Công thức tính nhanh khoảng cách (Tập 1)
Gửi bởi: Nguyễn Quang Hưng 23 tháng 12 2016 lúc 4:15:02 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 6:18:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 583 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Hồ Hà Đặng
CÔNG THỨC TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH
(tập 1)
1. Bài toán mở đầu: Cho hình chóp O.ABC có OA,
OB, OC đôi một vuông góc, cho
OA
a, OB
c. Tính khoảng cách từ O
b, OC
đến mặt phẳng (ABC).
Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC),
ta có:
1
d2
1
a2
1
b2
1
c2
Áp dụng:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
BC
a. 2 , SA
a . Tính khoảng cách từ A đến
mặt (SBC)
Giải.
1
dA2
1
AB 2
1
AC 2
1
SA2
1
a2
1
a2
1
a2
3
a2
a 3
3
dA
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả
các cạnh có độ dài a. Tính khoảng cách từ A đến
mặt (SBC).
Giải. Xét hình chóp S.OBC ta có:
1
dO2
1
OA2
dO
1
OB 2
1
SO2
1
a 2
2
1
2
a 2
2
1
2
a 2
2
2
6
a2
a 6
6
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN
2
Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Hồ Hà Đặng
Từ đó suy radA
2dO
a 6
3
Bài 3: Cho hình nón có đường sinh 5 cm, đường tròn
đáy có chu vi bằng
8 cm, mặt phẳng (P) qua đỉnh S
4 2.
cắt đường tròn đáy tại 2 điểm A, AB
B thỏa
Tính khoảng cách từ tâm O của đường tròn đáy đến
mặt phẳng (P).
Giải. Vì tam giác OAB AB
có
SA2
vuông cân tại O;
SO
OA 2
AO 2
OAB
3
Ta có:
1
dO2
1
OA2
1
OB 2
1
SO2
1
4
1
2
4
1
2
3
2
17
27
dO
6 34
17
Bài 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Bi
AB
a, AC
2a, AA '
3a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm BB’, CC’.
a. Tính khoảng cách từ A(Ađến
'MN ) .
b. Tính khoảng cách từ B’
(Ađến
'MN ) .
Giải. a. Kéo dài A’N và A’M cắt AC, AB lần lượt tại
E và D (như hình vẽ). Khi đó:
d d[ A,(A 'MN )] d[ A,(A 'DE )]
Ta có:
1
d2
1
AD 2
b. GọiF
1
AE 2
1
AA '2
1
(2a)2
AB ' A 'D , suy raB 'F
d[ B,(A MN
'
)
1
d[ A,(A 'MN )
2
1
(4a)2
1
(3a)2
61
144
a2
d
12 61
a
61
1
AF suy ra
2
6 61
a.
61
(còn nữa…)
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN
Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Hồ Hà Đặng
CÔNG THỨC TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH
(tập 1)
1. Bài toán mở đầu: Cho hình chóp O.ABC có OA,
OB, OC đôi một vuông góc, cho
OA
a, OB
c. Tính khoảng cách từ O
b, OC
đến mặt phẳng (ABC).
Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC),
ta có:
1
d2
1
a2
1
b2
1
c2
Áp dụng:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
BC
a. 2 , SA
a . Tính khoảng cách từ A đến
mặt (SBC)
Giải.
1
dA2
1
AB 2
1
AC 2
1
SA2
1
a2
1
a2
1
a2
3
a2
a 3
3
dA
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả
các cạnh có độ dài a. Tính khoảng cách từ A đến
mặt (SBC).
Giải. Xét hình chóp S.OBC ta có:
1
dO2
1
OA2
dO
1
OB 2
1
SO2
1
a 2
2
1
2
a 2
2
1
2
a 2
2
2
6
a2
a 6
6
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN
2
Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Hồ Hà Đặng
Từ đó suy radA
2dO
a 6
3
Bài 3: Cho hình nón có đường sinh 5 cm, đường tròn
đáy có chu vi bằng
8 cm, mặt phẳng (P) qua đỉnh S
4 2.
cắt đường tròn đáy tại 2 điểm A, AB
B thỏa
Tính khoảng cách từ tâm O của đường tròn đáy đến
mặt phẳng (P).
Giải. Vì tam giác OAB AB
có
SA2
vuông cân tại O;
SO
OA 2
AO 2
OAB
3
Ta có:
1
dO2
1
OA2
1
OB 2
1
SO2
1
4
1
2
4
1
2
3
2
17
27
dO
6 34
17
Bài 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Bi
AB
a, AC
2a, AA '
3a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm BB’, CC’.
a. Tính khoảng cách từ A(Ađến
'MN ) .
b. Tính khoảng cách từ B’
(Ađến
'MN ) .
Giải. a. Kéo dài A’N và A’M cắt AC, AB lần lượt tại
E và D (như hình vẽ). Khi đó:
d d[ A,(A 'MN )] d[ A,(A 'DE )]
Ta có:
1
d2
1
AD 2
b. GọiF
1
AE 2
1
AA '2
1
(2a)2
AB ' A 'D , suy raB 'F
d[ B,(A MN
'
)
1
d[ A,(A 'MN )
2
1
(4a)2
1
(3a)2
61
144
a2
d
12 61
a
61
1
AF suy ra
2
6 61
a.
61
(còn nữa…)
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN