Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên Xã hội lớp 1

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 20 tháng 12 2019 lúc 10:23:08 | Được cập nhật: 8 giờ trước (19:49:14) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 542 | Lượt Download: 1 | File size: 0.08448 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1 Hướng Dẫn Cụ Thể: Tuần 1 Tên Bài Dạy Cơ thể chúng ta Yêu Cầu Cần Đạt - Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng. Ghi Chú Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể. - Nêu được ví dụ cụ 2 Chúng ta đang lớn - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số thể sự thay đổi của bản đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết thân về số đo chiều của bản thân. cao, cân nặng và sự hiểu biết - Nêu được những ví 3 Nhận biết - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, ( da) dụ về những khó khăn các vật là các bộ phận giúp ta nhận biết được các trong cuộc sống của xung quanh vật xung quanh người có một giác quan bị hỏng - Đưa ra được một số Bảo vệ 4 mắt và tai cách xử lí đúng khi gặp - Nêu được các việc nên làm và không tình huống có hại cho nên làm để bảo vệ mắt và tai. mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. - Nêu được cảm giác 5 6 Vệ sinh thân thể Chăm sóc bảo vệ răng - Nêu được các việc nên và không nê làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. - Biết cách đề phòng các bệnh về da. - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng - Nhận ra sự cần thiết sâu răng. phải giữ vệ sinh răng - Biết chăm sóc răng đúng cách. miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. Thực hành 7 đánh răng - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách và rửa mặt - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ 8 Ăn, uống hằng ngày hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết tại soa không nên - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ ăn vặt, ăn đồ ngọt nước. trước bửa ăn. - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em Hoạt động 9 và nghỉ ngơi Tuần Tên Bài Dạy - Nêu được tác dụng thích, - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho của một số hoạt động sức khoẻ. trong các hình vẽ SGK Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú - Nêu được các việc em thường làm vào các Ôn tập 10 con người và sức khoẻ - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày buổi trong ngày như: - Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt. - Buổi trưa: ngủ chưa; chiều tắm gọi - Buổi tối: đánh răng - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, 11 Gia đình mẹ, anh, chị,em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. - Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình - Nhận biết được nhà ở 12 13 Nhà ở Công việc ở nhà - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. - Kể được một công việc thường làm ở - Biết được nếu mọi nhà của mỗi người trong gia đình. người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui 14 15 An toàn khi ở nhà Lớp học - Kể tên một số vật có trong nhà có thể vẻ, đầm ấm. - Nêu được cách xử lí gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng, cháy. đơn giản khi bị bỏng, - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra bị đứt tay. - Kể được các thành viên của lớp học và - Nêu một số điểm các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm các lớp học trong hình và tên một số bạn cùng lớp. 16 Hoạt động ở lớp Giữ gìn 17 18,19 lớp giống và khác nhau của - Kể được một hoạt động học tập ở lớp học. vẽ SGK - Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn. - Nhận biết được thế nào là lớp học - Nêu những việc em có sạch, đẹp. thể làm để góp phần sạch đẹp - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp làm cho lớp sạch, đẹp. - Nêu được một số nét về cảnh quang - Nêu được một số Cuộc sống thiên nhiên và công việc của người dân điểm giống và khác xung quanh nơi học sinh ở. nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị - Xác định được một số tình huống nguy - Phan tích được tình An toàn 20 trên đường đi học hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường huống nguy hiểm xảy đi học. ra nếu không làm đúng - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay quy định khi đi các loại phải hoặc đi trên vỉa hè. 21 Tuần Ôn tập - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc xã hội sống nơi các em sinh sống. Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt - Kể được tên và nêu ích lợi của một số 22 Câu rau cây rau. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. 23 Cây hoa phương tiện. - Kể về một trong ba chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương. Ghi Chú - Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa - Kể được tên và nêu ích lợi của một số - Kể về một số cây hoa cây hoa. theo mùa: ích lợi, màu - Chỉ được rễ, thân. lá, hoa của cây hoa sắc, hương thơm. - So sánh các bộ phận - Kể được tên và nêu ích lợi của một số 24 Cây gỗ cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân. lá, hoa của cây gỗ - Kể tên và nêu ích lợi của cá. 25 Con cá Con gà - Nêu ích lợi của con mèo. Con mèo rau và cây gỗ - Kể tên một số loại cá nước mặn - Phân biệt được con gà - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của trồng với con gà mái về con gà trên hình vẽ hay vật thật. 27 thước, ích lợi của cây - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá sống ở nước ngọt và trên hình vẽ hay vật thật. - Nêu ích lợi của con gà. 26 chính, hình dạng, kích - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. hình dáng, tiếng kêu. Nêu được một số đặc điểm giúp méo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm. - Nêu một số tác hại của muỗi. 28 Con muỗi - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ. Nhận biết 29 cây cối và con vật 30 32 muỗi - Nêu điểm giống - Kể tên và chỉ được một số loại cây và ( hoặc khác ) nhau giữa con vật. một số cây hoặc giữa một số con vật. - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản - Nêu được một số ích Trời nắng của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. trời mưa - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ nắng, mưa đối với đời trong những ngày nắng, mưa. 31 - Biết cách phòng trừ Thực hành - Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những quan sát đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời bầu trời nắng, mưa. Gió lợi hoặc tác hại của sống con người. - Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt nhu khi có câu vồng, ngày có mưa bảo lớn. - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung - Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người. quanh khi trời có gió - Ví dụ: Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió Tuần 33 Tên Bài Dạy Trời nóng trời rét Yêu Cầu Cần Đạt - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét. - Nhận biệt thay đổi của thời tiết. 34 Thời tiết - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. 35 Ôn tập tự nhiên - Biết quan sát, đặc câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. Hết Ghi Chú - Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống. - Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.