Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CHUYÊN ĐỀ 2- BẢNG TUẦN HOÀN, ĐL TUẦN HOÀN - BÀI TẬP TỰ LUẬN

41fd3751eb9ef5fdf457ab1a95df939d
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 8 tháng 1 2019 lúc 2:06:15 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 0:22:22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 686 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

C. BÀI LU NẬ ẬI. Bài lý thuy tậ ếCâu 1: Ch các và thích cho đi vào ch tr ng trong các câu sauọ ng th ng tu hoàn (HTTH) do nhà bác Nga Men-de-le-ep phát minh vào năm1869, đã có vai trò quan tr ng phát tri hoá và các ngành khoa cấ ọkhác. Khi bi trí nguyên hoá trong ng HTTH ta có th suy ra sế ốl ng..........(1)........và .........(2)..........trong nhân, ...........(3)..........nguyên và ............ượ ố(4)...........ngoài cùng. đó có th suy ra .........(5)........hoá nó.ừ ủa. proton b. tronơ c. electrond. tính ch tấ e. hi uố f. nhânạ Th đi ….........…; 2.............……; 3.........……..; 4….........……; 5…........…..ứ ừCâu 2: Khi bi hình electron ngoài cùng nguyên nguyên nhóm A, ta cóế ốth bi các thông tin sau đây không Gi thích ?ể ượ 1. Tính ch hóa nấ 2. hình electron 3. trí nguyên trong ng tu hoànị 4. Công th oxit cao nh tứ 5. Kí hi nguyên tệ 6. Công th ch hiđroứ ớCâu 3: hình electron nguyên là 1sấ 22s 22p 63s 23p 5, tron trong nhân là 18.ố ạHãy đi thông tin cho vào các kho ng tr ng trong đo văn sau: Nguyên Xề ốthu chu kì ...…(1)...…....,nhóm........…(2)…......Nguyên là t.......…(3).....….có kí hi uộ ệhoá là...…(4)....…Trong các ph ng hoá c, ch th hi tính…...…(5)ọ ệ………..m nh.ạa. VIIA b. c. 3517Cl d. phi kim e. oxi hoá f. khử Th đi là: 1…..........; 2...........…..; 3…............…..;4…..........….; 5……........ứ ừCâu 4: các electron nguyên các nguyên A, B, C, D, nh sau :ấ ưA: 2/2 B: 2/8/8/2 C: 2/7 D: 2/8/7 E: 1. Xác nh trí các nguyên trong ng tu hoàn.ị ầ2. Nguyên nào có tính kim lo nh nh t? Phi kim nh nh Nguyên nào kémố ốho ng nh Gi thích ?ạ ảCâu 5: Cho bi hình electron A: 1sế 22s 22p 63s 2, B: 1sủ 22s 22p 63s 23p 64s 2. Xác nh vị ịtrí (s th chu kì, phân nhóm) A, trong ng th ng tu hoàn các nguyên hoáố ốh c. A, là nh ng nguyên gì Vi ph ng trình ph ng A, đi ki nọ ươ ướ ệth ng (n có). ườ ế( Th ng 2001ạ ươ )Câu 6: Các nguyên A, B, có hình electron ngoài cùng là 3số ượ 23p 1, 3s 23p 4,2s 22p 2. a. Hãy xác nh trí (s th chu kì, phân nhóm) và tên A, B, C.ị b. Vi các ph ng trình ph ng khi cho tác ng và nhi cao.ế ươ ượ ộG tên ph thành.ọ (Đ ph Quy Nh nạ ơ-1999)Câu 7: Vi hình electron các nguyên các nguyên có Z=20 và Z=35. Hãy choế ốbi trí ng nguyên trong ng tu hoàn và đoán xem nguyên đó là kim lo iế ạhay phi kim ?