Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý

63531543c9e484cc57cebf4d89292046
Gửi bởi: administrator 23 tháng 2 2016 lúc 7:12:51 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:02:42 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 669 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1/5SỞ GIÁO QUẢNG NINHTrường THCS-THPT Nguyễn Bình(Đề trang)ĐỀ THPT QUỐC 2015 MÔN: LÝThời gian bài:90 phút,không tính thời gian phát đềMã 121Cho hằng Plang h=6,625.10 -34Jsvà sáng trong chân không c=3.10 8m/sCâu 1:Một chiều động điều xung quanh bằng. thời gian scon thực hiện động toàn phần. Lấy3,14thì trọng trường là:A. B.9,86 C.9,80 D.9,78 2.Câu 2:Cho đoạn mạch điện điện mắc tiếp điện dung 42.10C F.Đặt đoạn mạch điện xoay chiều ABu V4 Biểu thức cường độdòng điện đoạn mạch 4 A2 .C. 2 2cos A.Câu 3.Cho mạch điện tiếp theo trên. Biết biến trở, cuộn thuần 4/(H),tụ điện dung -4/ (F). đoạn mạch hiệu điện xoay chiều định biểu thức:u 0.cos100t (V). hiệu điện uRLlệch pha/2 uRCthì bằng nhiêu?A. 1002. .Câu 4:Dùng động năng (MeV) nhân147 Nđang đứng yên, phản sinh hạtnhân proton. Biết nhân proton động năng (MeV), vecto proton vàhạt khối lượng bằng khối chúng tính theo Phản haythu nhiêu năng lượng? năng lượng, 2.7614 (MeV) B.Thu năng lượng, 2.526 (MeV)C. năng lượng, 2.145 (MeV) D.Thu năng lượng, 2.475 (MeV)Câu 5:Cho phản nhân: Biết khối của21 0.0024u, năng lượngtoả phản bằng 3.25 (MeV), 9312MeVC. Năng lượng liên nhân32 Hlà:A. 6.6189 (MeV) B.5.1233 (MeV) C.7.7188 (MeV) D.4.6852 (MeV)Câu 6:Trên cùng đường điện, dùng biến tăng điện 100lần công suất trên đường tăng lần. B.giảm lần. C.tăng 4lần. D.giảm 4lần.Câu 7.Mạch tiếp. dòng điện 25() 75() nhưng dòngđiện trong mạch 0thì cường hiệu dụng mạch nhất. Biểu thức giữa f0và là:A. 253f0.B.f0 =3f.C.f0 253f.D.f =3f0.Câu 8:Chiếu loại điện điện V1và động năng đầucực bằng công thoát electron. Thay bằng xạ2 điện 9V1. Thay xạ2bằng khác bước sóng bằng hiệu bước sóng trên điện B.5V1 D.1.5 V1Câu 9:Khi electron phát bước sóng electron quỹđạo phát phôA. 632 B.256 6752 C.631 252 D.675 25622/5Câu 10:Gọi biên động,là động điều hòa. tốctrong động điều liên nhau phương trình B.2 C.2 D.2 Câu :Khi sóng truyền không nước lượng khôngthay truyền sóng. B.Tần sóng. C.Bước sóng. D.Năng lượng sóng.Câu 12:Một sóng phát nguồn truyền trên nước m/s. thấyhai điểm nhau nhất trên nước trên cùng đường thẳng cách nhau luôn daođộng ngược nhau. sóng sóng B.1,5 C.2,0 D.2,5 Hz.Câu :Một điện điện dung =32.10F được điện xoay chiều hiệu dụng Cường hiệu dụng dòng điện điện 0,08A. B.40A. C.1,6A. D.0,16A.Câu :Một người quan sóng trên thấy khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng vàcó ngọn sóng trước trong truyền sóng trên nước 1,25 m/s. B.1,5 m/s. C.2,25 m/s. m/s.Câu :Con thẳng đứng cứng khối lượng bằnglò giãnl cm. Lấy s. động làA. 0,04 B.0,4 C.98,6 s.Câu 16:Trong mạch điện xoay chiều tiếp, lệch giữa điện đoạn mạch ườngđộ dòng điện trong mạch Nhận đúng?A. Mạch điện tính dung kháng. B.Mạch điện tính