Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10: Ôn tập chương 2: Cấu trúc tế bào

f66bf2b515fe1f46b5a71994f0fb7c57
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 8 tháng 1 2018 lúc 16:36:14 | Được cập nhật: hôm qua lúc 4:07:57 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 583 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bài tr nghi Sinh 10: Ôn ch ng 2: trúc bàoậ ươ ếCâu Cho các sau:(1) Vùng nhân không có màng bao bọ(2) Có ADN ng vòngạ(3) Có màng nhân(4) Có th ng màngệ ộTrong các trên có nh ng nào là đc đi ch có bào nhân ?ữ ơA. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (3), (4)Câu Khung ng bào không có đc đi nào sau đây?ươ ểA. các thành ph n: vi ng, vi i, trung gianồ ợB. hình ng xác đnh cho bào đng tạ ậC. Giúp bào di chuy nế ểD. bào và các quanả ơCâu Đi ki ra ch chuy th đng có tính ch là:ề ọA. Có ATP, kênh protein chuy đc hi uậ ệB. Kích th ch chuy nh đng kính màng, có chênh ch ng ướ ườ ồđ.ộC. Kích th ch chuy nh đng kính màng, có phân protein đc hi uướ ườ ệD. Có th th ho khu ch tánự ếCâu Trình di chuy protein đc ra đn khi ti ra ngoài bào là:ự ượ ếA. ch máy Gôngi màng sinh ch tướ ấB. ch tr ch màng sinh ch tướ ướ ấC. máy Gôngi ch tr màng sinh ch tộ ướ ấD. ch riboxom màng sinh ch tướ ấCâu Đc đi ch có ti th mà không có làặ ạA. Làm nhi chuy hóa năng ngệ ượDOC24.VN 1B. Có ADN ng vòng và riboxomạC. Màng trong khúc nên các màoấ ạD. Đc sinh ra ng hình th phân đôiượ ứCâu và ti th là lo bào quan có kh năng ng protein cho riêng mình. Vì lí ợdo nào sau đây mà chúng có kh năng này?ảA. Đu có màng kép và riboxomềB. Đu có ADN ng vòng và riboxomề ạC. Đu ng đc ATPề ượD. Đu có enzim chuy hóa năng ngề ượCâu Khi hàm ng colesteron trong máu quá cho phép, ng ta các nh ượ ượ ườ ềtim ch. Colesteron đc ng ượ ởA. LizoxomB. máy GôngiộC. ch tướ ạD. ch tr nướ ơCâu Đc đi ch có ch mà không có wor ch tr làặ ướ ướ ơA. Có đính các riboxomạB. màng bàoằ ếC. Có kh năng phân gi ch đcả ộD. Có ch enzim ng lipitứ ợCâu Đi nào đây không ph là ch năng máy Gôngi?ề ướ ộA. thêm đng vào phân proteinắ ườ ửB. ng lipitổ ợC. ng hoocmon và bao gói các ph ti tổ ếD. ng nên các phân pôlisaccaritổ ửCâu 10 màng lizoxom thì qu làế ẽA. bào kh năng phân gi các ch đc iế ạDOC24.VN 2B. bào ch do tích lũy nhi ch đcế ộC. enzim lizoxom ho tínhệ ạD. bào enzim lizoxom phân yế ủCâu 11 bào cánh hoa, nhi chính không bào làỞ ủA. Ch tứ ốB. Ch và ch dinh ngứ ướ ưỡC. Ch giao tứ ửD. Ch mu khoángứ ốCâu 12 mi ch th ch công tiêu di các bào mà không công các ếbào th mình. nh bi nhau, các bào trong th vàoủ ựA. Màu bàoắ ếB. Hình ng và kích th bàoạ ướ ếC. Các chu “glicoprotein” có trên màng bàoấ ếD. Tr ng thái ho đng bàoạ ếCâu 13 Có các nh đnh sau và ti th Nh đnh nào là không đúng?