(Đ ch 1998)ạ ấCâu 8: th nguyên là 8, nguyên là 17, nguyên là 19. Vi hìnhố ấelectron chúng và cho bi chúng thu chu kì nào, nhóm nào ?ủ (Đ An ninh -1999)ạ ọCâu 9: Cho nguyên có 16. a. Xác nh trí trong ng tu hoàn.ị b. là kim lo hay phi kim? Gi thích.ạ c. có tính oxi hoá, có tính kh Vi ph ng trình ph ng minh ho ươ ạ(Đ Qu gia TPHCM 1999)ạ ốCâu 10: Cho hai nguyên và có hi nguyên là 11 và 13.ố ượa. Vi hình electron và cho bi trí chúng trong ng th ng tu hoàn (sế ốth chu kì, nhóm).ứ ựb. có kh năng ra ion Aả và ra ion Bạ 3+. Hãy so sánh bán kính Aủ Bv Bớ 3+ và B. Gi thích. ả( Hu 2001ạ Câu 11: Nguyên không ph là khí hi m, nguyên có phân electron ngoài cùng là 4p.ố ớNguyên nguyên có phân electron ngoài cùng là 4s.ử a. Nguyên nào là kim lo i? là phi kim?ố b. Xác nh hình electron và B, bi ng electron hai phân ngoàiị ớcùng và ng 7.ủ (Đ TPHCM -1999)ạ ượCâu 12: Gi nguyên 19 trong ng tu hoàn ch tìm ra và này nả ượ ẫcòn tr ng. Hãy đoán nh ng đi sau nguyên đó :ượ 1. Tính ch tr ng.ấ 2. Công th oxit. Oxit đó là oxit axit hay oxit baz ?ứ ơCâu 13: Nguyên nguyên có phân năng ng cao nh là 4sử ượ 2. 1. Vi hình electron nguyên 2. trí trong ng tu hoàn. 3. Vi các ph ng trình hóa ra khi cho:ế ươ ảR H2 O→ hiđroxit H2Oxit Hủ2 →Mu cacbonat HClố ủ→Hiđroxit Naủ2 CO3→ Câu 14: Cho bi hình electron ngoài cùng nguyên các nguyên (thu chu kỳế ộ3) A, M, là nsầ ượ 1, ns 2np 1, ns 2np 5.1. Xác nh trí A, M, trong ng tu hoàn và cho bi tên chúng.ị ủ2. Hoàn thành các ph ng trình hóa theo sau:ươ ồ- A(OH)m MXy A1↓ ...- A1↓ A(OH)m A2 (tan) ...- A2 HX H2 A1↓ ...- A1↓ HX A3 (tan) ... Trong đó M, A, là các nguyên tìm th 1.ố ởCâu 15: Cation có hình electron phân ngoài cùng là 2pấ 6. a. Vi hình electron và trình bày phân electron trên các obitan (các vuôngế ốl ng nguyên M.ượ b. Cho bi trí trong ng th ng tu hoàn các nguyên hoá c. tên aế ủM. c. Anion và nguyên có hình electron gi ng cation Mử +. X, là nh ngữnguyên nào? ố(Đ Qu gia Hà -1998)ạ ộCâu 16: Cation 3+ có hình electron phân ngoài cùng là 2pấ 6. Vi hình electron và cho bi trí nó trong ng th ng tu hoàn cácế ầnguyên hoá c. Vi công th oxit, baz và mu sunfat R.ố Anion 2 cũng có hình electron gi ng Rấ 3+. Cho bi là nguyên nào? Vi uế ấhình electron X.ủ Nêu tính ch hoá tr ng nh và X. Cho ví minh ho ạ(Cao ng ph Giang -ẳ ắ1999)Câu 17: a. Vi hình electron và phân electron theo obitan Ca và Caế 2+. đó hãyừcho bi trí Ca trong ng tu hoàn (chu kì, nhóm).ế b. Hãy gi thích tính oxi hoá kh Ca và Caả 2+ khi tham gia các ph ng hoá c.ả ọVi ph ng trình ph ng minh ho ươ ạ(Đ Thăng Long -1999)ạ ọCâu 18: Ion 3+ có hình electron ngoài cùng là 3sấ 23p 63d 5. 1. Xác nh trí (s th chu kỳ, nhóm) trong ng tu hoàn. Cho bi làị ếkim lo gì?