kháng.C. Mạch điện tính kháng. D.Mạch điện cộng hưởng điện.Câu 17:Trong hiện tượng sau, hiện tượng khôngthuộc tính chất sóng sáng?A. Hiện tượng phát quang. B.Hiện tượng sắc.C. Hiện tượng giao thoa. D.Hiện tượng nhiễu xạ.Câu 18:Chiếu lượt =02và =12vào loại giới quang điện sốvận giữa chiếu B.33C. D.3Câu 19:Cho mạch điện tiếp. đoạn mạch điện xoay chiều t, sốgócthay được. tăng thì:A. kháng tăng, dung kháng giảm B.tổng mạch tăng.C. lệch giữa điện dòng điện tăng. D.dòng điện trong mạch tăng đại.Câu 20:Một mạch động điện điện dung cuộn thuần Biểu thức ủacường dòng điện mạch 4.10 -2cos(2.10 (A). Điện tích là:A. 10-9C. B.2.10 -9C. 4.10-9C. 8.10-9C.Câu 21:Nhận dưới đúng?A. Sóng điện sóng học.B. Sóng điện cũng sóng sóng nhưng truyền trong chân không.C. Sóng điện sóng ngang truyền trong trường chân không.3/5D.Sóng điện truyền trong chất phản phẳng loại.Câu 22:Cho mạch xoay chiều tiếp, thay đổi, không đổi. Điện xoay chiềuđặt mạch 1002cos100t(V), 1003Ω. tăng công suất tiêu thụkhông đổi, nhưng cường dòng điện thay π/3. Công suất tiêu mạch 100W. B.253W. C.503W. D.1003W.Câu 23:Một nguồn truyền đẳng hướng theo phương. truyền trên đường thẳng theothứ cường lượt (dB) (dB). cường tạitrung điểm đoạn 35.2 (dB) B.40 (dB) C.38.72 (dB) D.20 (dB)Câu 24:Phát biểu hiện tượng sáng khôngđúng?A. Chiết suất lăng kính sáng khác nhau khác nhau.B. chiếu chùm sáng trắng lăng kính, lệch nhất, lệch nhiều nhất.C. sáng sáng không lăng kính.D. sáng trắng sáng biến thiên liên m.Câu25:Một cứng động điều theo phương ngang biên 5cm. Động năng nặng 0,125 B.800 C.0,045 D.0,08 J.Câu 26:Con treo thẳng đứng, biên động vịtrí bằng. giữa thời gian trong B.1/3 D.2Câu 27:Phát biểu sai?Trong mạch điện xoay chiều tiếp. hiện tượng cộng hưởng thìA. điện hiệu dụng giữa điện bằng điện hiệu dụng giữa đoạn mạch.B. cường dòng điện hiệu dụng trong mạchUIR.C. điện hiệu dụng giữa bằng điện hiệu dụng giữa cuộn bằng không.D. C.điện dụng điện cuộn liên nhau công thức2LC 1.Câu 28:Trong nghiệm Y-âng giao thoa sáng, Dùng nguồn sáng cóbước sóng thì khoảng giao thoa trên là:A. B.5.10 14Hz. C.2.10 15Hz. D.2.10 -15Hz.Câu 29:Trong tính chất sau, tính chất khôngphải X?A. năng xuyên mạnh.B. phát quang nhiều chất.C. dụng mạnh kính ảnh.D. hiện tượng quang điện ngoài loại nhưng không hiện tượng quang nCâu 30:Một treo thẳng đứng trọng trường 2thì nặng nằmcân bằng, nặng xuống thay độngđiều hoà. Biết khối lượng năng động B.250 C.40 D.90 mJ.Câu 31:Bức 4.10 14Hz không hiện tượng quang điện loại công thoát sauđây? B.1,4 C.1,2 D.0,8 eV.4/5Câu 32:Khối lượng nhân104 Belà 10,0113u, khối lượng nơtron 1,0086u, khối lượng củaprôtôn 1,0072u. khối nhân104 Belà:A. 0,9110u. B.0,0811u. C.0,0691u. D.0,0561u.Câu :Mạch chọn sóng tuyến điện điện cuộn 100μH (lấy 10). Bước sóng điện mạch được là:A. B.600 C.300 D.1000 m.Câu 34:Khi 1thì động điều 0,6s, lòxo 2thì động điều hoàvới 0,8s. k1nối tiếp k2thìchu động 0,70 B.1,40 C.0,48 D.1,00 s.Câu 35:Tại thời điểm 5.09625 ngày nhân phân chất phóng thờiđiểm 3t1số nhân chất