Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các đề luyện thi địa lí lớp 10

4cb4402922a1d1a2af121854e2450570
Gửi bởi: ngọc nguyễn 1 tháng 10 2018 lúc 23:34:32 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 9:05:28 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 515 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bài 1: Chuy ng cu TRÁI Tể Ấ+ Trái quay quanh tr theo ng tây sang đông chu kì kho ng 24 gi Trái chuyên ướ ấđ ng nh ti quanh Tr trên quỳ hình elip, theo ng tây sang đông chu kì kho ng 365 ướ ảngày. Gi bài trang 21 SGK lý 10: Hãy trình bày các qu chuy ng quay quanh tr ục Trái t. Tr Chuy ng quay quanh tr Trái (TĐ) sinh ra các qu nh ựluân phiên ngày đêm: Do TĐ hình nên luôn Tr chi sáng là ban ngày và ượ ọm không chi sáng là ban đêm. Do TĐ quay nên trên TĐ cộ ượ ượ ượchi sáng chìm vào bóng gây nên hi ng luân phiên ngày đêm. Gi trên TĐ và ng ượ ườchuy ngày qu TĐ có hình và quay tây sang đông nên cùng th đi m,-đ cao ặTr các vĩ tuy khác nhau khác nhau. Đó là gi ph ng. thu ti trong ng, ng ươ ườta chia TĐ ra làm 24 múi gi múi ng 15° kinh tuy n. Các ph ng trong múi sề ươ ẽcó chung gi là gi múi. Qui nh gi múi (ch kinh tuy c) làm gi qu hay gi ờGMT. Đánh th múi theo ng tây sang đông, các múi gi phía đông kinh tuy kinh ướ ếtuy 180° có gi gi GMT, còn các múi gi phía tây kinh tuv kinh tuy 180° có gi ờmu gi GMT. phân nh hai ngày khác nhau trên ch (do cách chia múi gi nên) ng ta ườch kinh tuy 180° ch qua gi múi 12 làm ng chuy ngày qu đi tây sang đông qua ườ ừ180° thì lùi ngày trên ch, còn đi ng thì tăng thêm ngày trên ch. ch ng ượ ướchuy ng cùa các th quay TĐ làm cho các th chuy ng trên (các ặkh khí, dòng bi n, dòng sông, bay...) ch ng so ban u, làm ch ng chuy nố ướ ướ ểđ ng là Côriêlit. bán chuy ng ch bên ph i, còn bán Nam thì bộ ịl ch bên trái. Gi bài trang 21 SGK lý 10: Căn vào các múi gi hãy tính gi và ờngày Vi Nam, bi ng th đi đó, gi GMT đang là 24h ngày 31 12. Tr Ta có công th c: ứTm To Trong đó: Tm gi cùa múi To: gi GMT m: th múi Gi GMT đang là 24h ngày ờ31-12 cùng là 0h ngày 1. Vi Nam múi gi 7, gi gi GMT 7h, nên ta có: T7 ờ7 7h. Vi Nam lúc đó là 7h ngày 1ậ ệBÀI 2: GI BÀI QU CHUY NG XUNG QUANH TR TRÁI (Bài -Ả ẤBan nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 24 SGK lý 10: Hãy gi ƯỚ ảthích câu ca dao Vi Nam: “Đêm tháng năm, ch đã sáng Ngày tháng i, ch đã i”. Tr ườ ườ ảl nghĩa câu ca dao: kho ng th gian trong ca dao ta th ng tính theo âm ch, theo câu ca ướ ườ ịdao này thì vào kho ng tháng âm ch (t kho ng tháng 6-7 ng ch) có đêm ng và ngày dài. Còn ươ ắvào kho ng tháng 10 âm ch (t kho ng tháng 11-12 ng ch) có đêm dài và ngày ng n. Đây ươ ơchính là hi ng ngày đêm dài ng khác nhau do chuy ng quanh Tr cùa Trái gây ượ ấra. Câu ca dao này đúng trong tr ng bán c, bán Nam thì ng i, Vi Nam th ườ ượ ểhi rõ mi do vĩ cao n. Gi thích: Do Trái chuy ng xung quanh Tr iệ ờvà trong quá trinh chuy ng tr Trái luôn nghiêng 66°33 ph ng Hoàng và không ổph ng nên: Vào kho ng tháng 6-7, tr Trái ng phía Tr i, ng phân chia ươ ướ ườsáng đi qua tr và sau Nam nên bán ph chi sáng nhi ướ ượ ơph che khu t. Vì ngày dài và đêm ng đi. Vào kho ng tháng 11-12, tr Trái ng ướđ ra xa Tr i, ng phân chia sáng đi qua sau và tr Nam nên bán ườ ướ ầB ph chi sáng ít ph che khu t. Vì ngày ng và đêm dài ra. Gi bài ượ ậtrang 24 SGK lý 10: thay các mùa có tác ng th nào nh quan thiên nhiên, ho ng ộs xu và ng con ng i? Tr thay các mùa làm cho nh quan thiên nhiên cũng thay ườ ảđ theo mùa, mùa thiên nhiên mang màu riêng tr ng (mùa thu khí tr mát cây ống vàng; mùa đông nh giá, cây tr tr lá; mù xuân áp, cây đâm ch c; mùa ánh ạn ng dào, cây xanh i...). Ho ng xu t, bi là xu nông nghi cùng có tính ươ ệmùa (trong xu lúa có mùa, đông xuân, hè thu; rau đông; thu ho ch cà phê, cây ăn qu ...).ụ ảNgoài ra, trong công nghi khai thác và ho ng du ch cũng có tính mùa. ng con ng cũng ườcó nh ng thay trong sinh ho t: ăn, c, ... thích nghi đi ki th ti ng mùa. Gi bài ảt trang 24 SGK lý 10: Gi Trái không quay quanh tr mà ch chuy ng quanh ặTr thì Trái có ngày đêm không? có thì th gian ban ngày và ban đêm là bao nhiêu? Khi đó, ởb Trái có ng không? sao? Tr Do Trái hình nên Trái không ựquay quanh tr mà ch chuy ng quanh Tr thì Trái ngày và đêm. Nh ng dài ộkhông ph là ngày đêm mà dài ngày đêm là năm (6 tháng ngày và tháng đêm). Vói th gianả ờkéo dài nh y, ph ban ngày nóng vì Tr đôt nóng liên trong năm, phân ban đêm ửs rât nh vì trong năm không Tr chi nên nhi n. Nh y, nó ra ượ ựchênh ch nhi n, trong đi ki đó ng cùng không th hình thành và phát tri c.