Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài thi trắc nghiệm môn sinh 7 học kì 1

faa7ef691b888cad70476039996047b3
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 12 2017 lúc 5:52:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 23:01:26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 617 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SINH 7Ọ1. đng ra đi đu tiên là:ơ ầA. Vùng nhi đi châu Phi B. Bi và đi ngể ươC, Ao, sông, ngòi D. A, B, Cồ 2. Nhóm đng có loài nh là:ộ ấA. Đng nguyên sinh B. Đng có ng ngộ ươ ốC. Th D. Sâu bọ 3. Đc đi có đng là:ặ ậA. Có quan di chuy B. Có th kinh và giác quanơ ầC. Có thành xenlulôz bào. D. lên và sinh nơ 4. Nhóm đng có ng các th nh là:ộ ượ ấA. Chim B. Cá voiẹC. ng D. iồ ươ5. Trùng bi hình có ki dinh ng:ế ưỡA. ng ưỡ B. ngị ưỡC. Kí sinh D. ng sinhộ6. Đng nguyên sinh có kh năng ti nh và ph ng các ớkích thíchA. B. Hóa cơ ọC. Ánh sáng D. Âm nh cạ7. Trùng giày khác trùng bi hình và trùng roi đc đi m:ớ ểA. Có chân gi B. Có roiảC. Có lông D. Có di cơ ụ8. Đng nguyên sinh gây nh cho ng làộ ườA. Trùng bi hình B. Trùng roiếC. Trùng giày D. Trùng bào tử9. Th có hi qu nh :ủ ờA. Di chuy nhanh nh B. Phát hi ra ồnhanhC. Có tua mi ng dài trang các bào gai đc C. Có mi ng to và ệkhoang ru ngộ ộ10. trong nhứ ướ ờA. Tua mi ng phát tri và đng linh ho B. Dù có kh năng co ảbópC. th có tr ng D. th hình dù, đi ướ ốx ng trònứ ỏ11. Giun th có các chínhẹ ơA. B. chéoơ ơC. vòng D. A, và Cả12. Giun th ng kí sinh ườ ởA. Trong máu B. Trong và ganậC. Trong ru D. A, và Cả13. cuticun và giun tròn đóng vai tròỏ ởA. th th ăn B. ng ngoàiộ ươC. Bài ti ph D. Hô p, trao đi ch tế ấ14. Giun đt di chuy nhấ ờA. Lông B. Vòng tơ ơC. Chun giãn th D. chun giãn và vòng .ế ơ15. Máu thân đc các ch bài ti ượ ởA. dày B. Th nậC. Gan D. Tim16. thân có nghĩa kinh nh làớ ấA. Chân đu (m c, ch tu c) B. Chân rìu (trai, sò)ầ ộC. Chân ng sên, u) D. A, và Cụ ươ ả17. ng cáchự ằA. Thu mình vào B. Ph ch tr nỏ ướ ốC. Ch ng tr D. Phun raự18. Mu mua đc trai ng ch ph ch nố ượ ươ ọA. Con đóng ch B. Con ngỏ ộC. Con to và ng D. A, và Cặ ả19. th th c, bào th kinh, bào gai, bào mô­bì ơn ởA. ngoài B. trongớ ớC. ng keo D. A, và Cầ ả20. Cây th sinh có th bám (đc coi là cây ch th chúng)ủ ượ ủA. Cây sen B. Rong đuôi chóC. Bèo D. A, và Cả21. Sán lá gan di chuy nhể ờA. Lông B. Chân bênơC. Chân giãn th D. Giác bámơ ể22. Sán dây lây nhi cho ng quaễ ườA. Tr ng B. trùngứ ẤC. Nang sán (hay o) D. Đt sánạ ố23. Ch đu chu th kinh ng giun đt ởA. ch não B. Vòng th kinh uầ ầC. ch D. ch vùng đuôiạ ướ ở24. trao đi khí sên ởA Ph B. thổ ểC. Mang D. A, và Cả25. xà thân có màu óng ánh ng ồA. Do tác ng ánh sáng B. Do trúc xà cụ ừC. Khúc tia ánh sáng D. A, và Cả26. Đng đc gi thi trong Sinh theoộ ượ ếA. nh đn B. quan tr ng ít đn nhi uừ ềC. Tr bi hóa D. Th xu hi tr đn sauậ ướ ế27. Trùng bi hình có tên nh là doế ậA. Di chuy ng chân gi B. th đn gi nh tể ấC. th trong su D. Không nhìn th chúng ng ắth ngườ28. Th thu nhómủ ộA. Đng phù phiêu B. Đng ng bámộ ốC. Đng đáy C. Đng kí sinhộ ậ29. Tính tu trai sông căn vàoổ ứA. th to nh B. Vòng tăng tr ng vưở ỏC. Màu D. A, và Cắ ả30. trùng giun đũa xâm nh vào th theo máu đi quaẤ ểA. Ru non B. TimộC. Ph D. A, và Cả31. Trùng bi hình sinh ng cáchế ằA. Phân đôi B. Phân baC. Phân D. Phân nhi uố ề32. Trùng roi dùng đi để ểA. Tìm th ăn B. Tránh thùứ ẻC. ng phía ánh sáng D. Tránh ánh sángướ ề33. Th hô pủ ấA. ng ph B. ng mangằ ằC. ng toàn th D. ng ba hình th