phân 2.3n1. chất phóng là:A. ngày B.14 ngày C.12 ngày D.13 ngày đêmCâu 36:Mạch động 5F). Điện giữa năng lượng điện củamạch bằng: 0,04 B.4J C.0,01mJ D.0,1JCâu 37:Trong nghiệm Y-âng giao thoa sáng, khoảng cách giữa S2bằng 1,5mm,khoảng cách phẳng chứa bằng Trên quan người vânsáng khoảng cách giữa sáng ngoài cùng Bước sáng trong nghiệmcó 0,75 B.0,6 C.0,55 D.0,4 μm.Câu :Công thoát êlectron natri Điều kiện bước sóng hiện tượng quang điệnđối natri kích thích phải bước sóng B.lớn hoặc bằng μm.C. bằng D.nhỏ hoặc bằng μm.Câu :Giới quang điện loại dùng catôt 0,30µm. Công thoát loại dùng làmcatôt 1,16 B.2,21 C.4,14 D.6,62 eVCâu 40:Nguyên hoạt động quang trênA. hiện tượng quang điện ngoài. B.hiện tượng quang điện trong.C. hiện tượng phát quang. D.hiện tượng hóa.Câu 41.Chiếu đồng thời bước sóng 0,4µm; 0,48µm 0,6µm thínghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa 1,2mm, khoảng cách Khoảngcách ngắn nhất giữa cùng sáng trung 12mm B.18mm C.24mm D.6mmCâu42:Các nguyên được đồng nhân chúng có:A. cùng nuclôn. B.cùng nơtrôn. C.cùng prôtôn. D.cùng khối lượng.Câu 43:Radon22286 Rnlà chất phóng ngày đêm. chất nàythì ngày khối lượng Radon phân B.32 C.16 g.Câu 44.Hạt nhân đang đứng phân thành nhân khối lượng hạtcó khối lượngm động năng nhân động năng hạtngay phân bằngA.BmmB.BmmC.2Bm D.2Bmm 5/5Câu 45:Một mạch điện xoay chiều cuộn thuần cảm, điện điện thuần Điệnáp hiệu dụng điện cuộn điện Biết cường dòng điệntrong mạch Công suất mạch B.200 C.400 D.2002W.Câu :Một sóng truyền trong trường chất điểm cách nguồn phươngtrình sóng truyền sóng trong trường là:A. m/s. m/s. C.0,5 m/s. D.0,5 cm/s.Câu 47:Phát biểu đúng?A. động phần chất sóng truyền sóngB. Bước sóng khoảng cách ngắn nhất giữa điểm động cùng pha.C. truyền sóng động phần chất.D. trình truyền sóng trình truyền năng lượng cũng trình truyền biên độ.Câu :Điện đoạn mạch điện xoay chiều cường dòng điện mạch ợtcó biểu thức: os(100 os(100 Công suất tiêu đoạnmạch B.50 C.100 D.200 W.Câu 49:Con treo thẳng đứng, nhẹ. bằng, xuống đoạn chovật động. Trong thời gian thực hiện được ộng, g=2m/s2. hồicực tiểu D.6Câu :Một mạch động cuộn điện thực hiện động điện bướcsóng mạch động tăng phải thay điện bằng điện là:A. C.C’ C/2. D.C’ C/4.…………..HẾT……….. ATrang GIÁO BÌNH ĐỊNH THPT NGHI THPT MÔN: 2014-2015 gian bài: phút ………………………………………………. danh…….. hình 90 ,3109C F= đoạn trong xoay không os(100 t os100c 30, 0,096 20, 0,096 30, 0,069 =310F 0,096 hành phòng nghi ường THPT ọng, sinh dùng giây động cách gian động. gian động 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia 0,01s. phép biểu (6,12 0,05)s (2,04 0,05)s (6,12 0,06)s (2,04 ±0,06 Trong nhân: ++ NaXMg22112512và BeYB 84105 ++. proton electron electron đơtơ proton đơrơ triti proton nhân đứng phân phóng nhân động đúng: mB.KB mC.KC mB.vB mC.vC vB.KB vC.KC mB.vB mC.vC mB.KC mC.KB vB.KB vC.KC vB.KB vC.KC mB.vC mC.vB nhân urani U23892 yên, phân thành nhân thôri (Th). Động nhiêu ượng phân 1,68%. 98,3%. 16,8%. 