ệ ượBÀI 3: GI BÀI TRÚC TRÁI TH CH QUY N. THUY KI NG (Bài vàẢ Ả9 Ban nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 28 SGK lý 10: vào ƯỚ ựhình 7.1 và dung trong SGK, ng so sánh các Trái (v trí, dày, đi m). ểTr trí dày đi Trái ngoài cùng cùa Trái 5km ng)ả ươvà 70km a). các ng đá khác nhau: tr tích, granit, badan. hai ượ ồl p: ng: ng và không có ng granit. a: dày và có dù cà ba ng đá. Manti ươ ớNăm gi Trái và Nhân. Dày kho ng 2.885km (t 15- 2.900km) Chi 80% th ểtích và 68,5% kh ng cùa Trái t. hai ng: Manti trên: dày 15-700km, ch ng ượ ạdèo quánh. Manti i: dày 700-2.900km, ch ng n. Nhân Trái Là trong cùngướ ớcùa Trái t. Dày kho ng 3.470km (t 900 6.370km) Thành ph ch chù là kim lo ạn ng: Ni, Fe..: hai ng: Nhân ngoài: dày 2.900- 5.1 OOkm, nhi 5.000"c, áp su ừ1,3 3,1 tri atm, ch ng ng. Nhân trong: dày 5.100 6.370km, áp su 3,5 tri atm, ệv ch ng n. Gi bài trang 28 SGK lý 10: Trình bày nh ng dung chính thuy ếKi ng. Tr Theo thuy Ki ng, th ch quy ng ki o. Các ạmàng ki bao ph và đáy ng. Các ng này nh và trên ch ươ ấd quánh Manti trên, chúng không ng yên mà th ng xuyên ch chuy nh ho ng cùa các ườ ộdòng ch quánh và có nhi cao cùa ng Manti trên. Trong khi ch chuy các ểm ng th tách nhau hình thành nên ng núi ng ng; có th xô vào nhau ho ch lên ươ ờnhau hình thành nên các sâu, núi a, các núi cao trên a. các màng ti xúc có ho ạđ ng ki ra và ng th đó cũng là vùng nh Trái t, th ng xuyên ra ườ ảđ ng t, núi a...ộ ửBÀI 4: GI BÀI TÁC NG HÌNH TRÁI (Bài 10 Ban Ấnâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 31 SGK lý 10: là gì? ƯỚ ựNguyên nhân sinh ra c? Tr là phát sinh bên trong Trái t. Nguyên nhân sinh ấra ch là ngu năng ng trong lòng Trái nh năng ng phân ch ượ ượ ấphóng chuy ch cùa các dòng ch theo qui lu tr ng c, năng ng các ph ng hóaạ ượ ứh c... Gi bài trang 31 SGK lý 10: Trình bày các ng ki và tác ng chúng ếđ hình Trái t. Tr Có hai ng ki o: ng theo ph ng th ng ng (v ươ ậđ ng nâng lên và xu ng): ng này ra ch và trên di tích n. Nó làm cho ph nàyộ ậcùa nâng lên, trong khi ph khác xu ng, sinh ra hi ng bi ti n, bi thoái. ượ ượ ềV ng theo ph ng ngang: ng này làm cho Trái nén ép khu này và tách ươ ựdãn khu kia, gây ra hi ng hình thành các miên núi và hi ng gãy ượ ượ ứhình thành c, thung lũng, các hào, lũy...ẻ ịBÀI 5: GI BÀI TÁC NG NGO HÌNH TRÁI (Bài 11 ẤBan nâng cao) I. NG TR Gi bài trang 31 SGK lý 10: Ngo là ƯỚ ựgì? Vì sao nói ngu năng ng ch sinh ra ngo là ngu năng ng Tr i? ượ ượ ờTr Ngo là có ngu bên ngoài, trên Trái mà ch có ngu ừnăng ng Tr i. Ngu năng ng ch sinh ra ngo là năng ng ượ ượ ượ ặTr vì tác ng nhi cùa Tr i, đá trên th ch quy phá và ngu năng ng ướ ượcùa các tác nhân ngo (n ch y, gió, băng tuy t...) có ngu Tr i. Gi bài ướ ảt trang 31 SGK lý 10: khác nhau gi phong lí c, phong hóa hóa và phong hóa sinh ọh c? Tr Tác ng Tác nhân Phong hóa lí Phá hùy đá thành các kh có kích th to nh ướ ỏkhác nhau, không làm bi màu c, thành ph và tính ch hóa cùa đá, khoáng t. Chù ểdi ra do thay nhi đóng băng, tinh... Phong hóa hóa Phá dá kèm theo bi ếđ thành ph và tính ch hóa đá, khoáng t. c, các ch hòa tan trong c, ch ướ ướ ấkhí... Phong hóa sinh Phá đá gi và hóa c. Các lo sinh t: vi khu n, m, ấr cây... Gi bài trang 31 SGK lý 10: Hãy nêu vài ho ng kinh con ng òi có tác ưđ ng phá đá. Tr ho ng kinh cùa con ng làm phá đá: Khai thác khoáng ườ ủs n, khai thác đá làm nguyên li xú và li xây ng. Ch phá ng, khí th các nhà máyả ừcông nghi p...