ứ34. ph ng “tim„ giun đt ươ ởA. ch ng B. ch vòngạ ạC. ch ng D. ch vòng vùng uạ ầ35. trùng loài thân có tính kí sinh cá là ởA. B. Trai sôngC. D. ch tu cỐ ươ ộ36. Trai sông cái và trai sông sông đc khác nhau đi mự ểA. Màu B. và vứ ỏC. Vòng tăng tr ng D. Kích th vưở ướ ỏ37. Giun đũa di chuy nh ờA. B. Chun giãn thơ ểC. Cong và du th D. A, và Cả38. Giun đũa lo các ch th quaạ ảA. Huy B. Mi ng C. da D. mônậ39. quan sinh giun đũa đc mơ ồA. ng B. ng C. ng D. ng ố40. Tên ph ng tiêu hóa có trai sông làộ ởA. Mi ng và mi ng B. dày, gan, ru t, mônệ ậC. u, th qu D. A, và Cả41. trùng sán lá gan có và lông giai đo nẤ ạA. Kén sán B. trùng trong cẤ ốC. trùng lông D. trùng đuôiẤ Ấ42. quan trao đi khí trai sôngơ ởA. Ph B. thổ ểC. Mang D. A, và Cả43. môn giun đt ởA. Đu B. Đt đuôi C. Gi th ểD. Đai sinh cụ44. Giun đt phân bi nhấ ờA. th phân đt B. Có khoang th chính th cơ ứC. Có chân bên D. A, và Cả45. Giun đt ng tính nh ng th tinh theo hình th cấ ưỡ ứA. th tinh B. Th tinh ngoàiự ụC. Th tinh chéo D. A, và Cụ ả46. Ô­xi tan trong đc trai sông ti nh ướ ượ ởA. Mi ng B. Mang C. mi ng D. Áo traiấ ệ47. Ph ngoài th chân kh là pủ ớA. Da B. đá vôi C. Cuticun D. kitinỏ48. đôi chân bò th tôm sông là:ố ểA. đôi B. đôi C. đôi D.6 đôi49. Lo giác quan không có tôm là:ạ ởA. Thính giác B. Kh giác C. Bình nang D. Xúc giácứ50. đôi càng (kìm) th tôm sông là:ố ểA. đôi B. đôi C. đôi D. đôi51. đôi chi nh là:ố ệA. đôi B. đôi C. đôi D. đôi52. Máu nh màuủ :A. B. Vàng C. Xanh D. Không màu cắ53. Các ph th sâu làầ A. Đu và ng B. Đu, ng và ng C. Đu­ng và ng D. ụĐu và ngầ ụ54. Sâu tr ng thành không khí vào th quaọ ưở ểA. Mang B. ng th và đt cu ng C. Ph D. ổC A, và Cả55. Các giai đo thu ki bi thái hoàn toàn làạ :A. Tr ng trùng ẤB. Tr ng Tr ng thànhứ ưởC. Tr ng­ trùng Tr ng thànhứ ưởD. Tr ng trùng Nh ng Tr ng thànhứ ưở56. Các giai đo thu ki bi thái không hoàn toàn làạ A. Tr ng trùng B. Tr ng Tr ng thànhứ ưởC. Tr ng trùng Tr ng thành D. Tr ng trùng Nh ng –ứ ưở ộTr ng thànhưở57. Tim sâu (đi di là châu ch u) có oọ :A. Hình ng B. Hai ngăn C. ngăn D. Nhi ềngăn58. Tên các ph tham gia vào dinh ng trai sông làộ ưỡ :A. ng hút B. ng thoát C. mi ng ph lông ướ ướ ủD. A, và Cả59. Nh ng sâu có «ữ nhà (bi làm làế ổA. Ong B. dâu C. D. Chu chu nằ ướ ồ60. Ô­xi sâu đc truy th ng ng khí đn các bào ượ ơth qua ểA. Máu B. Ti xúc tr ti C. ch khoang th D.ế ểC A, và Cả61. dày nh làạ ọA. dày hút B. dãy nghi C. dày co bóp D. ạC A, và Cả62. Tuy đc nh ởA. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuy cế ơ63. Th gi đng phong phú ng loài kho ngế ượ ảA. tri loài B. 1,5 tri loài C. tri loài D. 2,5 ệtri loàiệ64. giáp xác có kho ngớ ảA. nghìn loài B. nghìn loài C. 20 nghìn loài D. 10 nghìn loài65. Giun đt có kho ng bao nhiêu loàiố ?A. Trên nghìn loài B. nghìn loài C. Trên 10 nghìn loài D. iướ ướ10 nghìn loài66. Ngành Ru khoang có kho ngộ :A. nghìn loài B. nghìn loài C. 20 nghìn loài D. 10 nghìn loài67. Ngành thân có kho ng bao nhiêu loàiề ?A. nghìn loài B. 17 nghìn loài C. 70 nghìn loài D. 700 nghìn loài68. Loài nào sau đây có tính ng thành xã i?ậ ộA. Ve u, nh B. Nh n, C. Tôm, nh D. Ki n, ong tế ậ69. quan hô châu ch là:ơ ấA. Mang B. Đôi khe thở C. Các thỗ D. Thành ơthể70. Tôm ki ăn vào lúc nàoế ?A. Ch B. Ban đêm C. Sáng D. Ban ngàyậ ớ71. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thu ngành giun gìộ ?A. Giun B. Giun tròn C. Giun đt D. A, và Cố ả72. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ 73. Đc đi chung ru khoang là:ặ A. th phân đt, có th xoang; ng tiêu hoá phân hoá; đu có ệtu hoàn.ầB. th hình tr thuôn hai đu, có khoang th ch chính th c. ứC. th p, đi ng hai bên và phân bi đu, đuôi, ng ng.ơ ụD. th đi ng to tròn, ru ng túi, thành th có hai ểl bàoớ .74. Thí nghi giun đt ta ti hành :ệ ổA. Mặt bụng B. Bên hông C. Mặt lưng D. Lưng bụng đều được75. Vỏ trai được hình thành từA. ng B. áo C. Thân trai D. Chân trai76. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi,cái ghẻC. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong77. ph nào tôm sông có tác ng và bò:ộ ồA. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái78. Bóng hơi cá chép có chức năng:A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng. C. Giúp cá ph ,ẽ ảtrái.B. Giúp cá không nghiêng ngã. D. Gi thăng ng theo chi uơ ềd c.ọ79. Tuy bài ti tôm sông đâu?ế ởA. Gốc đôi râu thứ B. Gốc đôi râu thứ C. Dạ dày D. Lá mang80. Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?A. Có ph n: não tr c, não gi và não sau B. Có ph n: Não tr và ướ ướnão sauC. Ch có não D. Có ph n: não nh não to ỏvà ch nãoạ81. ng th kinh châu ch là:ạ ấA. Dạng lưới B. Tế bào rải rác C. Dạng chuỗi hạch D. Cả A, và C82. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống làA. Hình dáng đa dạng B. Có cột sống C. Kích thước cơ thể lớn D. Sống lâu83. Cá chép sống trong môi trườngA. Nước ngọt B. Nước lợ C. Nước mặn D. Cả A, và C84. Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểmA. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có miB. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụngD. A, và Cả85. Cá chép cái nhi tr ngẻ ứA. Để tạo nhiều cá con B. Vì thụ tinh ngoài C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng D. Vì các trúng thường bị hỏng.86. Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang làA. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thânB. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầyC. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngóiD. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân87. Vây lưng và vây hậu môn có vai tròA. Giữ thăng bằng cho cá B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dướiC Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi88. Tim cá máu giàu CO2 vàoơA. Động mạch mang B. Động mạch lưng C. Các mao mạch D. Tĩnh mạch89. Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoànC. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn90. Các giác quan quan tr ng cá làọ ởA. Đuôi và cơ quan đường bên B. Mắt và hai đôi râuC. Mắt, mũi và cơ quan đường bên D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên91. Các cá mớ ồA. Lớp cá sụn và lớp cá xương B. Lớp cá sụn và lớp cá chépC. Lớp cá xương và lớp cá chép D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép92. Môi trường sống của cá sụn làA. Nước mặn và nước ngọt B. Nước lợ và nước mặnC. Nước ngọt và nước lợ D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt93. Tập tính sinh sản của cá chép như thế nàoA. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạntrứng vào cây cỏ thủy sinhB. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứngC. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi D. Cả A, và C94. sao trong th tinh ngoài ng tr ng cá chép ra ượ ạl nớA. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ítB. Trứng là mồi cho nhiều động vật khácC. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợpvới sự phát triển trứngD. A, và C.ả