96,7%. nhân càng thì: Càng ượng liên càng Năng ượng liên càng nuclôn càng phát sóng Sóng giao thoa... sóng sóng ường truy Sóng mang ượng. Sóng sóng ngang, vuông nhau vuông phương truyền sóng. mạch động L=2mH, C=8pF, 2=10. Thời gian phóng điện năng lượng điện trường bằng năng lượng trường 2.10 61015s 51075s tinh Vinasat-2 Việt năng truyền tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền liệu hoặc khoảng kênh truyền hình. việc thông giữa tinh VINASAT-2 được thông bằng loại sóng điện đây? Sóng Sóng ngắn Sóng trung Sóng ngắn đoạn mạch điện xoay chiều điện thuần cuộn thuần điện điện dung tiếp, trong không đổi. đoạn mạch trên hiệu điện 0sinωt thay không đổi. 200 rad/s hoặc 50 rad/s dòng điện mạch hiệu dụng bằng nhau. cường dòng điện hiệu dụng mạch bằng: 40rad/s 100 rad/s 250 rad/s. 125 rad/s. đường điện giữa điểm cách nhau Điện tổng cộng đường cách điện không điểm trên đường hiện tượng điện. người dùng nguồn  RTrang trong 1. đoản dòng 1,025 dòng cách xoay u=U0cos100t đoạn dung 0,4/(mF) kháng thay đổi. bằng 15,20,29 50 ường bằng I1,I2,I3,I4. ường B.I2 C.I3 D.I4 tUucos0= đoạn dung ường dòng trong đoạn ạch; đúng LCui Cui.3= 212)(CLR ui+= phát xoay nhau thông vòng 5.10-3 sinh 120V, 50Hz. vòng Chọn đúng: Trong động treo đứng, treo động treo đứng, cứng 80(N/m), 200(g) động theo đứng biên 5(cm), 10(m/s2). Trong gian giãn 15(s) 30(s) 12(s) 24(s) không động nhanh Biên góc.      \Z  ư  \Z!\" #$  \Z  %&\'((\"  ((\"  ((\" ((\"  động treo thêm đoạn biến thiên theo A.TT L2L B.TT L2L C.TT LL T2L treo đứng, trên treo 100g. theo ương đứng buông động theo ương trình: 5sin42t gian buông 10m/s2. dùng động 1,6N 6,4N 0,8N 3,2N động ương trình A1cos20t( cm), A2cos20t( cm). Tính 0,125 cách A.12 22A B.12 22A+ C.12 22A D.12 22A+ động ường m/s2. động biên 0,15 trong ường động động biên trên trong dùng cót. ượng dùng bánh công 183,8 133,4 113,8 133,8 cùng động 2,7s 0,9s. động 5,4s 1,8s 0,6s 1,8s 2,1s 0,7s 1,8s nhân Po21084phóng thành nhân theo ứng: PbHePo 206824221084 +. nguyên thành 7:1. ngày thành 63:1. Tính ngày ngày ngày ngàyTrang động theo ương trình )(65cos4 cmtx +=; (trong tính tính giây). Trong giây tiên +3cm. \Z#$%)\"\"*+,!\"%-\"./01\"% \".\".* $\"2 \"304\".\Z-56, 7)589:;<,=*>\".\".* \".\Z-0?\Z#$563, 0?-\".569.)=\'@&%& 5A xoay thay xoay đoạn 752cos(100t 2)(V). 125V. 100cos(100t 2)(V). 1002cos(100)(V). 100c2cos(100 2)(V). 100cos(100t )(V). động cùng ương cùng biên A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm 1=0; 2=/2; 3=; 4=3 /2. Biên động ;4cm rad ;4cm rad ;4cm rad ;4cm rad Trong động không động (dao động riêng). ường dòng ường dòng trong Mạch động sóng dung được sóng sóng được sóng sóng song song động trên dung Tính chất không Tính xuyên ạnh. Xuyên quang kính ảnh. Trong nghi Y-âng giao thoa sáng, sáng phát đồng sáng 1, sóng 0,48µ 0,60µ Trên quan sát, trong sáng nhau cùng sáng trung sáng sáng 2. sáng sáng 2. sáng sáng 2. sáng sáng 2. Hiện giao thoa ằng: sáng tính sóng. sáng sóng ngang. sáng sóng sáng phòng nghe phòng vuông. nhau ường, vách