Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm và đáp án bài Quá trình đẳng nhiệt-Vật Lý 10

Gửi bởi: Hai Yen 3 tháng 6 2019 lúc 22:46:34 | Được cập nhật: hôm kia lúc 20:10:18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1161 | Lượt Download: 11 | File size: 0.051676 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG – QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT Câu 1. Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ? A. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một khối lượng khí xác định là một hằng số. B. Ttong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. *C. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt? *A. p1V1 = p2V2. p1 p2  V V2 . 1 B. C. p ~ V. p1 V1  p V2 . 2 D. Câu 3. Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình A. đẳng áp B. đẳng tích *C. đẳng nhiệt D. đẳng áp và đẳng nhiệt Câu 4. 1 Trên hình là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng ? *A. T2 > T1. B. T2 = T1. C. T2 < T1. D. T2  T1. Câu 5. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ? P A. T =hằng số *B. PV = hằng số P C. V = hằng số V D. T =hằng số Câu 6. Trong hê toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt có dạng là: A. đường parabol B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ *C. đường hyperbol D. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ 2 Câu 7. thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 A. p  V B. p.V const 1 C. V  p D. V T Câu 8. Định luật Boyle – Mariot chỉ đúng A. khi áp suất cao B. khi nhiệt độ thấp *C. với khí lý tưởng D. với khí thực Câu 9. Một xilanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. *A. 4.105 Pa B. 2.105 Pa C. 105 Pa D. 3.105 Pa Câu 10. Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 105Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng lên 2.105Pa thì thể tích của khối khí đó là: *A. 25 lít B. 50 lít 3 C. 12,5 lít D. 100 lít Câu 11. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng bao nhiêu lần? *A. Tăng 2,5 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 0,4 lần D. Không tăng Câu12. 2 Dưới áp suất 10000N/m một lượng khí có thể tích là 10 lít .Thể tích của lượng 2 khí đó dưới áp suất 50000N/m là bao nhiu ? *A. 2 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 20 lít. Câu13. Một xilanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. Tính áp suất của khí trong xi-lanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. *A. 3.105 Pa B. 1,5.105 Pa C. 4.105 Pa D. 105 Pa Câu14. 4 Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi vá áp suất của khí quyển là 1 atm . Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiu ? *A. 300 lít B. 3 lít C. 30 lít D. 10 lít Câu15. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít, p suất khí tăng thêm 0,6at. Tìm áp suất ban đầu của khí? *A. 1,8 at B. 0,8 at C. 0,4 at D. 1,2 at Câu 16. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 2,5 lít. Ở áp suất 1,25.105 Pa, lượng khí này có thể tích là bao nhiêu ? *A. 2 lít B. 3,1 lít C. 5 lít D. 1,25 lít Câu 17. Một khối khí được nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 1,5.105 Pa. Nén pittông để thể tích còn 1/3 thể tích ban đầu (nén đẳng nhiệt). Áp suất của khối khí trong bình lúc này là: *A. 45.10 4 Pa B. 5.104 Pa 5 C. 4,5.104 Pa D. 5.105 Pa Câu18. Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 105 Pa . Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể tích của lượng khí là bao nhiêu? (biết nhiệt độ khối khí không đổi) *A. 30 lít B. 3,3 lít C. 3.105 lít D. 3,3.104 lít Câu 19. Bơm không khí có áp suất p 1 =1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi 3 là V=2,5 lít. Mỗi lần bơm ta đưa được 125cm không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trước khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1at và nhiệt độ không đổi. Sau khi bơm 12 lần, áp suất bên trong quả bóng là A. 0,6 at *B. 1,6 at. C. 12 at D. 13 at Câu 20. Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm. Tính thể tích của khí nén. Coi nhiệt độ không đổi. *A. 2,5 lít B. 40 lít C. 0,4 lít D. 4 lít Câu 21. 6 Dưới p suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở áp suất 5.105 Pa, coi nhiệt độ như không đổi. *A. 2 lít B. 50 lít C. 0,1 lít D. 0,5 lít 7