ệBài 6: TH HÀNH NH XÉT PHÂN CÁC VÀNH ĐAI NG T, NÚI VÀ CÁC ỬVÙNG NÚI TR (Bài 12 Ban nâng cao) I. NG TR CÂU Câu 1: Xác nh trên ƯỚ ịhình 10 và các ng ki o, các vành đai ng và núi a, nhiên Th gi các ớvành đai ng t, núi và các vùng núi tr Tr Các vành đai ng t: vành đai ng ớnh kéo dài Trung Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á, Nh Bàn, khu Thái Bình ẳD ng, sang phía tây châu Mĩ; vành đai ng ng núi ng Tây ng... Vành đai núi ươ ươl a: vành đai Thái Bình ng; Trung Hài... Vùng núi tr Hi-ma-lay-a, Cooc-đi-e, An-đét... Câu ươ ẻ2: Nh xét phân các vành đai núi a, ng và các vùng núi tr Tr So sánh hình 10 ớhình 7.3 (Các ng ki cùa th ch quy n) ta th các vành đai ng t, núi và các vùng núi ửtr th ng phân ti xúc cùa các màng kiên o, ví dãy Hi-ma-lay-a ti xúc gi ườ ữm ng Ân Ox-trây-lia i.m ng Á- Âu; vùng núi tr Cooc-đi-e ti xúc ng Thái ảBình ng ng Mĩ; vành đai phía tây Thái Bình ng năm ti xúc cùa ng ươ ươ ảThái Bình ng ng Á- Âu...ươ ảBÀI 7. GI BÀI KHÍ QUY PHÂN NHI KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI (Bài 13 Ấvà 14 Ban nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 43 SGK lý 10: Nói ƯỚ ịrõ vai trò khí quy vói ng trên Trái t. Tr Khí quy có vai trò quan tr ng ớđ ng trên Trái t: Khí quy cho hô con ng và sinh t, cho quang ườ ợc cây xanh. Khí quy ôdôn tr thành Trái kh các tia tím nguy ạcho ng cùa con ng và sinh t. Khí quy th nhi ra giúp gi cho ườ ấTrái ban đêm... Tóm i, không có khí quy thì không có ng trên Trái t. Gi bài ậtrang 43 SGK lý 10: Hãy nêu phân các kh khí và các frông theo trình ựNam Trái t. Tr Nam có kh khí là: kh khí c, ôn bán ầB c, chí tuy bán c, Xích o, chí tuy bán Nam, ôn bán Nam và kh khí Nam c.ắ ự- Nam có frông là: frông c, frông ôn bán c, nhi ệđ (frông không đi hình) frông bán Nam, frông Nam. Gi bài trang 43 SGK lý ị10: vào ng 11 và hình 11.3, trình bày và gi thích thay biên nhi trung bình năm theo vĩ ệđ theo trí hay xa ng. Càng lên vĩ cao nhi trung bình năm càng gi m. Nguyên ươ ảnhân là càng lên vĩ cao góc nh càng nh nên nh ng Tr càng nh (riêng ượ ượ ởvĩ 20° nhi trung bình cao Xích do Xích có di tích ng và ng nên ươ ớb Tr suy gi nhi vì trong không khí nhi c, mây...). Càng lên vĩ cao biên ướ ộnhi năm càng n. Nguyên nhân là do càng lên vĩ cao chênh ch góc nh và th gian chi sáng ếtrong năm càng n. vĩ cao, mùa góc nh nhi so mùa đông và th gian chi ếsáng dài (dài tháng c), trong khi mùa đông góc nh nh 0° và th gian chi sáng ít ế(ít tháng đêm c). Càng xa ng (vào sâu trong a) biên nhi năm càng tăng ươ ệ(biên nhi cùa Valenxia là 9°C, vào bên trong a-đ Pôd nan là 210C, Vácxava là 23°C và ơCu cx là 29°C), nguyên nhân là do tính ch tăng và nh ng bi gi khi vào ưở ầsâu trong a.ụ ịBÀI PHÂN KHÍ ÁP. LO GIÓ CHÍNH (Bài 15 Ban nâng cao) I. NG ƯỚ ẪTR Gi bài trang 48 SGK lý 10: Em hãy nêu nh ng nguyên nhân làm thay khí áp. Tr ảl Nh ng nguyên nhân làm thay khí áp: Khí áp thay theo cao: càng lên cao khí áp càng gi m. -ờ ảKhí áp thay theo nhi nhi tăng thì khí áp gi và ng i. Khí áp thay theo m: ượ ẩkhông khí ch nhi nh hon không khí khô nên có khí áp th không khí khô. Gi bàiẩ ướ ảt trang 48 SGK lý 10: vào hình 12.1, hãy trình bày ho ng gió Tây ôn và gió ậd ch. Tr Gió Tây ôn i: Th áp cao chí tuy (áp cao nhi t) áp th ôn i. Gió này ỏh ng tây nam bán (do côriôlit làm ch bên ph i) và ng tây bán Nam (doướ ướ ầl côriôlit làm ch bên trái). Gió ch: Th áp cao chí tuy áp th Xích o. Do tác ạd ng cùa côriôlit, gió có ng đôntĩ bán và đông nam bán Nam. Gi bài ướ ậtrang 48 SGK lý 10: vào các hình 12.2 và 12.3, hãy trình bày ho ng cua gió mùa vùng Nam Áị ởvà Đông Nam Á. Tr Vào mùa Khu Nam và Đông Nam nóng nh do đó hình ẻthành nên vùng áp th có trung tâm Nam Á. Gió ch áp cao chí tuy bán Nam ưọXích và ch ng thành gió tây nam th vào Nam và Đông Nam Á. Đó là gió mùa mùa ướ ạVào mùa đông: Khu hóa nh nh hình thành nên đây áp cao. Gió th áp ừcao này qua Nam và Đông Nam xu ng vùng áp th Xích theo ng nam nh ng ch ướ ệh ng thành gió đông c. Gi bài trang 48 SGK lý 10: vào các hình 12.4, 12.5, hãy trình ướ ựbày và gi thích ho ng gió và gió n. Tr Ho ng gió t: tham kh tr ờgi bài Ho ng cùa gió n: Khi gió và mát th dãy núi, gió ch và lên ẩcao, nhi không khí gi theo tiêu chuân khí m, trung bình gi 6°C/1000m. Vì nhi nên ạh ng ng thành mây và a. Gió sang bên kia tr nên khô, nhi tăng theo ướ ượ ườ ạtiêu chu khí khô, trung binh 10°C/1000m nên gió khô và nóng, ng ta đó là gió n.