ạ 2. Trong đi ki không có không khí, cho cháy trong khí Clề ệ2 thu ch Aượ ấvà nung (M vàỗ S) ch B. ng các ph ng hóa c, hãy nh nượ ậbi thành ph và hóa tr các nguyên trong và B. ốCâu 19: Ch các và thích p, cho đi vào ch tr ng trong các câu sauọ (A) Tính axit baz các oxit và hiđroxit bi i...........(1)............. theo chi tăng aơ ủđi tích nhân.ệ (B) Trong chu kỳ tính kim lo các nguyên hoá c............(2)..............tính phiộ ọkim...........(3)..............theo chi tăng đi tích nhân.ề (C) âm đi tr ng cho kh năng...........(4).............c nguyên nguyên đóộ ốtrong phân .ử (D) Nguyên có âm đi nh là..........(5)........., nguyên có âm đi nhử ỏnh là............(6)...........ấ(E) obitan nguyên (AO) trong phân là ....…(7)…....., trong phân pố ớlà ......…(8)…....., trong phân là ...…(9)....…, trong phân là .....…(10).....…, ớa. b. Fr c. d. e. 5f. g. tăng nầ h. gi nả i. tu hoàn. k. hút electronầ Th đi là:ứ 1…............; 2….............; 3……..........;4…........….; 5….......….....; 6……....…; 7….......…...;8……..........;9…….........;10…................Câu 20: Hãy gi thích sao :ả 1. Trong chu kì, bán kính nguyên gi theo chi trái sang ph i; còn trongộ ảm nhóm, bán kính nguyên tăng theo chi trên xu ng i.ộ ướ 2. Trong chu kì, âm đi tăng theo chi trái sang ph i; còn trong tộ ộnhóm, âm đi gi theo chi trên xu ng i.ộ ướ 3. Trong chu kì, năng ng ion hóa tăng theo chi trái sang ph i; còn trong tộ ượ ộnhóm, năng ng ion hóa gi theo chi trên xu ng i.ượ ướ 4. Trong chu kì, tính phi kim tăng n, tính kim lo gi theo chi tăng aộ ủđi tích nhân.ệ ạCâu 21: các nguyên trong dãy sau đây theo chi tăng bán kính nguyên .ắ ửGi thích ?ả a. Al, Na, Mg, S. b. Mg, K, Si, N. c. K, Na, Mg, Al, Si. d. F, Na, O, Li.Câu 22: a. Các ion ho nguyên sau Clặ -, Ar, Ca 2+ có 18 electron th gi nắ ầbán kính nguyên và ion. Gi thích ?ử b. Cho nguyên R, ion Xử 2+ và ion 2- có electron ng nhau. th tố ựtăng bán kính nguyên và ion. Gi thích ?ầ c. Cho các vi mô Oạ 2-, Al 3+, Al, Na, Mg 2+, Mg. th tăng bán kínhắ ầnguyên và ion. Gi thích ?ử ảCâu 23: các nguyên trong dãy sau đây theo chi tăng âm đi n. Gi ảthích a. Na (Z 11), Mg (Z 12), Al (13), (Z 15), Cl (Z 17). b. (Z 11), (Z 17), (Z 9) và (Z 19).Câu 24: a. Phát bi nh lu tu hoàn các nguyên hoá c.ể b. Cho nguyên thu chu kì là S, Mg, Al, P, Na, Si. Hãy các nguyên đóố ốtheo chi tăng tính phi kim. Gi thích đó ng cách khác nhau. Hãy vi tề ếcông th và tên mu trung hoà (đã c) ng axit khác nhau và có thành ph nứ ầch các nguyên trên và oxi. ốCâu 25: 1. Hãy cho bi nguyên nhân bi tu hoàn tính ch các nguyên .ế 2. Cho các nguyên thu chu kì 3: P, Si, Cl, S.