2
2
3 3
t
t
t
Từ (1), (2), và (3) ta có: 9 + 6 = 4 + − 1 = 0
3 t −1 − 5
2 2
=
0 (l)
2
2
x 3 −1 + 5 −a + b
Choïn
→A
= =
=
a = 1, b = 5 a + b = 6. ⎯⎯⎯
y 2
2
2
Câu 44. Phương trình 25x − 2.10x + m2 .4x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ( −1;0 ) ( 0;1) . B. m 1 .
C. m −1 hoặc m 1. D. m −1 .
Hướng dẫn giải:
t
Thế vào (4) :
2x
x
5
5
Chia hai vế của phương trình cho 4 x ta được: − 2. + m2 = 0
2
2
x
5
Đặt t = 0 khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 2t + m2 = 0
2
(1) .
( 2) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 195
Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1 0 x2 thì phương trình ( 2 ) có hai nghiệm thỏa
x
0 t1 1 t2
0
x
1
2
5
5 5
(vì 0 ).
2
2 2
Xét phương trình (2) : m2 = −t 2 + 2t . Đặt g ( t ) = −t 2 + 2t , ( t 0 ) .
Ta có: g ( t ) = −2t + 2 = 0 t = 1 . Bảng biến thiên của g ( t ) :
−1 m 1
Choïn
→A
Yêu cầu bài toán tương đương với 0 m2 1
. ⎯⎯⎯
m 0
Câu 45. Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn
1;3 3 là
A. m ( −;0 2; + ) .
B. m 0; 2 .
C. m ( 0; 2 ) .
D. m ( −;0 ) ( 2; + ) .
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 trên 1;3 3 .
Đặt t = log32 x + 1 t 2 = log32 x + 1 t 2 − 1 = log32 x + 1 . Vì x 1;3 3 nên t 1; 2 .
Phương trình đã cho trở thành: t 2 − 1 + t − 2m − 1 = 0 t 2 + t − 2 = 2m (*).
1
Đặt g ( t ) = t 2 + t − 2 với t 1; 2 ; ta có: g ( t ) = 2t + 1 = 0 t = − (loại).
2
g
t
Bảng biến thiêm hàm ( ) :
Choïn
→B
Yêu cầu bài toán tương đương với: 0 2m 4 0 m 2 . ⎯⎯⎯
Câu 46. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m có nghiệm
trên 0;1 ?
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải:
D. 3 .
Ta có: 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m 4 ( 4 x + 4− x ) = 4 ( m + 1) ( 2 x − 2− x ) + 16 − 8m .
HOÀNG XUÂN NHÀN 196
Đặt t = 2x − 2− x với x 0;1 ; t = 2x ln 2 + 2− x ln 2 0 , x 0;1 .
3
Suy ra: t ( 0 ) t t (1) t 0; .
2
2
x
−x
Mặt khác, ta có: t = 4 + 4 − 2.2x.2− x 4x + 4− x = t 2 + 2 .
Phương trình đã cho trở thành: 4 ( t 2 + 2 ) = 4t ( m + 1) + 16 − 8m t 2 + 2 = t ( m + 1) + 4 − 2m
3
t = 2 0;
t − ( m + 1) t + 2m − 2 = 0
2 .
t = m − 1
3
5
3
Choïn
→A
Phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 0 m − 1 1 m . ⎯⎯⎯
2
2
2
1
Câu 47. Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y . Gọi m là
5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. m ( 0;1) .
B. m (1; 2 ) .
C. m ( 2;3) .
D. m ( −1;0 ) .
Hướng dẫn giải:
1
5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y 5x +3 y − 5− x −3 y + x + 3 y = 5− xy −1 − 5xy +1 − xy − 1
5
t
−t
Xét hàm số f ( t ) = 5 − 5 + t có f ( t ) = 5t ln 5 + 5− t ln 5 + 1 0 , t .
Do đó hàm số f ( t ) đồng biến trên
(*).
. Khi đó: (*) f ( x + 3 y ) = f ( − xy − 1) x + 3 y = − xy − 1
−x −1
(do x 0 nên x + 3 0 ) .
3+ x
−2 x − 2
x2 + 2x + 1
x2 + 6 x + 5
+1 =
Thay vào T, ta được: T = x +
với x 0 ; T =
0 , x 0 .