ẩ ườ ơBÀI 9: GI BÀI NG NG NG TRONG KHÍ QUY AẢ ƯỚ ƯGi bài trang 52 SGK lý 10: Hãy trình bày nh ng nhân nh ng ng a. Tr ưở ượ ờCác nhân ành ng ng a: Khí áp: Các khu khí áp th th ng là hút gió và không ưở ượ ườ ẩkhí lên cao nên có ng n. Ng i, các khu khí áp cao là không khí trên cao nén ượ ượ ịxu ng, chi có gió th đi nên ít ho không có a. Frông: Là th ng ra tranh ch ườ ấcùa các kh khí nóng nh, nh ng nhi lo không khí và sinh ra a. có frông và ột nhi đi qua th ng là vùng nhi u. Gió: Mi có gió bi th vào, gió mùa th ng mang ườ ườnhi không khí m, gây a. Mi có gió ch ít vì gió này xu phát áp cao chí tuy ếkhô. Dòng hi n: có dòng bi nóng ch qua thì nhi vì không khí trên dòng bi nóng ch ứnhi c, gió mang vào gây a. có dòng bi nh ch qua thì ít ho cề ướ ướ ặkhông vì không khí trên dòng bi nh, không lên nên không gây a. ướ ượ ịhình: đón gió nhi u, khu gió ít. Cùng đón gió nh ng càng lên cao do ườ ườ ườ ưnhi càng gi nên càng nhi u, cao nào đó không còn do đã gi nhi u. ềGi bài trang 52 SGK lý 10: vào hình 13.1 hày trình bày và gi thích tình hình phân aả ưtheo vĩ Tr ng phân không theo ng khu c: Khu Xích có ng ượ ượ ưnhi nh (1000 2000mm/năm) do khí áp th p, nhi cao, khu này có di tích ng và ươr ng Xích nên hoi nh Hai khu chí tuy ít (200 700mm/năm) do khí ướ ưáp cao, di tích n. Hai khu ôn ng trung bình (500 1000mm/năm) do có áp ượ ưth p, ch nh ng gió Tây ôn bi th vào. Hai khu ng ít nh (< ưở ượ ấ200mm/năm) do khí áp cao, nhi không khí th khó ng ng thành mây. Gi ướ ảbài trang 52 SGK lý 10: vào hình 13.2 và ki th đã c, hãy trình bày và gi thích tình ảhình phân ng trên các theo vĩ tuy 30°B Đông sang Tây. Tr ng phân ượ ượ ưb không trên các vĩ tuy 30°B: Trên Mĩ: phía đông ng ượ ơ(1001- 2000mm/nãm) do nh ng dòng bi nóng, phía tây ng nh (<500mm/năm) do nh ưở ượ ảh ng cùa dòng bi nh. Khu Phi và Tây Nam ng th (201- 500mm/năm, có ưở ượ ấn 200mm) do ch th ng tr th ng xuyên áp cao chí tuy n, di tích n, ven bi phíaơ ườ ểtây Phi ch nh ng cùa dòng bi nh. Phía đông thu khu Nam Á, Đông có ng ưở ượm (>1000mm/năm) do trong vùng ho ng gió mùaư ủBÀI 10: GI BÀI TH QUY N. NHÂN NH NGẢ ƯỞ CH ƯỚSÔNG. SÔNG NỘ TRÊN TRÁI TẤ. NG TR CÂU Gi bài trang 58 SGK lý 10: vào hình 15 hãy ch ng ƯỚ ứminh: óc trên Trái tham gia vào nhi vòng tu hoàn, cu cùng tr thành ng vòng khép ườkín. Tr Vòng tu hoàn nh bi và ng thành mây, mây nh ướ ươ ạthành xu ng bi và ng. Vòng tu hoàn n: bi n, ng ng ng ươ ướ ươ ụthành mây, mây gió vào trong a. vùng núi th p, vĩ th p, mây nh thành ượ ạm a. vùng núi cao, vĩ cao, mây nh thành tuy t. và tuy tan theo sông su và dòng ống bi và ng, ti i... Nh tu hoàn trên Trái theo ươ ướ ộđ ng vòng khép kín. Gi bài trang 58 SGK lý 10: Hãy trình bày nh ng nhân nh ng ườ ưở ớch sông. Tr Ch a, băng tuy và ng m: ch sông ph thu vào ướ ướ ướ ựphân ng trong năm (đ vào mùa a, vào mùa khô); th kì băng tuy tan ượ ướ ướ ếsông nhi c; ng có vai trò trong vi đi hòa ch sông. th nào ướ ướ ướ ốn sông chày nh, lũ lên nhanh; còn nào ng ph ng thi chày ch m, lũ lên ch và kéo dài. ướ ướ ậ- Th t: phù th phát tri nh có tác ng đi hòa dòng ch sông ngòi, gi lũ t; ớphù th phá làm cho ch dòng chày th th ng, dòng ch nhanh, ra lù t.ự ườ ụ- m: sông có tác ng đi hòa ch sông. Khi sông lên, ph ướ ướ ầchày vào m. Khi sông xu ng thì ch vào sông. Gi bài trang 58 ướ ướ ậSGK lý 10: Vì sao ng ngày càng gi vai trò quan tr ng trong đòi ng xã loài ng òi. Tr ướ ảl ng là ngu có tr ng và là ngu cung cáp chù cho sinh ho trong ướ ướ ượ ướ ạđ ng hàng ngày cùa con ng i, nh là trong các đô th Không ch ng còn cung cờ ườ ướ ướcho các ho ng sàn xu nh cho nông nghi p, dùng trong xu công nghi p, cạ ướ ướ ướ ướkhoáng- nóng ph du ch... Nhu ng con ng ngày càng tăng trong khi ướ ướ ườngu nhi đang nhi nghiêm tr ng, ngu ng ngày càng khan hi m... ướ ướ ấc đi đó làm cho vai trò -ng ngày càng quan tr ng trong sông xã loài ng i. Gi ướ ườ ảbài trang 58 SGK lý 10: Nêu ch ng th cho th có nhi ngu hình ốthành khác nhau. Tr do khúc sông: Tây (Hà i). do băng hà: các phía ởB Ca-na-da (h n, Nô n, Uyn-ni-pec...), các Ph Lan. do ng ki ết o: các Đông Phi (Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa, Vich-to-ri-a...), Bai-can (LB Nga). do gió trong ồhoang c: Sat trong hoang Xa-ha-ra. mi ng núi a: (Tây Nguyên). Gi bài ậtrang 58 SGK lý 10: dòng ch sông ph thu vào nh ng nhân nào? Tr ộdòng ch sông ph thu vào: lòng sông (đ chênh