CANCEL, DELAY, POSTPONE VÀ DEFER
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:27:07 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 20:32:39 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 0 | File size: 0.970094 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
DELAY
eLight
Delay – /dɪˈleɪ/ có nghĩa chậm trễ, lề mề, trì
hoãn, ám chỉ đến kiểu cách hành động.
VD:
She delayed until I asked her to do it.
Cô ta chần chừ cho đến khi tôi yêu cầu cô ta làm.
Khi diễn tả hành động trì hoãn, delay tương
đương với defer nhưng nguyên nhân
là do khách quan như trường hợp
các chuyến bay, xe, tàu,… bị
hoãn lại vì lý do thời tiết hay
trục trặc kỹ thuật.
VD:
The flight was delayed because of the storm.
Chuyến bay đã bị hoãn bởi vì cơn bão.
tienganh.elight.edu.vn
DEFER
eLight
Defer – /dɪˈfɜːr/ có nghĩa trì hoãn, làm chậm
lại. Động từ này diễn tả ý định có chủ tâm
muốn để cho sự việc chậm lại.
VD:
The decision has been deferred by the board
until next week.
Hội đồng quản trị đã trì hoãn quyết
định cho đến tuần tới.
tienganh.elight.edu.vn
eLight
POSTPONE
Postpone – /poʊˈspoʊn/ là hoãn lạivà sắp xếp
tiến hành vào thời gian sau. Postpone đặc biệt
dùng với những công việc chính thức, các cuộc
họp quan trọng … vốn đã được lập kế hoạch
trước.
VD:
We can’t postpone the meeting
anymore.
Chúng ta không thể trì hoãn cuộc
họp này thêm nữa.
tienganh.elight.edu.vn
CANCEL
eLight
Cancel – /ˈkænsl/ có nghĩa hủy bỏ và sự việc sẽ
không xảy ra nữa.
VD:
The trip was cancelled because it rained heavily.
Chuyến đi đã bị hủy bỏ vì mưa quá to.
tienganh.elight.edu.vn