ố ộa. các nguyên theo chi tăng tính phi kim và gi thích.ắ b. Vi công th phân các axit có oxi oxi hoá cao nh các nguyên trênế ốvà so sánh tính axit chúng.ủ(Đ Qu gia TPHCM 1999)ạ ốCâu 26: Cho bi bi tính ch axit baz trong dãy oxit và hiđroxit đây :ế ướ a. Na2 MgO Al2 O3 SiO2 P2 O5 SO3 Cl2 O7 b. NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2 SiO3 H3 PO4 H2 SO4 HClO4 .II. Bài tính toánậ1. Xác nh nguyên phi kim vào hóa tr cao nh trong ch và hóa trị ịtrong ch Hợ ớCâu 27: Nguyên có hóa tr cao nh trong oxit hóa tr trong ch hiđro.ố a. Hãy cho bi hóa tr cao nh trong oxit.ế b. Trong ch hiđro, chi ế1617 ph kh ng. ượ Không dùng ngảtu hoàn, cho bi kí hi nguyên R.ầ c. vào ng tu hoàn cho bi là nguyên gì ốCâu 28: là nguyên thu chu kì 3, hiđro ch khí có công th Hố ứ2 X,trong đó có oxi hóa th nh t.ố 1. Xác nh trí trong ng tu hoàn.ị 2. Trong oxit cao nh thì chi 40% kh ng. Tìm kh ng nguyên R.ấ ượ ượ 3. vào ng tu hoàn hãy cho bi là nguyên nào. Vi ph ng trình ph ng khiự ươ ứl cho Hầ ượ2 tác ng Clụ ướ2 dung ch FeClị3 dung ch CuSOị4 .Câu 29: là nguyên phi kim. ng oxi hóa ng cao nh oxiộ ươ ốhóa âm th nh là +2. ng proton và tron nh 34.ấ 1. Xác nh R.ị 2. là ch khí hiđro, là oxit có ch 50% oxi kh ng. Xácợ ượđ nh công th phân và Y. ủCâu 30: ch hai nguyên A, và có phân kh là 76. và có oxi hóaợ ốcao nh trong các oxit là +nấO và mO và oxi hóa âm trong các ch hiđro là -nố ớH và-mH th mãn đi ki nỏ ệO nH và mO 3mH Tìm công th phân X, bi ng sứ ốoxi hóa cao nh trong X.ấ2. Tìm các nguyên và xác nh trí nguyên trong ng tu hoànố ầCâu 31: Nguyên có ng (proton, tron, electron) trong nguyên ng 36. tríố ịc trong ng th ng tu nủ hoàn là chu kỳ 3. Đi các thông tin thi vàoở ếcác kho ng tr ng trong các câu sau :ả Tên nguyên là:............................................................................ố hình electron là:………….............................................… Công th oxit cao nh là:……………………………………ứ Công th hiđroxit cao nh là:…………………………….…ứ Tính ch hoá hiđroxit cao nh là……………ấ ủCâu 32: Nguyên nguyên có ng proton, tron và electron ng 115; trongử ằđó mang đi 1,556 không mang đi n.ố ệ1. Vi hình electron và xác nh trí chúng trong ng th ng tu nế ầhoàn.2. đoán tính ch hoá ng ch t. Minh ng các ph nọ ảng hoá c. ọCâu 33: Cho ba nguyên M, X, trong đó là ng ị3517Cl-Trong nguyên có hi (s n) (s p) 3.ử ố-Trong nguyên và có hi (s trong M) (s trong X) 6.ử ố-T ng trong nguyên và là 36.ổ ủ-T ng kh các nguyên trong phân MCl là 76. (n, là tron và proton).ố ốa. Tính kh và X.