c): lòng sông càng ướ ốnhi thì dòng chày càng n. Chi ng lòng sông: khúc sông ng, ch ch m; ướ ếkhúc sông p, ch nhanh nẹ ướ ơBÀI 11: GI BÀI SÓNG TH TRI DÒNG BI NẢ ỂII. NG TR CÂU Gi bài trang 62 SGK lý 10: Hãy cho bi nguyên nhân ƯỚ ết thành sóng bi n, sóng th n. tác sóng th mà em bi t. Tr Nguyên nhân ch ủy ra sóng bi là gió, gió càng nh thì sóng càng to. Nguyên nhân ch gây ra sóng th là ầđ ng t, ngoài ra còn do núi phun ng đáy biên ho do bão. Sóng th có tàn phá ghê ướ ứg m, gây thi ng và tài n. Ví tr sóng th ngày 26 12- 2004 đã làm khoáng ườ ầh 200.000 ng cùa 12 thu Án ng thi ng, làm nhi nhà và ườ ướ ươ ạtâng. Gi bài trang 62 SGK lý 10: vào các hình 16.1, 16.2, 16.3, hãy nh xét trí ủM Trăng so Trái và Tr các ngày tri ng nh th nào? trí Trăng so vói ườ ặTrái và Tr các ngày tri kém nh th nào? Tr Vào ngày tri ng, Trăng tấ ườ ặTr Trái trên cùng hàng. Vào ngày tri kém, Trăng Tr và Trái ấm góc vuông. Gi bài trang 62 SGK lý 10: vào hình 16.4 và ki th đã c, hãy cho ọbi t: vùng chí tuy n, bò’ nào có khí nhi u, nào có khí ậkhô? sao? vùng ôn i, bò’ ng nào có khí nh, ít a, bò- nào có khí ươ ậm áp, nhi u? Tr vùng chí tuy n, Đông có khí nhi do nh ảh ng dòng bi nóng, Tây cùa có khí khô do nh ng cùa dòng bi nh. ưở ưở Ờvùng ôn i, Tây cùa ng có khí nh, ít a; Tây cùa có khí áp, ươ ưnhi u.ềBÀI 12: GI BÀI TH NH NG QUY CÁC NHÂN HÌNH THÀNH TH NH NGẢ ƯỠ ƯỠGi bài trang 65 SGK lý 10: Nêu khái ni và tr ng t. Tr i: (th ổnh ng) là ch a, tr ng phì. tr ng cùa tưỡ ượ ấlà phì, đó là kh năng cung c, nhi t, khí và các ch dinh ng thi cho th sinh ướ ưỡ ậtr ng và phát tri n. Gi bài trang 65 SGK lý 10: Căn vào đâu phân bi các ườ ậth nhiên khác nh đá, c, sinh t. Tr phân bi các th nhiên, khác ch nó làự ướ ỗv ch không ng nh ng và có phì; còn đá chù ng n, ng lòng, ướ ạsinh là nh ng th ng. hình thành các th đá, c, sinh ng p; còn ướ ươ ựhình thành là ph ng các th nhiên trên. Gi bài trang 65 SGK lý 10: ịTrình bày tóm vai trò ng nhân trong quá trình hình thành t. Tr Vai trò các nhân hình ốthành t: Đá Đóng vai trò cung ch vô cho nên quy nh thành ph gi i, khoáng ớv và ành ng tr ti tính ch lí hóa t. Khí u: Tr ti là nhi và làm cho đá ườ ẩg phá thành đá nh ng vi hòa tan, trôi ho tích ch trong t; môiố ưở ạtr ng cho sinh phát tri n. Sinh t: Đóng vai trò ch o, quy nh trong vi hình thành t: ườ ấth cung ch cho vi sinh phân gi và ng thành mùn phì cho ượ ộđ t. ng ng trong cũng góp ph làm bi tính ch cùa t. hình: nh ng ưở ết hình thành và dày cùa t. Ngoài ra hình góp ph ra các vành đai khác nhau theoố ấđ cao. Th gian: nh ng kh năng và ng tác ng các nhân hình thành t, tính ưở ườ ấch tri trong vi hình thành t. Con ng thông qua ho ng xu th làm cho ườ ấbi tính ch so tính ch ban cùa nó. Câu 4: Vì sao ng mùn trong gi các khu cế ượ ựđ tr ng, núi tr c? có nh ng bi pháp nào đe các khu này? Tr ng ượmùn trong gi các khu tr ng, núi tr vì: đi ph th nên đi ấngu ch mùn. Ho ng xói mòn và trôi tăng ng làm cho mùn cu trôiồ ườ ốđi. Bi pháp ch là: tái ng và ng tái oệ ạBài 13. GI BÀI SINH QUY CÁC NHÂN NH NG PHÁT TRI VÀ PHÂNẢ ƯỞ ỂB SINH (Bài 25 Bang nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang ƯỚ ậSGK lý 10: Sinh quy là gì? Sinh có phân trong toàn chi dày sinh quy không? ểT sao? Tr Sinh quy là quy Trái t, trong đó có toàn sinh sinh ng. Gi ớh trên cùa sinh quy lên kho ng 22km và gi sâu 11 km. Tuy nhiên, sinh không ướ ậphân trong toàn chi dày sinh quy mà ch trung có th c, dày kho ng ảvài ch mét trên và t. Nguyên nhân là do đó có các điêu ki nhiên thu ướ ậl cho sinh tr ng và phát tri sinh nh ánh sáng, nhi t, m, không khí, t, c... Gi bàiợ ườ ướ ảt trang SGK lý 10: Các nhân nhiên nh ng nh th nào phát tri phân ưở ốc sinh t? Tr Khí u: nh ng phát tri và phân sinh thông qua nhi t, c, ưở ướđ và ánh sáng: +Nhi loài sinh thích gi nhi nh nh. có ơnhi thích thì sinh phát tri nh. và m: có đi ki thu và ướ ướđ thì sinh phát tri nh, ng nào khô thì sinh kém phát tri n. Ánh sáng ượ ểquy nh quá trình quang cây xanh nên có tác ng phát tri và phân chúng. ủĐ t: tính lí hóa và phì ành ng phát tri và phân sinh t. Ví ng ng ưở ậm phân và phát tri vùng ng ven bi n. hình: cao làm thay đi ki nhi tặ ệm theo cao nên hình thành các vành đai th theo