Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CANCEL, DELAY, POSTPONE VÀ DEFER

6953098552a22933c547700cac2333a9
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:27:07 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 20:32:39 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 0 | File size: 0.970094 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

DELAY eLight Delay – /dɪˈleɪ/ có nghĩa chậm trễ, lề mề, trì hoãn, ám chỉ đến kiểu cách hành động. VD: She delayed until I asked her to do it. Cô ta chần chừ cho đến khi tôi yêu cầu cô ta làm. Khi diễn tả hành động trì hoãn, delay tương đương với defer nhưng nguyên nhân là do khách quan như trường hợp các chuyến bay, xe, tàu,… bị hoãn lại vì lý do thời tiết hay trục trặc kỹ thuật. VD: The flight was delayed because of the storm. Chuyến bay đã bị hoãn bởi vì cơn bão. tienganh.elight.edu.vn DEFER eLight Defer – /dɪˈfɜːr/ có nghĩa trì hoãn, làm chậm lại. Động từ này diễn tả ý định có chủ tâm muốn để cho sự việc chậm lại. VD: The decision has been deferred by the board until next week. Hội đồng quản trị đã trì hoãn quyết định cho đến tuần tới. tienganh.elight.edu.vn eLight POSTPONE Postpone – /poʊˈspoʊn/ là hoãn lạivà sắp xếp tiến hành vào thời gian sau. Postpone đặc biệt dùng với những công việc chính thức, các cuộc họp quan trọng … vốn đã được lập kế hoạch trước. VD: We can’t postpone the meeting anymore. Chúng ta không thể trì hoãn cuộc họp này thêm nữa. tienganh.elight.edu.vn CANCEL eLight Cancel – /ˈkænsl/ có nghĩa hủy bỏ và sự việc sẽ không xảy ra nữa. VD: The trip was cancelled because it rained heavily. Chuyến đi đã bị hủy bỏ vì mưa quá to. tienganh.elight.edu.vn