ố ủb. Hãy nêu tính ch hoá các nguyên M, X, R. ốc. Vi ph ng trình ph ng đi ch MCl và đi ch oxit X. ươ ủ( Ngo Th ng 2001ạ ươ )Câu 34: ch có công th là MXợ ứx trong đó chi 46,67% kh ng, là kimế ượlo i, là phi kim chu kì 3. Trong nhân có: 4, có: n’ p’ (trong đó n,ạ ủn’, p, p’ là tron và proton). ng proton trong MXố ốx là 58. a. Xác nh tên, kh và tên, th nguyên trong ng th ngị ốtu hoàn.ầ b. Vi hình electron X. ủ(Đ Hà 1999)ạ ượ ộCâu 35: ch có ng ABợ ạ3 ng proton trong phân là 40. Trong thành ph nổ ầh nhân cũng nh có proton ng tron. thu chu kì ngạ ảh th ng tu hoàn.ệ a. Xác nh tên A, B.ị b. Xác nh các lo liên có th có trong phân ABị ử3 c. khác ta cũng có ion ABặ3 2-. Tính oxi hoá trong ABố ủ3 AB3 2-. Trong các ph nảng hoá ABứ ủ3 và AB3 2- thì th hi tính oxi hoá, tính kh nh th nào ế( Tài chính toán Hà 2001ạ )Câu 36: Hai nguyên A, ng ti nhau trong cùng chu kì trong ng tu hoàn,ố ầcó ng đi tích nhân là 25.ổ 1. Xác nh trí A, trong ng tu hoàn.ị 2. So sánh tính ch hóa và B; tính baz oxit thành và B.ấ ừCâu 37: và là hai nguyên thu cùng phân nhóm và hai chu kì liên ti trongố ếb ng th ng tu hoàn. ng các mang đi trong nguyên và là 52. Xác nhả ịs th nguyên và Y. Chúng thu nhóm y, chu kì trong ng phân lo iố ạtu hoàn các nguyên hoá c? ọ( vi Ngân hàng TPHCM -ọ ệ2001 )Câu 38: Hai nguyên và hai phân nhóm chính liên ti nhau trong ng th ng tu nố ầhoàn. ng hi nguyên và là 31. Xác nh hi nguyên vi hìnhổ ấelectron các nguyên và B. Nêu tính ch hoá tr ng nguyên và vi tủ ếc hình electron các ion thành tính ch hoá tr ng đó. ư(Đ Xây ng 1998)ạ ựCâu 39: Hai nguyên A, thu hai chu kì liên ti p, có th thành các anion Aố 2- và 2-(đ có hình electron khí tr ). đi tích nhân và kém nhau 8ề ơđ Hãy xác nh hi nguyên A, và vi hình electron chúng.ơ ủCâu 40: X, là hai nguyên trong cùng phân nhóm chính, thu hai chu kì liên ti trongố ếh th ng tu hoàn.ệ ầ1. ng proton, tron và electron có trong lo nguyên là 54, trongổ ủđó ng mang đi nhi không mang đi 1,7 n. Hãy xác nh hi uổ ệnguyên và kh Y.ử ủ2. Vi hình electron Y, xác nh trí (chu kì, nhóm, phân nhóm) và tên aế ủnguyên Y.ố3. Cho bi nguyên có th là nguyên gì ?ế ốXác nh tên đúng X, ra các ph ng sau:ị Y2 2NaX X2 2NaYGi thích qu đã ch ọ( An ninh 2001ạ )Câu 41: Hai nguyên và hai phân nhóm chính liên ti trong ng th ng tu hoàn,ố ầcó ng proton trong nhân nguyên hai nguyên là 23. Bi nguyên thu cổ ộnhóm và tr ng thái ch t, hai nguyên không ph ng nhau.ở a. Hãy vi hình electron và Y.ế b. ch và các hoá ch thi t, vi các ph ng trình ph ng đi ch axitừ ươ ếtrong đó có oxi hoá ng cao nh t. ươ ấ( HN 2000ạ ượ )Câu 42: và là hai nguyên cùng phân nhóm và thu hai chu kì liên ti trongố ếb ng th ng tu hoàn. ng proton trong nhân nguyên và là 30. Hãy vi tả ếc hình electron A, B. đó cho bi chu kì, phân nhóm A, trong ng th ngấ ốtu hoàn và nh ng tính ch hai nguyên A, B. ố(Đ ph Qui Nh 98)ạ ơCâu 43: Cho A, B, là ba nguyên liên ti nhau trong chu kì ng tu hoàn cácố ầnguyên hoá c. ng các mang đi trong thành ph nguyên A, B,ố ủC ng 72.