2
x+3
x+3
( x + 3)
y (3 + x ) = − x −1 y =
1
1
Choïn
→A
Do đó: T T ( 0 ) = , x 0 . Vậy TMin = m = ( 0;1) . ⎯⎯⎯
3
3
3x 2 + 3x + m + 1
= x2 − 5x + 2 − m
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
2
2x − x +1
có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 ?
A. Vô số.
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Điều kiện : 3x2 + 3x + m + 1 0 (vì 2x2 − x + 1 0, x ).
Phương trình trở thành :
log 2 ( 3x 2 + 3x + m + 1) + ( 3x 2 + 3x + m + 1) = log 2 2. ( 2 x 2 − x + 1) + 2. ( 2 x 2 − x + 1)
Xét hàm số f ( t ) = log 2 t + t với t 0 ; f ( t ) =
Do vậy hàm f ( t ) luôn đồng biến trên ( 0; + ) .
(
(*).
1
+ 1 0, t 0 .
t ln 2
Khi đó: (*) f ( 3x 2 + 3x + m + 1) = f 2 ( 2 x 2 − x + 1)
)
HOÀNG XUÂN NHÀN 197
3x 2 + 3x + m + 1 = 2 ( 2 x 2 − x + 1) x 2 − 5x + 1 = m
(**)
0
Xét hàm số g ( x ) = x 2 − 5 x + 1, x
; ta có: g ( x ) = 2 x − 5 = 0 x =
5
. Bảng biến thiên g ( x ) .
2
Ta thấy yêu cầu bài toán tương đương (**) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 −
21
m −3 .
4
Choïn
→B
Vì m nguyên nên m −5; −4 . ⎯⎯⎯
Nhận xét: Dù đã đặt điều kiện 3x2 + 3x + m + 1 0 ngay từ đầu nhưng về sau, ta lại không chú ý
đến nó, liệu có sai sót?
Thật ra, ta cần chú ý đến phương trình: 3x 2 + 3x + m + 1 = 2 ( 2 x 2 − x + 1) . Vì vế phải luôn dương với
0
mọi x nên vế trái cũng luôn dương với mọi x. Vì vậy cặp giá trị ( m; x ) nào cùng thỏa mãn phương
trình này sẽ đáp ứng luôn điều kiện 3x2 + 3x + m + 1 0 .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình: e
2 f 3 ( x) −
13 2
3
f ( x) + 7 f ( x) +
2
2
= m có nghiệm trên đoạn 0; 2 .
15
A. e5 .
Ta có: e
B. e13 .
2 f 3 ( x) −
13 2
3
f ( x) + 7 f ( x) +
2
2
C. e3 .
Hướng dẫn giải:
= m 2 f 3 ( x) −
D. e4 .
13 2
3
f ( x ) + 7 f ( x ) + = ln m .
2
2
13 2
3
f ( x ) + 7 f ( x ) + ; g ( x ) = 6 f 2 ( x ) − 13 f ( x ) + 7 . f ( x ) .
2
2
x = 1 x = 3
f ( x) = 0
x = 1 x = a 3 .
Ta có: g ( x ) = 0
f ( x ) = 1 f ( x ) = 7
x = b 0
6
Đặt g ( x ) = 2 f 3 ( x ) −
HOÀNG XUÂN NHÀN 198
Bảng biến thiên của g ( x ) trên đoạn 0; 2 :
Giá trị lớn nhất của m để phương trình có nghiệm trên đoạn 0; 2 thỏa mãn: ln m = 4 m = e4 .
Choïn
⎯⎯⎯
→D
Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x )
có nghiệm là
A. 2023 .
B. 2022 .
C. 2021 .
D. 2019 .
Hướng dẫn giải:
t
2022 x + m = 6 0
Đặt log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x ) = t
2.4t + m = 6t m = −2.4t + 6t .
t
1011x = 4 0
Đặt f ( t ) = −2.4t + 6t . Ta có: f ( t ) = 6t ln 6 − 2.4t.ln 4 .
t
3 2ln 4
Ta có: f ( t ) = 0 =
= log 6 16 t = log 3 ( log6 16 ) 1,0767 .
ln 6
2
2
Bảng biến thiên của f ( t ) :
Phương trình f ( t ) = m có nghiệm khi và chỉ khi m f log 3 ( log 6 16 ) −2, 01 .
2
m 2021
Choïn
→A
Ta có:
nên m −2; −1;...; 2020 . Vậy có 2023 giá trị m thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯
m
HOÀNG XUÂN NHÀN 199