đai cao. đón gió, nhi ánh sáng sinh ườ ậphát tri nh khu gió, thi ánh sáng. Sinh t: Th nh ng phân và ườ ườ ốphát tri ng t. nào th phong phú thì ng phát tri nh. Con ng i: ườ ởr ng phân các cây tr ng, nuôi; gây nên tuy ch ng nhi lo sinh quý hi m. ếGi bài trang SGK lý 10: Hãy tìm nh ng nguyên nhân có th tuy ch ng ộs loài sinh ph ng em? Tr Do ho ng săn bãi ng làm cho chúng ươ ậkhông có sinh tr ng và tái th tuy ch ng. Do ch phá ng bãi đénơ ưở ẫs tuy ch ng loài th t, ng th làm tuy ch ng ng do trú. -ự ưDo bi môi tr ng ng làm cho loài sinh không có kh năng thích nghi ườ ớs tuy chùng... Gi bài trang SGK lý 10: Các nhân nhiên nh ng tói phát tri vàự ưở ểphân sinh nh th nào? Con ng có tác ng phân sinh không? sao? ườ ạTr Các nhân nhiên: Con ng có nh ng phân cùa sinh vì con ng ườ ưở ườcó th tr ng ng tăng che ph ho ch phá và khai thác ng bãi làm sinh ng và ốtuy di nhi loài sinh t. Trong quá trinh ng ph vi phân cùa mình, chinh ph nh ng miênệ ữđ con ng cùng làm thay đôi ph vi phân nhi tr ng, nuôi ng cách chúng ườ ừvùng này sang vùng khác.BÀI 14: GI BÀI PHÂN SINH VÀ TRÊN TRÁI (Bài 26 Ban nâng cao) I. ẤH NG TR CÂU Gi bài trang 73 SGK lý 10: Nguyên nhân nào ƯỚ ựphân các ki th th và theo vĩ Tr phân các ki th th ph thu cố ộnhi vào khí mà chù là ch nhi và ch m. Khí trên Trái có thay theo vĩ ổđ kéo theo các th th cũng phân theo vĩ Khí và sinh (ch là th t) là hai ậthành ph quan tr ng tham gia vào quá trình hình thành t. Cho nên khí và sinh thay theo vĩ ổđ kéo theo cũng có phân theo vĩ Gi bài trang 73 SGK lý 10: Nguyên nhân gây ra ịs phân các ki th th và theo cao? Tr Bên nh thay theo vĩ khí ậcòn thay theo cao (càng lên cao nhi càng gi m, ng tăng lên cao nh nh ượ ịnào đó) kéo theo thay th theo cao. Khí và th thay theo cao ấcũng thay theo cao. Gi bài trang 73 SGK lý 10: vào hình 19.1 và 19.2, hây cho bi t: ếD theo kinh tuy 80°Đ xu ng Nam có nh ng th th và nhóm nào? Chúng thu cácọ ộđ khí nà Phân ph vi nh ng vĩ tuy nào? Tr Th th Nhóm Đói khí ầPh vi Đài nguyên Đài nguyên 65° 80°B ng lá kim t-dôn Ôn 30° 65°B ớR ng lá ng và nâu, xám Th nuuyên ôn đen, gi Hoang và bán ạhoang xám hoang và bán hoang ng nhi vàng Nhi 12° 30°B ớBÀI 15: GI BÀI LÍ QUY LU TH NG NH VÀ HOÀN CH NH VẢ ỎĐ LÍ (Bài 28 Ban nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 76 SGK lý ƯỚ ị10: Nêu khái ni lí (l nh quan). Phân bi Trái vói lí (v ềchi dày, thành ph ch t...). Tr Lóp lí hay cành quan là Trái t, ởđó các ph (khí quy n, th ch quy n, th quy n, th nh ng quy và sinh quy n) xâm nh pớ ườ ậvà tác ng nhau. Phân bi lí và lóp Trái t: trí: lí trên ỏTrái t. chi dày, gi n: a: lí tính gi cùa phong hóa lên đán ướ ỏ22km (dày kho ng 25km). Trái tính xu ng Trái (dày kho ng 70km). Ởđ ng: vò lí tính đáy th ng lên 22km (dày kho ng 35km). Trái tính bạ ươ ươ ềm đáy ng xu ng Trái (chi dày khoáng 5km). thành ph ch t: vò ươ ớđ lí m: đá t, sinh t, c, không khí. Trái t: là lóp ng ba đá: tr ướ ầtích, granit, badab. Gi bài trang 76 SGK lý 10: Trình bày khái ni m, bi hi và nghĩa ệth ti quy lu th ng nh và hoàn ch nh lí. Tr Quy lu th ng nh và hoàn ấch nh cùa lí là quy lu quan quy nh nhau gi các thành ph và ộph lãnh th cùa lí. Bi hi n: Trong nhiên, lãnh th nào cũng nhi thành ềph nh ng qua i, ph thu nhau. thành ph thay thay cùa các ưở ổthành ph còn i. Ví khi khí bi khô sang kéo theo lo các bi ướ ổcùa các thành ph nhiên khác: ch dòng ch thay i; quá trình xói mòn tăng ng; làm th ườ ựv phát tri nh; quã trình phá đá và hình thành nhanh n... Quy lu này giúp chúng ta ậnh th sâu thi ph nghiên kĩ càng và toàn di đi ki lí cùa kì lãnh th ổnào tr khi ng chúng. Gi bài trang 76 SGK lý 10: ví nh ng qu do ướ ấtác ng con nguôi gây ra vói môi tr ng nhiên. Tr Vi phá ng ngu gây ra nhi ườ ềh qu nghiêm tr ng ng và môi tr ng nhiên: làm bi khí khu c; đât đai ườ ịxói mòn trôi; ch sông th th ng gây lũ quét miên núi, hán lũ đông ng; làm ướ ườ ằh th ng m; phá trú cùa nhi lo ng hoang dã... Nh ng bi cùa ướ ựnhiên gây khó khăn cho ho ng xuât, bi là nông nghi p, gây thi vê ng và tài ườs n...