Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đại cương KL + bt cơ bản vô cơ

Gửi bởi: Cù Văn Thái 23 tháng 6 2019 lúc 18:39:31 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:13:43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 528 | Lượt Download: 5 | File size: 0.229376 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

41: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Tính oxi hóa. B. Tính khử . C. Tính dẫn điện . D. Tính dẻo . 42: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại chỉ điều chế được b ằng ph ương pháp đi ện phân nóng chảy là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 43: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ. 45: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. 47: Hợp chất Al(OH)3 không tan được trong dd nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. 48: Hyđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Cr(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cr2O3. 52: Cho các chất: NaHCO3, Fe, Al, Al2O3. Dãy chất tác dụng được với dd NaOH là: A. Fe, Al , NaHCO3, B. NaHCO3, Al, Al2O3 C. Al, Fe, Al2O3 D. NaHCO3, Al, Fe 59: Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KNO3. C. HNO3, NaCl, Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Hòa tan hh gồm Cu và Fe2O3(cùng số mol) vào dd HCl loãng dư. 2. Cho KHS vào dd KHSO4vừa đủ. 3. Cho Al2O3 td với dd NaOH dư. 4. Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 dư. 5. Cho hh bột gồm Ba và NaHSO 4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi k ết thúc các pư , số thí nghiệm luôn thu được hai muối là A.4. B.1. C.3. D.2. 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dd H2SO4 đặc nóng, dư. (c) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư. (d) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3. (e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dd H2SO4 loãng. (f) Điện phân dung dịch CuSO4 (h) Dẫn khí NH3 qua dd AlCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. 69: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dd Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dd Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (e) Các peptit đều có pư màu biure. (f)Thủy phân tristearin trong môi trường bazơ gọi là pư xà phòng hóa. (g) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng thu được α- amino axit. (h) Ở điều kiện thường anilin là ch ất khí. (i) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Số phát biểu sai là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (h) Cho Cr vào dd HNO3 đặc nguội. (g) Cho đồng kim loại vào dd HNO3 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 3. Câu 41 (B-Đại cương kim loại): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu. Câu 42 (B-Đại cương kim loại): Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 43(B-Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 44 (B-Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm): Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 45(B-Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm): Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. Câu 47: (B- Sắt-croom và các kim loại khác) Chất nào sau đây là thành phần chính của quặng hematite nâu A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. nH2OCâu 50: (B –tổng hợp vô cơ) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2. Câu 55: (H- Sự điện li)Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + S2- → H2S? A. NaHS + HCl → NaCl + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. C. Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S. D. BaS + H2SO4→ BaSO4 + H2S. Câu 57 (H- đại cương kl): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (c) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 59(H-sắt- crôm-các kl khác): Cho các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, CrO3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng và HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 61(VD- klk-k-nhôm)Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,425. B. 81,600. C. 64,125. D. 75,825. Câu 64(VD- đại cương KL) Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Pb Câu 65: (VD- klk-kt-Al) Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,28. C. 0,14. D. 0,30. Câu 68: (VD-tổng hợp vô co)Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 69: (VD-tổng hợp vô co) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 73(VDC- Đại cương kl) Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong n ước và s ự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân đ ược 150,4 gam (giả thi ết toàn b ộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 41: Chọn kim loại dẫn điện và nhiệt cao nhất: A. Ag B. Cu C. Au D. Al Câu 42: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 43: Một chất Y có tính chất sau: – Không màu, rất độc. – Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. Y có thể là: A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. CO Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa dễ hóa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 47: Hợp chất không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3. Câu 48: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+. Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện và điện phân. A. Al B. Cu C. Mg D. Al và Cu Câu 52: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. 2CaSO4.H2O. Câu 58: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ: Phương pháp chưng cất dùng để: A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau. C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau. D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Câu 59: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH Câu 61: Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch A. Na2SO4. B. ZnSO4. C. CuSO4. D. Ag2SO4. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau(ở điều kiện thường): (1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua (2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat (3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua (4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 69: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (3) Ba vào dung dịch NaHSO3. (4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là: A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 73: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A,trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu đ ược khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình đi ện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 77: Khảo sát sự biến thiên nồng độ của ion Fe3+ trong 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3 (3) cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3 Thu được kết quả là các đồ thị (a), (b), (c) 3+ Fe3+ Fe3+ Fe (a) (b) (c) Kết quả biểu diễn đúng là: A. 1-a, 2-c, 3-b B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-b, 2-a, 3-c D. 1-c, 2-b, 3-a Câu 41: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? t0 A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe. B. CO + CuO ¾¾ ® Cu + CO2. dpdd dpnc C. CuCl2 ¾¾¾ D. 2Al2O3 ¾¾¾ ® Cu + Cl2. ® 4Al + 3O2. Câu 52: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. Câu 53: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. Câu 54: Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O 2 (đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,36 B. 1,26 C. 1,68 D. 1,86 Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 63: Phương trình hóa học viết sai là A. 4Cr + 3O2 2Cr2O3. C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3. D. 2Cr + 3S Cr2S3. Câu 69: Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2; (2) Đun nóng nước cứng toàn phần; (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KCrO2 (K[Cr(OH)4]; (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào KAl(SO4)2.12H2O; (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu; (6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2; (7) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH; (8) Cho dung dịch H2SO4 (loãng) vào dung dịch Na2S2O3. Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7. Câu 73: Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so v ới dung d ịch ban đ ầu. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của x là A. 0,2 B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 41. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr B. Cu C. Fe D. Al Câu 43. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. KNO3 D. CuCl2 Câu 45. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Dẫn nhiệt B. Cứng C. Dẫn điện D. Ánh kim Câu 51. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Các khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 7,80 B. 14,55 C. 6,45 D. 10,20 Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng. B. Các kim loại kiềm (IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4. D. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước. Câu 56. Cho các phát biểu sau: (1)Để miếng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. (2)Kim loại cứng nhất là W. (3)Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối. (4)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+. (5)Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy Mg hoặc Al. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 58. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp: A. Điện phân nóng chảy AlCl3 B. Điện phân nóng chảy Al2O3 C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D. Dùng Mg khử Al+3 trong dung dịch. Câu 62. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 63. Khi cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối Fe (II). Chất X có công thức: A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 C. FeCl3 D. MgSO4 Câu 71. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít khí (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 3,84 và 0,448 B. 5,44 và 0,896 C. 5,44 và 0,448 D. 9,13 và 2,24 Câu 1: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC? A. Cu. B. W. C. Al. D. Cr. Câu 2: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây? A. Na2O. B. BaO. C. MgO. D. Fe2O3. Câu 8: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. thép. Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 12: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang, Câu 13: Cho m gam hỗn hợp kim lo ại Zn, Cu vào dung d ịch HCl (d ư). Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim lo ại không tan. Giá tr ị c ủa m là A. 8,5. B. 18,0. C. 15,0. D. 16,0. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,5 gam Na vào 400 ml dung dịch HCl có n ồng đ ộ x (mol/l), thu đ ược dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan vừa đủ 8,1 gam bột Al, thu được dung d ịch Z làm quỳ tím hóa xanh. Giá tr ị của x là A. 0,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 3,5. Câu 21: Tiến hành 3 thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh kẽm (Zn) nguyên chất trong dung dịch HCl 1M. (b) Nhúng thanh kẽm (Zn) nguyên chất trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4. (c) Nhúng thanh kẽm (Zn) lẫn tạp chất bạc (Ag) trong dung dịch HCl 1M. Tốc độ thoát khí hiđro ở các thí nghiệm (a), (b), (c) lần lượt là v 1, v2, v3. Kết luận đúng về tốc độ giải phóng khí ở các thí nghiệm là: A. v1 < v2 < v3. B. v1 < v3 < v2. C. v2< v1 < v3. D. v3 < v2 < v1. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4. (e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH. (b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. (c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. (d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O. (e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 33: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 4,02A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung d ịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nhất của N+5). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại. B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH<7. C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân. D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây. Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O. Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Giá trị của x là A. 14. B. 18. C. 22. D. 16. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 23. Cho các dung d ịch loãng: (1) AgNO 3, (2) FeCl 2, (3) HNO 3, (4) FeCl 3, (5) hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl. Số dung dịch ph ản ứng đ ược v ới Cu là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung d ịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung d ịch FeCl 3. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn g ồm Na và Al (có cùng s ố mol) vào l ượng n ước d ư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl 2. Sau khi các phản ứng x ảy ra hoàn toàn, dung d ịch thu đ ược ch ứa m ột mu ối tan là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29. Cho các phát biểu sau: a (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. b (b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc. c (c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. d (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. e (e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 31. Một học sinh tiến hành nghiên c ứu dung d ịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu đ ược kết quả sau: - X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung d ịch Na 2CO3. - X đều không phản ứng với dung d ịch HCl và HNO 3. X là dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. MgCl2. C. KOH. D. Ba(HCO3)2. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn h ợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực tr ơ) đ ến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì d ừng đi ện phân. S ố mol khí thoát ra ở anot b ằng 4 l ần s ố mol khí thoát ra t ừ catot. Gi ả s ử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng c ủa CuSO 4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Câu 37. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghi ệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: Cho các phản ứng hoá học sau: to (1) CaSO3 + HCl ¾¾ ® CaCl2 + SO2 + H2O o t (3) C + Fe3O4 ¾¾ ® Fe + CO2 Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2. B. 3. o t (2) CuO + CO ¾¾ ® Cu + CO2 o t (4) Fe2O3 + 3H2 ¾¾ ® 2Fe + 3H2O C. 1. D. 4.