I. Phương pháp giải
- Nắm rõ các phương pháp điều chế axit.
- Nhận biết axit dung quỳ tím; axit HCOOH, muối của axit HCOOH dùng AgNO3/NH3; axit không no nhận biết bằng dung dịch thuốc tím, dung dịch nước brom.
II. Ví dụ
Bài 1: Nhận biết các chất hữu cơ sau đây đựng trong các bình không nhãn: Axit axetic; Acrolein; Axetanđehit; Axit fomic; Axit acrilic và n-Propylaxetilen.
Trả lời
Phương trình phản ứng:
CH3CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag↓ + NH4NO3
HCOOH + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + NH4NO3
C3H7C≡CH + AgNO3 + NH3 → C3H7C≡CAg↓ + NH4NO3
HCOOH + Na → HCOONa + H2↑
CH2=CHCOOH + Br2 → CH2Br-CHBrCOOH
Bài 2: Từ iso-butan viết các phương trình phản ứng điều chế: Poliisobutilen; Thủy tinh hữu cơ (polimetylmetacrilat; plexiglas). Các chất vô cơ, xúc tác có sẵn.
Trả lời
CH3CH(CH3)CH3 cracking→ CH4 + C3H6
CH4 + Cl2 a/s 1:1→ CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl
CH3CH(CH3)CH3 đề hidro hóa→ CH2=CH(CH3)CH3
nCH2=CH(CH3)CH3 to→ -(-CH2-CH(CH3)2-)-n
CH2=CH(CH3)CH3 + Cl2 500o→ CH2=CH(CH3)CH2Cl
CH2=CH(CH3)CH2Cl + NaOH → CH2=CH(CH3)CH2OH
CH2=CH(CH3)CH2OH + [O] to→ CH2=CH(CH3)COOH
CH2=CH(CH3)COOH + CH3OH → CH2=CH(CH3)COOCH3
CH2=CH(CH3)COOCH3 to→ -(CH2-CH(CH3)(COOCH3)-n
Được cập nhật: hôm kia lúc 6:59:35 | Lượt xem: 801