ậ ịA. cung nguyên li (glucozo) cho quá trình hô bàoụ ếB. Ti th bào th là chuy hóa năng ng trong glucozo thành ATPể ượC. là chuy hóa năng ng ánh sáng tr thành năng ng trong ATPụ ượ ượD. Chu trình Crep và chu truy electron hô đc th hi trong ti thỗ ượ ểCâu 14 Nh bào là ph ng th chuy nậ ươ ểA. Nh bi ng màng bàoờ ếB. Nh bi ng màng bào và tiêu ATPờ ốC. Nh kênh protein đc bi xuyên màngờ ệD. Nh hình thành các không bào tiêu hóaờCâu 15 Mô nào sau đây riboxom là đúng?ả ềA. Là th hình đc rARN và protein đc hi uể ượ ệDOC24.VN 3B. hai ti ph hình và bé i, ti ph đc hình thành ượ ếh gi rARN và các protein đc hi uợ ệC. hai ti ph hình iồ ạD. Riboxom là túi hình u, bên trong ch các enzim th phânộ ủCâu 16 ng th n, ng glucozo trong ti th trong máu nh ng glucozo trong ướ ưn ti đc thu tr máu. Ph ng th chuy đc ng đây làướ ượ ươ ượ ởA. Khu ch tánếB. Th th uẩ ấC. Xu bàoấD. chuy ch đngậ ộCâu 17 ru non, các axit amin đi ch ru vào bào lông ru ch theo con đngỞ ườA. khu ch tán tr ti B. khu ch tán gián ti pế ếC. ho D. nh bàoậCâu 18 Khi xào rau, cho mu lúc rau ch chín thì th ng làm cho các ng rau teo tóp ườ ịvà dai. Nguyên nhân là vìấA. trong bào thoát ra ngoài do có chênh ch ng mu trong và ngoài bàoướ ếB. Đã làm tăng nhi sôi rau tao iệ ạC. Mu đã phá các bào rau nên ng rau ch còn các xenlulozoố ợD. Cho mu làm gi nhi sôi nên rau không chín mà teo tóp iố ạCâu 19 Rau đang héo, chúng ta vào rau thì có th làm cho rau tr i. ướ ướ ươ ạnguyên nhân là vìA. Đc nên các bào rau đã ng tr iượ ướ ướ ạB. th th vào bào làm cho bào tr ng lênướ ươC. đã làm mát các bào rau nên các ng rau đu xanh tr iướ ươ ạD. Có làm cho rau ti hành quang nên đã nh tr iướ ươ ạCâu 20 10 ngô (các đu có kh năng m) trong hai ngày, sau đó tách phôi. ấCho phôi vào ng nghi m, đun sôi cách th trong phút. Ti hành ngâm 10 phôi lên kính ảhi vi quan sat, thí nghi có màu xanh làể ệA. 10 phôi đu màu xanhả ắDOC24.VN 4B. Các phôi không đc đun cách th màu xanhượ ắC. Có phôi hai lo trên màu xanhộ ắD. Các phôi đc đun cách th màu xanhượ ắĐáp án Tr nghi Sinh 10 ôn ch ng 2ắ ươCâu 1: A. (1), (2)(1) Vùng nhân không có màng bao cọ(2) Có ADN ng vòngạCâu 2: D. bào và các quanả ơCâu 3: C. Kích th ch chuy nh đng kính màng, có phân protein đc ướ ườ ặhi uệCâu 4: A. ch máy Gôngi màng sinh ch tướ ấCâu 5: C. Màng trong khúc nên các màoấ ạCâu 6: B. Đu có ADN ng vòng và riboxomề ạCâu 7: D. ch tr nướ ơCâu 8: A. Có đính các riboxomạCâu 9: B. ng lipitổ ợCâu 10: D. bào enzim lizoxom phân yế ủCâu 11: A. Ch tứ ốCâu 12: C. Các chu “glicoprotein” có trên màng bàoấ ếCâu 13: C. là chuy hóa năng ng ánh sáng tr thành năng ng trong ATPụ ượ ượCâu 14: B. Nh bi ng màng bào và tiêu ATPờ ốCâu 15: B. hai ti ph hình và bé i, ti ph đc hình thành ượ ừs gi rARN và các protein đc hi uự ệCâu 16: D. chuy ch đngậ ộCâu 17: A. khu ch tán tr ti pế ếCâu 18: A. trong bào thoát ra ngoài do có chênh ch ng mu trong và ngoài ướ ếbàoCâu 19: B. th th vào bào làm cho bào tr ng lênướ ươDOC24.VN 5Câu 20: B. Các phôi không đc đun cách th bượ ắDOC24.VN