Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 18-PHƯƠNG TRÌNH MŨ_LOGARIT

c7fabe481347e6c85a2134a1fb090772
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:23:27 | Được cập nhật: 16 giờ trước (23:53:28) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 133 | Lượt Download: 4 | File size: 0.563477 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 18 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT Câu 1. Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x +5 = 1 là A. 0 . B. 3 . Câu 2. Giải phương trình log 3 ( x − 1) = 2 . 2 A. x = 10 . B. x = 11 . Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình log4 x = 3 . A. S = 12 . B. S =  . C. 2 . D. 1 . C. x = 8 . D. x = 7 . C. S = 64 . D. S = 81 . Câu 4. Phương trình 5x−a = 25 có nghiệm là: A. x = −a − 2 . B. x = −a + 2 . C. x = a + 2 . 2 Câu 5. Phương trình log 3 ( x − 2 x ) − log 3 ( 2 x − 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x − 1) = 2 là C. 2. D. 3. 7 9 . C. x = . 2 2 2 Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + x + 3) = 1. A. x = 4 . B. x = 1  A. 0; −  . B. 0 . 2  Câu 8. Tập nghiệm S của phương trình log3 x = 50 là  50  A. S =   . B. S = 350  . 3 Câu 9. Nghiệm của phương trình 92 x+1 = 81 là 3 1 A. x = . B. x = . 2 2 x Câu 10. Phương trình 2 = 3 có nghiệm là A. x = log3 2 . B. x = log2 3 . B. −3;0 . D. x = 5 .  1 C. −  .  2  1 D. 0;  .  2 C. S = 503  . D. S = 50 . 1 C. x = − . 2 3 D. x = − . 2 C. x = Câu 11. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 − 3x + 3) = 1 là A. 3 . D. x = a − 2 . 3 . 2 C. 0;3 . Câu 12. Tập nghiệm của phương trình ln(2 x2 − x + 1) = 0 là  1 1  A. 0 . B. 0 ;  . C.   .  2 2 2 Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + x ) = 1 là D. x = 23 . D. 0 . D.  . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 Câu 14. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình log 3 ( x − x − 5 ) = log 3 ( 2 x + 5 ) . Khi đó x1 − x2 bằng: HOÀNG XUÂN NHÀN 191 A. 5 . B. 3 . ( Câu 15. Nghiệm của phương trình 5 − 2 6 ) D. −2 . C. 7 . 3x = 5 + 2 6 là 1 C. − . 3 2 Câu 16. Số nghiệm của phương trình log3 x + 4 x + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là B. −1. A. 1 . ( ) D. 1 . 3 3 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2 Câu 17. Phương trình log3 ( 5x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 . Giá trị của 3 P = 2 x1 + 3x2 là: A. 13 . B. 14 . C. 3 . D. 5 . x3 + x2 x2 + x −1 Câu 18. Phương trình 3 có tích tất cả các nghiệm bằng =9 A. 2 . B. 2 2 . C. −2 2 . D. −2 . Câu 19. Cho phương trình 2 log 9 x + log 3 (10 − x ) = log 2 9.log 3 2 . Hỏi phương trình đã cho có mấy nghiêm A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 3 2 Câu 20. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình: log 2 ( x + x + 1) = log 2 ( 2 x + 1) . Tính P . A. P = 1 . B. P = 3 . C. P = 6 . D. P = 0 . Câu 21. Số nghiệm của phương trình log3 x.log3 (2 x −1) = 2log3 x A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 2 Câu 22. Biết phương trình log 2 ( x − 5 x + 1) = log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1 .x2 bằng A. −8 . B. −2 . C. 1 . Câu 23. Phương trình sau log 2 ( x − 5 ) + log 2 ( x + 2 ) = 3 có nghiệm là D. 5 . A. x = 6, x = 1 . B. x = 6 . C. x = 3 . D. x = 8 . 2 Câu 24. Cho phương trình log 2 ( 4 x ) − log 2 ( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng A. ( 0;1) . B. ( 3;5 ) . C. ( 5;9 ) . D. (1;3 ) . x +2 2 Câu 25. Phương trình 27 A. −1; 7 . 2 x −3 1 =  có tập nghiệm là 3 B. −1; −7 . Câu 26. Cho phương trình log 4 ( x + 1) + 2 = log 2 C. 1;7 . D. 1; −7 . 