ảBÀI 16: GI BÀI QUY LU VÀ QUY LU PHI (Bài 29 Ban nâng cao) I. ỚH NG TR CÂU Gi bài trang 79 SGK lý 10: Trình bày khái ni m, nguyên ƯỚ ệnhân và các bi hi quy lu đói, quy lu phi đói. Tr Quy lu i: uy lu ịđ là thay có quy lu các thành ph lí và nh quan lí theo vĩ Nguyên ộnhân là do hình ng cùa Trái và Tr i. ng hình Trái làm cho góc ấchi sáng cùa tia sáng Tr (góc nh thay Xích hai nên ựl ng Tr cũng thay theo. Bi hi n: phân các vòng đai nhi t; các đai khí áp và ượ ệđ gió; các nhóm và ki th th trên Trái t. uy lu phi i: Quy lu phi ớlà quy lu phân không ph thu vào tính ch phân theo các thành ph lí và nh ảquan. Nguyên nhân: Do ngu năng ng bên trong cùa Trái t. Ngu năng ng này nên ượ ượ ựphân chia Trái thành a, ng và hình núi cao. Bi hi n: Quy lu đai cao bi uề ươ ểhi phân các vành đai và th theo cao và quy lu bi hi rõ thay ổcác kiêu th th theo kinh tuy n. Gi bài trang 79 SGK lý 10: Hãy ví ch ng minh ứr ng là quy lu ph bi các thành ph lí. Tr là quy Lu ph bi cùa các ếthành ph lí. các thành ph lí nh đai khí áp, gió, nhi t, khí u, t, th t... ềphân tuân theo quy lu i.. Trên Trái đai khí áp: áp th Xích o, hai áp cao chíố ạtuy n, hai áp th ôn i, hai áp cao i. Có cà sáu gió, trên bán Xích cế ựcó: gió ch, gió Tây ôn i, gió Đông i. Trên bán có khí u, tính Xích ừđ có: khí Xích o, Xích o, nhi i, nhi đói, ôn i, và khí ớh c. phân các ki th th và các nhóm cũng tuân theo quy lu i. Các ki uậ ểth th Xích bán c: Đài nguyên;-r ng lá kim; ng lá ng và ôn ợđ i; thào nguyên; ng nhi m; ng và cây lá ng nhi t; hoang và bán hoang c; ạxavân, cây i; ng nhi i, Xích o. Các nhóm Xích bán c: đài ấnguyên; pôt-dôn; nâu và xám; đen, dè; vàng nhi m; nâu; xám; và nâu vàng ỏ(feralit). bán Nam, các th th và nhóm cũng tuân theo quy lu nh ng ít chùng ưlo (không có và th đài nguyên, l-dôn và ng lá kim). Gi bài trang 79 SGK ậđ lý 10: Quy lu và quy lu đai cao gi ng và khác nhau nh ng đi nào? Tr Gi ng nhau: ố- là quy lu phân không ph thu vào tính ch phân theo cùa các thành ph lí và ịc nh quan. do ngu năng ng bên trong Trái gây nên. Khác nhau: Nguyên nhân: ượ ấuv lu ô: nên do phân li và ng ho do nh ng các dãy núi ượ ươ ưở ủch theo ng kinh tuy làm cho khí có phân hóa đông tây. Quy lu đai cao: do gi ướ ảnhanh nhi theo cao cùng nh ng thay và ng các mi núi cao. Bi ượ ểhi n: Quy lu ô: là thay có quy lu các thành ph lí và cành quan theo kinh tuy n, bi ểhi rõ nh thay cùa ki th th t. Quy lu đai cao: là thay có quy lu các thànhệ ậph lí và ng quan theo đai cao, biêu hi rõ là phân các vành đai và th t.ầ ậBÀI 17. GI BÀI DÂN VÀ GIA TĂNG DÂN (Bài 30 Ban nâng cao) I. NG NẢ ƯỚ ẪTR CÂU Gi bài trang 86 SGK lý 10: Gi su gia tăng là 2% và ộkhông thay trong th kì 1995 2000. Hãy trình bày cách tính và đi qu vào ng li dân ệs theo u. Năm 1995 1997 1998 1999 2000 Dân (tri ng i) ?ố ườ 975 Tr ờCách tính: Ta có công th c: D1 DO DO.Tg DO.(1 Tg) Trong đó: D1 là dân năm li sau D0, ềD0 là dân năm li tr D1, Tg là su tăng nhiên. Nh y: D2 D1.(1 Tg) D0.( Tg)2 ướ ậTrong đó: D2 là năm li sau D1. Khái quát ta có: Dn D0.(1 Tg)n Trong đó: Dn là dân năm sau, Doề ốlà dân năm tr đó, là kho ng cách năm. dân các năm trong bàng ng ng là: D5, D7, D8, ướ ươ ứD9 và D0 Áp ng công th ta có: D5 D8/(1 Tg)3 975/(1 0,2)3 918,8 tri ng i. D7 D8/(1+ụ ườTg) 975/1,02 955,9 tri ng i. D9 D8 (1+ Tg) 975 1,02 994,5 tri ng i. D0 D8 (1+ Tg)2 ườ ườ= 975 (1+ 0,02)2 1014,4 tri ng i. Gi bài trang 86 SGK lý 10: Phân bi gia tăng dân ườ ốt nhiên và gia tăng dân và gia tăng dân Tr Gia tãng nhiên là bi ng dân doự ốtác ng cùa hai nhân là sinh và Gia tăng là bi ng dân do tác ng cùa ộhai nhân là xu và nh Gia tăng dân là ng gi gia tăng nhiên và gia tăng c. ọGi bài trang 86 SGK lý 10: Dân trung bình th giói năm 2005 là 6477 tri ng òi, su ấsinh thô trong năm là 21%o, hãy tính tr em sinh ra trong năm. su thô là 9%0 thì tí su tố ưọ ấgia tăng nhiên là bao nhiêu? Trong nãm 2005, Trái có thêm bao nhiêu ng i? Tr Ta có công ườ ờth c: S= s.1000/DTB Trong đó: là tr em sinh ra trong năm, còn DTB là dân trung bình năm đó. ốNh 21%o thì trè em sinh ra năm 2005 là: 64477 21 %o 136 (tri ng i) ườ ỉsu thô là 9%o thì Tg 21 %o 9%o 12%o 1,2% Trong năm 2005 Trái có thêm: DS.Tg 6477ấ ấX 1,2% 77,7 tri ng Gi bài trang 86 SGK lý 10: vào ng li đây, ườ ướ ẽđ ng bi di th hi su gia tăng nhiên (%) toàn th gi i, các phát tri và đang phátườ ướ ểtri trong th kì 1960 2005. Nêu nh xét và