ằ a. Bi hi nguyên (Z) nguyên Zế ốNa 11, ZMg =12, ZAl =13, ZSi =14, ZP=15, ZS =16, ZCl =17, hãy xác nh hi nguyên và tên A, B, C.ị b. Vi hình electron A, B, C.ế c. Vi công th các hiđroxit A, B, C. Trình bày cách nh bi ba hiđroxit A, B,ế ủC riêng tr ng thái n, ch ng lo dung môi ph bi n. ế( ph Qui Nh -ạ ơ2001 )3. Bài tìm kim lo ạCâu 44: Cho 10 gam kim lo (thu nhóm IIA) tác ng c, thu 6,11 lít khíạ ướ ượhiđro (đo 25ở oC và atm). a. Hãy xác nh tên kim lo đã dùng.ị b. Cho gam kim lo vào ng 2,5 lít dung ch HCl 0,06M thu dung ch B.ạ ượ ịTính ng mol/l các ch trong sau ph ng. Coi th tích dung ch trong làồ ẫ2,5 lít.Câu 45: Cho 1,80 gam kim lo thu phân nhóm chính nhóm II (nhóm IIA) ng tu nạ ầhoàn ph ng ta 1,10 lít hiđro 770 mmHg và 29ả ướ ượ oC. tên X, vi hìnhọ ấelectron và ion nó. Bi ng trong nhân nguyên proton ng tron.ủ ơ( ph Hà 2001ạ )Câu 46: kh hoàn toàn gam oxit kim lo thành kim lo dùng 3,36 lít Hể ầ2 .Hòa tan ng kim lo thu vào dung ch HCl loãng th thoát ra 2,24 lít khí Hế ượ ượ ấ2 Xácđ nh công th oxit. Bi các khí đo đktc.ị ởCâu 47: là kim lo hóa tr II. Hòa tan gam vào 200 gam dung ch Hạ ị2 SO4 loãng, aừđ thì thu dung ch và 0,672 lít khí 54,6ủ ượ oC và atm). Chia thành ph ngầ ằnhau Ph 1: cho tác ng dung ch NaOH đem nung kh ngầ ượkhông thu gam ch n. Xác nh kim lo và tính ng dung ch axit đãổ ượ ịdùng. Ph 2: làm bay thu 6,15 gam mu ng ng MSOầ ướ ượ ướ ạ4 .nH2 O. Xácđ nh công th mu ng c.ị ướCâu 48: là kim lo thu nhóm IIA. Hòa tan 10,8 gam kim lo vàạ ạmu cacbonat nó trong dung ch HCl, thu 4,48 lít khí (đktc). kh aố ượ ủA so khí hiđro là 11,5.ớ 1. Tìm kim lo Mạ 2. Tính th tích các khí trong A.ểCâu 49: X, là hai kim lo có electron cu cùng là 3pạ và 3d 6. 1. vào ng tu hoàn, hãy xác nh tên hai kim lo X, Y.ự 2. Hòa tan 8,3 gam X, vào dung ch HCl 0,5M (v ), ta th kh iế ốl ng dung ch sau ph ng tăng thêm 7,8 gam. Tính kh ng kim lo và th tíchượ ượ ểdung ch HCl đã dùng.ịC 50 Hòa tan gam Fe và kim lo hóa tr II vào dung ch HCl thìỗ ịthu 2,24 lít khí Hượ2 (đktc). ch dùng 2,4 gam kim lo hóa tr II cho vào dung ch HClế ịthì dùng không 500 ml dung ch HCl 1M. Xác nh kim lo M. ạC 51 là kim lo thu phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam pạ ợg kim lo và Zn tác ng ng dung ch HCl, sinh ra 0,672 lít khí Hồ ượ ị2 (đktc).M khác, khi cho 1,9 gam tác ng ng dung ch Hặ ượ ị2 SO4 loãng, thì th tích khíểhiđro sinh ra ch 1,12 lít (đktc). Xác nh kim lo X.C 52* Cho 24,8 gam kim lo ki th và oxit nó tác ng dungỗ ớd ch HCl thu 55,5 gam mu khan. Xác nh kim lo M.