được trong ường trang trí, thay nhau công ường trung ường nhà, thêm nhiêu nghe ường giao thoa sóng âm)? Quang phát hidro ưng: vàng, lam, tím. lục, chàm, tím. lam, chàm, vàng, chàm, Trong nghi Iâng giao thoa sáng sóng 0,4µm 0,76µm, quang 2,16mm cách S1S2 1,9m. cách 0,9mm 0,75mm 1,2mm 0,95mmTrang sóng truy trên theo ương trình cm Trong tính mét(m), tính giây(s). Sóng truy theo 2m/s. chiều ương 2m/s. 2cm/s. ương 2cm/s. sóng ngang truy trên 10Hz hình hình .Trong cách 60cm đang .Chi truy sóng truy sóng 8m/s. 6m/s. 6m/s. 8m/s.     \ZA. biên năng ượng Trên phát sóng động đồng pha, cách nhau O1O2 40cm. sóng phát 10Hz, truy sóng 2m/s. trên đường vuông O1O2 nhiêu động biên 50cm 30cm 40cm 20cm nghe được truy ường ường toàn ằng: 55,13 45,13 75,13 65,13 Linh kiện quang quang Quang đoạn xoay thay theo nhau. đoạn xoay thay ường dòng trong không thay thay đổi. dung 25/(µF) 50/(µF) 0,1/(µF) 0,2/(µF) Trong nghi giao thoa sáng Iâng(Young), trong vùng trên quan sát, người sáng sáng sóng mµ45,01=. nguyên nghi thay sáng sóng mµ60,02=thì sáng trong Nguồn sáng công phát sáng sóng 400nm. sáng công phát sáng sóng 600nm. Trong cùng gian, phôtôn sáng phát phôtôn sáng phát 5/4. P1/P2 ằng: 8/15 15/8 kích thích nguyên hidro thái electron ượng 12,5 nhiêu quang phóng cùng ơnghen. tím. trên. nhân phóng bêta thành nhân nhân phân nhân trên ằng: a3a+4 Trong động dung ương trong cứng Phóng phản nhân không không ượng. phóng êlectrôn (êlectron) êlectrôn ngoài cùng nguyên nhân ượng. phản nhân ượng. ***** HẾT*****Trang GIÁO BÌNH ĐỊNH THPT NGHI THPT MÔN: 2014-2015 gian bài: phút ………………………………………………. danh……..   \Z#$%)\"\"*+ ,!\"%-\"./01\"% \".\".* $ \"2 \"3 04 \". \Z- 5 7)589:;<,=*>\".\".* \".\Z-0?\Z#$563, 0?-\".569.)=\'@&%& 5A xoay thay xoay đoạn 752cos(100t 2)(V). 125V. 100cos(100t 2)(V). 1002cos(100)(V). 100c2cos(100 2)(V). 100cos(100t )(V). động cùng ương cùng biên A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm 1=0; 2=/2; 3=; 4=3 /2. Biên động ;4cm rad ;4cm rad ;4cm rad ;4cm rad Trong phản nhân: ++ NaXMg22112512và BeYB 84105 ++. proton electron electron đơtơ proton đơrơ triti proton nhân đứng phân phóng nhân động đúng: mB.KB mC.KC mB.vB mC.vC vB.KB vC.KC mB.vB mC.vC mB.KC mC.KB vB.KB vC.KC vB.KB vC.KC mB.vC mC.vB nhân urani U23892 yên, phân thành nhân thôri (Th). Động nhiêu ượng phân 1,68%. 98,3%. 16,8%. 96,7%. nhân càng thì: Càng ượng liên càng Năng ượng liên càng nuclôn càng phát sóng Sóng giao thoa... sóng sóng ường truy Sóng mang ượng. Sóng sóng ngang, vuông nhau vuông phương truyền sóng. mạch động L=2mH, C=8pF, 2=10. Thời gian phóng điện năng lượng điện trường bằng năng lượng trường 2.10 61015s 51075s tinh Vinasat-2 Việt năng truyền tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền liệu hoặc khoảng kênh truyền hình. việc thông giữa tinh VINASAT-2 được thông bằng loại sóng điện đây? Sóng Sóng ngắn Sóng trung Sóng ngắn mạch điện hình 90 ,3109C F= đoạn mạch trong phần tiếp hiệu điện xoay chiều hiệu dụng không os(100 t os100c Phần