gi thích. Xem ng ng li trong SGK Tr ờV bi Bi th hi su gia tăng nhiên toàn th gi i, các phát tri và đang phát ướ ểtricn trong th kì 1960 2005 Nh xét và gi thích: Th kì 1960 2005 su gia tăng nhiên aờ ủtoàn th gi i, các phát tri và đang phát tri liên gi nh ng có khác bi gi hai ướ ữnh c: Trên toàn th gi có xu ng chung là gi (t 1,9% xu ng 1,2%). Các phát tri ướ ướ ướ ểcó Tg th và gi khá nhanh (gi 0,8%) và hi ch 0,1%). Do cao do dân già, ốm sinh th và gi nhanh. Các đang phát tri Tg gi khá (0,8%) nh ng cao ướ ứ(1,5% th 2004- 2005), 1,25 tmng bình th gi và 15 các phát tri n. Do ướ ểm gi và th các phát tri do dân tr trong khi sinh còn cao ướ ứvà gi ch m.ả ậBÀI 18 GI BÀI DÂN (Bài 31 Ban nâng cao) I. NG TR CÂU ƯỚ ỜH Gi bài trang 92 SGK lý 10: Hãy trình bày dân theo gi tính và tu i. sao ạtrong dân thì dân theo gi tính và tu là hai lo quan tr ng nh trong ựphát tri kinh xã qu gia. Tr Trình bày gi và tu i: gi i: ớLà ng quan gi gi nam so gi ho sov ng dân. gi bi ng theo thòi ươ ộgian và khác nhau gi các nhóm c: các phát tri có nam; các đang phát tri có namữ ướ ướ ướ ể> Nguyên nhân khác bi gi do: trình phát tri n, chi tranh, sinh, chuy ... ư+ Khi phân tích gi ngoài khía nh sinh ng ta còn chú các khía nh xã i: trí, vai ườ ịtrò, quy i... gi i. theo tu i: Là các nhóm ng theo ườ ượ ếnh ng tu nh nh. Theo kho ng cách không ng ta chia dân thành ba nhóm tu i: ườ ướđ tu lao ng (0-14 tu i); trong tu lao ng (15 59 tu ho 64 tu i); trên tu lao ng ộ(trên 60 tu ho trên 65). Căn vào ti ba nh tu ng ta phân bi có dân già ườ ướ ố(nhóm tr chi <25%, nhóm già chi >15%) và dân tr (nhóm tr chi >35%, ớnhóm già ít <10%). Theo kho ng cách nhau, ng ta chia dân thành các nhóm tu theo kho ng ườ ảcách nhau (1 năm, năm, hay 10 năm). nghiên sinh ng ta ng tháp dân ườ ố(tháp tu i), có ba ki n: ki ng, ki thu và ki nh. Trong dân thì ơc dân theo gi tính và tu là hai lo quan tr ng nh trong phát tri kinh xã ộc qu gia, vì: gi có quan tr ng trong vi phát tri và phân xu t; vi ổch ng xã sao cho phù th tr ng, tâm sinh lí, ng, thích... cùa ng gi i. ơc theo tu th hi ng tình hình sinh, tu th trung bình, kh năng phát tri dân và ốngu lao ng qu gia. đó có chi th đi chình dân phù th ượ ựtr ng c, có ho ch đào và ng lao ng lí. Gi bài trang 92 SGK lý 10: ướ ịCó nh ng ki tháp dân nào? Hãy mô nh ng ki tháp dân đó. Tr Có ba ki tháp ểdân n: Ki ng: Đáy ng, nh nh n, nh tho i; th hi su sinh cao, tr em đông, ẻtu th trung nh th p, dân tăng nhanh. Ki thu p: Phình to gi a, thu đáy và đinh tháp; ởth hi su sinh gi hhanh, tr em ít, gia tăng dân có xu ng gi m, đang trong giai đo ướ ạchuy dân tr sang dân già. Ki nh: đáy và ng nh; th hi su ấsinh th p, suât th nhóm tr và cao nhóm già, tu th cao, dân nh. Gi bài trang ậ92 SGK lý 10: Cho ng li LAO NG THEO KHU KINH ỐN C, NĂM 2000 Tên Chia ra (%) Khu Khu II Khu III Pháp 5,1 27,8 67,1 Mê-hi-cô ƯỚ ướ ự28 24 48 Vi Nam 68 12 20 bi th hi lao ng theo khu kinh Pháp, Mê-hi-ệ ủcô và Vi Nam năm 2000. Nh xét. Tr bi tròn: BI LAO NG THEO ỘKHU KINH C, NĂM 2000 Nh xét: lao ng theo khu ƯỚ ựkinh cùa có khác nhau: Pháp: KV III chi th tr (67,1%), KV II khá cao ướ ượ ộ(27,8%), còn KV th (5,1%). Ch ng kinh phát tri trình cao. Mê-hi-cô: Lao ng ộtrong KV III chi ti nh (48%) nh ng KV còn cao (28%) trên KV II (24%). Ch ng ượ ềkinh khá phát tri n, công nghi hóa đang giai đo u. Vi Nam: Lao ng trong nông, lâm, ng ưnghi (KV I) chi nh (68%), ch (KV III) còn ít (20%), công nghi xây ng (KV II) ựchi ti th nh (12%). Ch ng kinh đang phát tri n, trình công nghi hóa th p.ế ấ.BÀI 19: GI BÀI PHÂN DÂN CÁC LO HÌNH QU VÀ ĐÔ TH HÓA (Bài 34 ỊBan nâng cao) I. NG TR CÂU Gi bài trang 97 SGK lý 10: Hãy nêu ƯỚ ặđi phân dân th gi hi nay. Nh ng nhân nh ng phân đó. Tr ưở ặđi phân dân hi nay: Dân phân không trong không gian: Có nh ng vùng trung ậđông đông dân có vùng th dân, th chí có vùng không có ng Nh ng khu trung ườ ậđông dân châu gió mùa; Tây Âu, Nam Âu, Đông Âu; trung Mĩ và vùng bi Caribê. Nh ng vùng ữth dân: vùng băng giá ven Băng ng; nh ng hoang châu Phi, châu Á, châu ng; ươ ươvùng ng Xích Nam Mĩ, châu Phi và vùng núi cao. Phân dân có bi ng theo th ờgian: dân trung binh cùa th gi ngày càng tăng lên: th kì là 0,00025 ng i/km2, th ườ