ị ượ ạCâu 53: Hòa tan gam oxit kim lo (thu nhóm IIA) ng ng dungế ượ ủd ch Hị2 SO4 17,5% thu dung ch mu có ng 20%. Xác nh công th oxit kimượ ứlo M.ạ Câu 54: 1. Trong ng tu hoàn có ghi:ả 29 Xa. Hãy cho bi nghĩa ch và các có trong ô.ế b. Xác nh trí trong ng tu tu hoàn.ị 3d 104s 63,546 2. Cho 0,2 mol XO câu trên) tan trong Hở2 SO4 20% đun nóng, sau đó làm ngu dung chộ ịđ 10ế oC. Tính kh ng tinh th XSOố ượ ể4 .5H2 đã tách kh dung ch, bi ng tan aỏ ủXSO4 10ở oC là 17,4 g/100 gam H2 O. Ngo th ng -1997ạ ươ )Câu 55: là kim lo hóa tr II. Đem hòa tan gam oxit kim lo này vào 48 gam dungạ ạd ch Hị2 SO4 6,125% loãng thu dung ch trong đó ng Hượ ộ2 SO4 ch còn 0,98%.ỉ 1. Vi ph ng trình hóa và xác nh R. Bi RSOế ươ ế4 là mu tan.ố 2. Tính th tích dung ch NaOH 8% (d =1,05 g/ml) cho vào thu ng tể ượ ượ ết nh t.ủ ấCâu 56: Hòa tan 16,2 gam kim lo (nhóm IIIA) vào lít dung ch HNOạ ị3 0,5M (d 1,25g/ml). Sau khi thúc ph ng thu 5,6 lít khí NO và Nế ượ ợ2 (đktc). kh aỉ ủh khí này so hiđro là 14,4.ỗ 1. Xác nh kim lo R. 2. Tính ng dung ch HNOồ ị3 trong dung ch sau ph ng.ị ứCâu 57: Cho 0,85 gam hai kim lo thu hai chu kỳ ti trong nhóm IA vào ch aạ ứ49,18 gam H2 thu dung ch và khí B. trung hòa dung ch 30 ml dungượ ầd ch HCl 1M.ị a. Xác nh hai kim lo iị b. Tính ng các ch trong dung ch A. ịCâu 58: A, là kim lo chu kỳ liên ti thu nhóm IIA. Cho 4,4 gam nạ ỗh và tác ng dung ch HCl 1M (d thu 3,36 lít khí (đktc). ượ 1. Vi các ph ng trình ph ng và xác nh tên kim lo i.ế ươ 2. Tính th tích dung ch HCl đã dùng, bi ng HCl dùng 25% so ng nể ượ ầthi t.ếCâu 59: và là hai kim lo thu nhóm IIA. Hòa tan hoàn toàn 15,05 gam mạ ồhai mu clorua và vào thu 100 gam dung ch Y. ion Clố ướ ượ cótrong 40 gam dung ch ng dung ch AgNOị ị3 thì thu 17,22 gam a. Hãy xácượ ủđ nh các kim lo và B, bi kh ng nguyên chúng là 3:5.ị ượ ủCâu 60: hai mu cacbonat hai kim lo ti nhau trong nhóm IIA.ỗ ếHòa tan hoàn toàn 3,6 gam trong dung ch HCl thu khí B, cho toàn ngỗ ượ ượkhí th lít dung ch Ca(OH)ấ ị2 0,015M, thu gam a.ượ ủXác nh hai mu cacbonat và tính kh ng mu trong A.ị ượ ợCâu 61: dung ch có ch 35 gam mu cacbonat hai kim lo iộ ướ ạki thu hai chu kì liên ti p. Thêm và khu dung ch HCl 0,5M vào dung chề ịtrên. Khi ph ng xong, thu 2,24 lít khí COả ượ2 đktc và dung ch A. Thêm tở ộl ng vôi trong vào dung ch A, thu 20 gam a.ượ ướ ượ ủ1. Xác nh các kim lo ki m.ị ề2. Tính kh ng mu trong u.ố ượ ầCâu 62: Hòa tan 46 gam Ba và hai kim lo ki A, thu hai chu kì kế ếti vào c, thu dung ch và 11,2 lít khí đo đktc. thêm 0,18 mol Naế ướ ượ ế2 SO4 vàodung ch thì dung ch sau ph ng ch bari. thêm 0,21 mol Naị ế2 SO4vào dung ch thì dung ch sau ph ng còn Naị ư2 SO4 Xác nh tên hai kim lo ki m.ị