Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm trang 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 SBT Sinh học 8

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 4 tháng 11 2019 lúc 9:15:20


Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 7 SBT Sinh học 8

Tế bào động vật có

A. Màng tế bào mỏng.

B. Không có lục lạp.

C. Có không bào nhỏ, có trung thể.

D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 2 trang 8 SBT Sinh học 8

Tế bào thực vật khác động vật là

A. Có thành tế bào.

B. Có lạp thể nhưng không có trung thể.

C. Có không bào lớn.

D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 3 trang 8 SBT Sinh học 8

Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.

B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.

C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.

D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 4 trang 8 SBT Sinh học 8

Cung phản xạ có đặc điểm gì ?

A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.

B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.

C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án C

Bài 5 trang 8 SBT Sinh học 8

Tính thống nhất trong cơ thể được thực hiện nhờ

A. Cơ chế thần kinh.     B. Cơ chế thể dịch.

C. Các tuyến nội tiết.     D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 6 trang 8 SBT Sinh học 8

Tế bào là:

A. Đơn vị cấu tạo của cơ thể.     B. Đơn vị chức năng của cơ thể.

C. Đơn vị khối lượng của cơ thể.     D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 7 trang 8 SBT Sinh học 8

Mô là gì?

A. Là tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.

B. Là tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.

C. Là tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.

D. Là tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.

Lời Giải

Đáp án C

Bài 8 trang 9 SBT Sinh học 8

Mô biếu bì gồm

A. Các cấu trúc có cùng chức năng.

B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.

C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.

D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 9 trang 9 SBT Sinh học 8

Mô liên kết gồm

A. Các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.

B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.

C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.

D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 10 trang 9 SBT Sinh học 8

Mô cơ gồm

A. Các mô cơ vân.     B. Các mô cơ trơn.

C. Các mô cơ tim.     D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 11 trang 9 SBT Sinh học 8

Mô thần kinh gồm

A. Các cấu trúc có cùng chức năng.

B. Các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm.

C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.

D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 12 trang 9 SBT Sinh học 8

Nơron hướng tâm có đặc điểm

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.

B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 13 trang 10 SBT Sinh học 8

Nơron li tâm có đặc điểm

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.

B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án C

Bài 14 trang 10 SBT Sinh học 8

Nơron trung gian có đặc điểm

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năne liên hệ giữa các nơron.

B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.

D. Cả A và B.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 15 trang 10 SBT Sinh học 8

Cảm ứng là gì ?

A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinhỂ

B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định.

C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.

D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 16 trang 10 SBT Sinh học 8

Dẫn truyền xung thần kinh là gì ?

A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.

B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định trong cung phản xạ.

C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.

D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 17 trang 11 SBT Sinh học 8

Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có gì giống nhau ?

A. Đều là phản xạ ở sinh vật.

B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.

C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.

D. Cả B và C.

Lời Giải

Đáp án B

Bài 18 trang 11 SBT Sinh học 8

Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản ?

A. Hệ tiêu hoá.     B. Hệ hô hấp.

C. Hệ tuần hoàn.     D. Hệ bài tiết.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 19 trang 11 SBT Sinh học 8

Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể ?

A. Hệ tiêu hoá.     B. Hệ hô hấp.

C. Hệ tuần hoàn.     D. Hệ bài tiết.

Lời Giải

Đáp án C

Bài 20 trang 11 SBT Sinh học 8

Hộ cơ quan nào có vai trò thực hiện quá trình sinh sản ?

A. Hệ sinh dục.     B. Hộ hô hấp.

C. Hệ tuần hoàn.     D. Hệ bài tiết.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 21 trang 11 SBT Sinh học 8

Cơ quan nào sau đây thuộc hệ bài tiết ?

A. Thận.     B. Tinh hoàn.

C. Tuỷ sống.     D. Âm đạo.

Lời Giải

Đáp án A

Bài 22 trang 11 SBT Sinh học 8

Cơ quan nào sau đây thuộc hệ sinh dục ?

A. Tinh hoàn.     B. Tuyến tiền liệt.

C. Âm đạo.     D. Cả A, B và C.

Lời Giải

Đáp án D

Bài 23 trang 11 SBT Sinh học 8

Tế bào là …(l)... và cũng là ...(2)... của cơ thể. Tế bào được bao bọc bởi ....(3)... có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể.

A. màng sinh chất     B. đơn vị cấu tạo

C. thành tế bào     D. đơn vị chức năng

Lời Giải

Đáp án 

  • 1. B
  • 2. D
  • 3. A

Bài 24 trang 12 SBT Sinh học 8

Phản xạ là ...(1)... của cơ thể để trả lời các ...(2)... của môi trường thông qua. Trong phản xạ luôn có luồng thông tin ngược báo về trung ương thần kinh.

A. kích thích     B. phản ứng

C. tác động     D. hệ thần kinh

Lời giải

Đáp án 1. B

2. A

3. D

Bài 25 trang 12 SBT Sinh học 8

Phản xạ luôn có luồng thông tin ngược ...(1)... để trung ương...(2)... cho chính xác. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và ...(3)...

A. đường liên hệ ngược     B. báo về trung ương thần kinh

C. báo về cơ quan thụ cảm     D. điều chỉnh phản ứng

Lời giải

Đáp án 1. B

2. D

3. A

Bài 26 trang 12 SBT Sinh học 8

Chức năng của mô thần kinh là ...(1)… và điều hoà hoạt động của các cơ quanChức năng của mô biểu bì là ...(2)...

A. bảo vệ, hấp thụ và tiết

B. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin

C. tạo ra bộ khunq cho tế bào

Lời giải

Đáp án 1. B

2. A

Bài 27 trang 12 SBT Sinh học 8

Cơ thể người có ...(l)… và sự sắp xếp các …(2)... giống động vật thuộc lớp Thú. Các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất ...(3)... cùng thực hiện chức năng sống.

A. có sự phối hợp với nhau     B. không có sự phối hợp với nhau

C. cơ quan và hệ cơ quan     D. cấu tạo

Lời giải

Đáp án 1. D

2. C

3. A

Bài 28 trang 12 SBT Sinh học 8:

Lời giải

Đáp Án

Bài 29 trang 13 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 30 trang 13 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 31 trang 13 SBT Sinh học 8:

Lời Giải

Bài 32 trang 14 SBT Sinh học 8:

Lời Giải


Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 23:51:09 | Lượt xem: 631

Các bài học liên quan