4 − x + log8 ( 4 + x ) . Tổng các nghiệm của phương trình 3 2 trên là A. 4 + 2 6 . B. −4 . Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 x.log 3 C. 4 − 2 6 . x = 8 bằng D. 2 − 2 3 . 6562 82 . . C. D. 0. 81 9 Câu 28. Cho phương trình log 22 ( 4 x ) − log 2 ( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng A. 82. B. A. ( 0;1) . B. ( 3;5 ) . Câu 29. Tập nghiệm của phương trình: 4 x 1 C. ( 5;9 ) . 4 x 1 D. (1;3 ) . 272 là HOÀNG XUÂN NHÀN 192 A. 3; 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3;5 . Câu 30. Phương trình 3.2 − 4 − 2 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 + x2 . A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 31. Biết phương trình 2log2 x + 3log x 2 = 7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị của biểu thực x x T = ( x1 ) 2 . x A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8 . D. T = 16 . Câu 32. Cho phương trình ( log 2 x ) − 5log 2 x + 2 = 0 . Bằng cách đặt t = log2 x phương trình trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2t 2 − 5t + 1 = 0 . B. t 4 − 5t + 1 = 0 . C. 4t 2 − 5t + 1 = 0 . D. 2t 4 − 5t + 1 = 0 . Câu 33. Cho phương trình 131−2 x − 13− x − 12 = 0 . Bằng cách đặt t = 13x phương trình trở thành phương trình nào sau đây? A. 12t 2 − t − 13 = 0 . B. 13t 2 − t − 12 = 0 . C. 12t 2 + t − 13 = 0 . D. 13t 2 + t − 2 = 0 . Câu 34. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x+8 − 4.3x+5 + 27 = 0 . 4 4 A. . B. − . C. −5 . D. 5 . 27 27 Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x − 2log3 x − 7 = 0 là A. 9 . B. −7 . C. 1 . D. 2 . x x 2 x +1 Câu 36. Phương trình 9 − 6 = 2 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 3 B. 0 . C. 1 . D. 2 . 2 2 Câu 37. Số nghiệm của phương trình log 2 x + 8log 2 x + 4 = 0 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . 2 2 Câu 38. Cho phương trình 9 − ( m + 1) .6 + 4 x x x x +1 A. t 2 − 2 ( m + 1) t + 4 = 0 . 3 = 0 . Khi đặt t =   , ta được phương trình nào dưới đây? 2 2 B. t − ( m + 1) t + 1 = 0 . C. t 2 − ( m + 1) t + 4 = 0 . D. 3t 2 − ( m + 1) t + 4 = 0 . Câu 39. Với các số thực x , y dương thỏa mãn log9 x = log 6 y = log 4 A. 3 . B. 5 . C. 2 . x x Câu 40. Số nghiệm của phương trình 64.9 − 84.12 + 27.16x = 0 là A. 2 . B. 1 . C. 4 . x Câu 41. Tập nghiệm của phương trình: log3 (9 + 8) = x + 2 là A. 0 . B. 1;8. x+ y x . Tính tỉ số . 6 y D. 4 . C. 0; log3 4. D. 0. D. 0; log3 8 . Câu 42. Cho phương trình m.16 − 2 ( m − 2 ) .4 + m − 3 = 0 . Tập hợp tất cả các giá trị dương của m để phương x x trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tổng T = a + 2b bằng A. 14 . B. 10 . C. 11. D. 7 . Câu 43. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b . A. a + b = 6 . B. a + b = 11. C. a + b = 4 . x −a + b = , với y 2 D. a + b = 8 . HOÀNG XUÂN NHÀN 193 Câu 44. Phương trình 25x − 2.10x + m2 .4x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m  ( −1;0 )  ( 0;1) . B. m  1 . C. m  −1 hoặc m  1. D. m  −1 . Câu 45. Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3  là   A. m  ( −;0   2; + ) . B. m   0; 2 . C. m  ( 0; 2 ) . D. m  ( −;0 )  ( 2; + ) . Câu 46. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m có nghiệm trên  0;1 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . A. m  ( 0;1) . B. m  (1; 2 ) . C. m  ( 2;3) . D. 3 . 1 Câu 47. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y . Gọi m là 5 giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? D. m  ( −1;0 ) . Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 ? A. Vô số. B. 2 . C. 4 . Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình: e 2 f 3 ( x) − 13 2 3 f ( x) + 7 f ( x) + 2 2 3x 2 + 3x + m + 1 = x2 − 5x + 2 − m 2 2x − x +1 D. 3 . = m có nghiệm trên đoạn  0; 2  . 15 A. e5 . B. e13 . C. e3 . D. e4 . Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x ) có nghiệm là A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2019 . ______________HẾT______________ HOÀNG XUÂN NHÀN 194 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 18 1 C 11 C 21 A 31 D 41 D 2 A 12 B 22 B 32 C 42 C 3 C 13 C 23 B 33 C 43 A 4 C 14 C 24 A 34 C 44 A 5 B 15 C 25 D 35 A 45 B 6 D 16 C 26 C 36 B 46 A 7 A 17 B 27 C 37 D 47 A 8 B 18 D 28 A 38 C 48 B 9 B 19 D 29 C 39 C 49 D 10 B 20 D 30 D 40 A 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 18 Câu 43. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b . A. a + b = 6 . B. a + b = 11. C. a + b = 4 . Hướng dẫn giải: x −a + b = , với y 2 D. a + b = 8 .  x = 9t (1) t  x 3 t (2) và Đặt t = log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y )   y = 6 =   (4) . y 2  x + y = 4t (3)   3 t −1 + 5  0 (n)   = 2t t 2 2 3 3 t t t  Từ (1), (2), và (3) ta có: 9 + 6 = 4    +   − 1 = 0   3 t −1 − 5 2 2   =  0 (l) 2  2  x  3  −1 + 5 −a + b Choïn →A =  = =  a = 1, b = 5  a + b = 6. ⎯⎯⎯ y 2 2 2 Câu 44. Phương trình 25x − 2.10x + m2 .4x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m  ( −1;0 )  ( 0;1) . B. m  1 . C. m  −1 hoặc m  1. D. m  −1 . Hướng dẫn giải: t Thế vào (4) : 2x x 5 5 Chia hai vế của phương trình cho 4 x ta được:   − 2.   + m2 = 0 2  2 x 5 Đặt t =    0 khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 2t + m2 = 0 2 (1) . ( 2) . HOÀNG XUÂN NHÀN 195 Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1  0  x2 thì phương trình ( 2 ) có hai nghiệm thỏa x 0  t1  1  t2 0 x 1 2 5 5 5 (vì 0          ). 2 2 2 Xét phương trình (2) : m2 = −t 2 + 2t . Đặt g ( t ) = −t 2 + 2t , ( t  0 ) . Ta có: g  ( t ) = −2t + 2 = 0  t = 1 . Bảng biến thiên của g ( t ) : −1  m  1 Choïn →A Yêu cầu bài toán tương đương với 0  m2  1   . ⎯⎯⎯ m  0 Câu 45. Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3  là   A. m  ( −;0   2; + ) . B. m   0; 2 . C. m  ( 0; 2 ) . D. m  ( −;0 )  ( 2; + ) . Hướng dẫn giải: Xét phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 trên 1;3 3  .   Đặt t = log32 x + 1  t 2 = log32 x + 1  t 2 − 1 = log32 x + 1 . Vì x  1;3 3  nên t  1; 2 .   Phương trình đã cho trở thành: t 2 − 1 + t − 2m − 1 = 0  t 2 + t − 2 = 2m (*). 1 Đặt g ( t ) = t 2 + t − 2 với t  1; 2 ; ta có: g  ( t ) = 2t + 1 = 0  t = − (loại). 2 g t Bảng biến thiêm hàm ( ) : Choïn →B Yêu cầu bài toán tương đương với: 0  2m  4  0  m  2 . ⎯⎯⎯ Câu 46. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m có nghiệm trên  0;1 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . Hướng dẫn giải: D. 3 . Ta có: 4 x +1 + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m  4 ( 4 x + 4− x ) = 4 ( m + 1) ( 2 x − 2− x ) + 16 − 8m . HOÀNG XUÂN NHÀN 196 Đặt t = 2x − 2− x với x   0;1 ; t  = 2x ln 2 + 2− x ln 2  0 , x   0;1 .  3 Suy ra: t ( 0 )  t  t (1)  t   0;  .  2 2 x −x Mặt khác, ta có: t = 4 + 4 − 2.2x.2− x  4x + 4− x = t 2 + 2 . Phương trình đã cho trở thành: 4 ( t 2 + 2 ) = 4t ( m + 1) + 16 − 8m  t 2 + 2 = t ( m + 1) + 4 − 2m   3 t = 2  0;    t − ( m + 1) t + 2m − 2 = 0   2 .  t = m − 1 3 5  3 Choïn →A Phương trình đã cho có nghiệm trên 0;   0  m − 1   1  m  . ⎯⎯⎯ 2 2  2 1 Câu 47. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y . Gọi m là 5 giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A. m  ( 0;1) . B. m  (1; 2 ) . C. m  ( 2;3) . D. m  ( −1;0 ) . Hướng dẫn giải: 1 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y − 3 y  5x +3 y − 5− x −3 y + x + 3 y = 5− xy −1 − 5xy +1 − xy − 1 5 t −t Xét hàm số f ( t ) = 5 − 5 + t có f  ( t ) = 5t ln 5 + 5− t ln 5 + 1  0 , t  . Do đó hàm số f ( t ) đồng biến trên (*). . Khi đó: (*)  f ( x + 3 y ) = f ( − xy − 1)  x + 3 y = − xy − 1 −x −1 (do x  0 nên x + 3  0 ) . 3+ x −2 x − 2 x2 + 2x + 1 x2 + 6 x + 5 +1 = Thay vào T, ta được: T = x + với x  0 ; T  =  0 , x  0 . 2 x+3 x+3 ( x + 3)  y (3 + x ) = − x −1  y = 1 1 Choïn →A Do đó: T  T ( 0 ) = , x  0 . Vậy TMin = m =  ( 0;1) . ⎯⎯⎯ 3 3 3x 2 + 3x + m + 1 = x2 − 5x + 2 − m Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 2 2x − x +1 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 ? A. Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Điều kiện : 3x2 + 3x + m + 1  0 (vì 2x2 − x + 1  0, x  ). Phương trình trở thành : log 2 ( 3x 2 + 3x + m + 1) + ( 3x 2 + 3x + m + 1) = log 2 2. ( 2 x 2 − x + 1) + 2. ( 2 x 2 − x + 1) Xét hàm số f ( t ) = log 2 t + t với t  0 ; f  ( t ) = Do vậy hàm f ( t ) luôn đồng biến trên ( 0; + ) . ( (*). 1 + 1  0, t  0 . t ln 2 Khi đó: (*)  f ( 3x 2 + 3x + m + 1) = f 2 ( 2 x 2 − x + 1) ) HOÀNG XUÂN NHÀN 197  3x 2 + 3x + m + 1 = 2 ( 2 x 2 − x + 1)  x 2 − 5x + 1 = m (**) 0 Xét hàm số g ( x ) = x 2 − 5 x + 1, x  ; ta có: g  ( x ) = 2 x − 5 = 0  x = 5 . Bảng biến thiên g ( x ) . 2 Ta thấy yêu cầu bài toán tương đương (**) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1  − 21  m  −3 . 4 Choïn →B Vì m nguyên nên m  −5; −4 . ⎯⎯⎯ Nhận xét: Dù đã đặt điều kiện 3x2 + 3x + m + 1  0 ngay từ đầu nhưng về sau, ta lại không chú ý đến nó, liệu có sai sót? Thật ra, ta cần chú ý đến phương trình: 3x 2 + 3x + m + 1 = 2 ( 2 x 2 − x + 1) . Vì vế phải luôn dương với 0 mọi x nên vế trái cũng luôn dương với mọi x. Vì vậy cặp giá trị ( m; x ) nào cùng thỏa mãn phương trình này sẽ đáp ứng luôn điều kiện 3x2 + 3x + m + 1  0 . Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị lớn nhất của m để phương trình: e 2 f 3 ( x) − 13 2 3 f ( x) + 7 f ( x) + 2 2 = m có nghiệm trên đoạn  0; 2  . 15 A. e5 . Ta có: e B. e13 . 2 f 3 ( x) − 13 2 3 f ( x) + 7 f ( x) + 2 2 C. e3 . Hướng dẫn giải: = m  2 f 3 ( x) − D. e4 . 13 2 3 f ( x ) + 7 f ( x ) + = ln m . 2 2 13 2 3 f ( x ) + 7 f ( x ) + ; g  ( x ) = 6 f 2 ( x ) − 13 f ( x ) + 7  . f  ( x ) . 2 2  x = 1 x = 3  f ( x) = 0    x = 1  x = a  3 . Ta có: g  ( x ) = 0   f ( x ) = 1 f ( x ) = 7  x = b  0  6 Đặt g ( x ) = 2 f 3 ( x ) − HOÀNG XUÂN NHÀN 198 Bảng biến thiên của g ( x ) trên đoạn  0; 2  : Giá trị lớn nhất của m để phương trình có nghiệm trên đoạn  0; 2  thỏa mãn: ln m = 4  m = e4 . Choïn ⎯⎯⎯ →D Câu 50. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x ) có nghiệm là A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2019 . Hướng dẫn giải: t 2022 x + m = 6  0 Đặt log 6 ( 2022 x + m ) = log 4 (1011x ) = t    2.4t + m = 6t  m = −2.4t + 6t . t 1011x = 4  0 Đặt f ( t ) = −2.4t + 6t . Ta có: f  ( t ) = 6t ln 6 − 2.4t.ln 4 . t  3  2ln 4 Ta có: f  ( t ) = 0    = = log 6 16  t = log 3 ( log6 16 )  1,0767 . ln 6 2 2 Bảng biến thiên của f ( t ) :   Phương trình f ( t ) = m có nghiệm khi và chỉ khi m  f  log 3 ( log 6 16 )   −2, 01 .  2   m  2021 Choïn →A Ta có:  nên m  −2; −1;...; 2020 . Vậy có 2023 giá trị m thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ m  HOÀNG XUÂN NHÀN 199