Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 10

ce031d59d9820f5772e5994ad09b1021
Gửi bởi: hoangkyanh0109 30 tháng 6 2017 lúc 14:47:21 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:56:38 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 578 | Lượt Download: 13 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GV: Kim Ngọc (Sưu tầm $ Biên soạn)

HÌNH HỌC 10 – VECTƠ

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10: VECTƠ
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các
Câu 1.
cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A) MN và PN ;

B) MN và MP ;

C) MP và PN ;

D) NM và NP

Câu 2.
Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) HB  HC

B) | AC |2 | HC |

C) | AH |

3
| HC |
2

D) AB  AC

Câu 3.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) AB CD

B) BC  DA

C) AC  BD

D) AD  BC

Câu 4.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai.
A) | AB || CD |

B) | BC || DA |

C) | AC || BD |

D) | AD || BC |

Câu 5.
Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) AB  CD  AC  BD

B) AB  CD  AD  BC

C) AB  CD  AD  CB

D) AB  CD  DA  BC

Câu 6.
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A) AB  CD  FA  BC  EF  DE 0

B) AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF

C) AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE

D) AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD

Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Câu 7.
A) AB CB  CA

B) BC  AB  AC

C) AC  CB  BA

D) AB CA  CB

Câu 8.
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu ?
A) 2a

B) a

C) a 3

D)

a 3
2

Câu 9.
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.
A) OA = OB

B) OAOB

C) AO  BO

D) OA  OB 0

Câu 10.
Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A) AG 

AB  AC
2

B) AG 

AB  AC
3

C) AG 

3( AB  AC)
2

D) AG 

2( AB  AC)
3

Câu 11.
Cho tam giác ABC, biết A(5; –2), B(0;3), C(–5; –1). Trọng tâm G của tam giác ABC có
tọa độ:
A) (0; 0)
B) (10; 0)
C) (1; –1)
D) (0; 11)
Câu 12.
Cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1;6), D(1; –6). Điểm G(2; –1) là trọng tâm của tam giác
nào ?
A) ABC
B) ABD
C) ACD
D) BCD
Câu 13.
Cho hai điểm A(3; –4), B(7; 6) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 1

GV: Kim Ngọc (Sưu tầm $ Biên soạn)
A) (2; –5)

B) (5; 1)

HÌNH HỌC 10 – VECTƠ
C) (–5; –1)

D) (–2; –5)

Cho hai điểm M(8; –1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
Câu 14.
có tọa độ là:
A) (–2; 5)
B) (13; –3)
C) (11; –1)
D) (11/2; 1/2)
Câu 15.
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây
là sai?
A) 3GG'  AA'  BB'  CC'

B) 3GG'  AB'  BC'  CA'

C) 3GG'  AC'  BA'  CB'

D) 3GG'  A' A  B' B  C ' C

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC . Vectơ CH  HC có độ
Câu 16.
dài là:
A) a

B)

3a
2

C)

2a 3
3

D)

a 7
2

Câu 17.
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ
GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A) 2

B) 4

C) 8

D) 2 3

Cho 4 điểm A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
Câu 18.
thẳng hàng?
A) A, B, C
B) B, C, D
C) A, B, D
D) A, C, D
Câu 19.
Cho hình bình hành ABCD, biết A(1; 3), B(–2; 0), C(2; –1). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A) (2; 2)
B) (5; 2)
C) (4; –1)
D) (2; 5)
Cho ba điểm A(1; 3), B(–3; 4) và G(0; 3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam
Câu 20.
giác ABC.
A) (2; 2)
B) (2; –2)
C) (2; 0)
D) (0; 2)

ĐÁP ÁN:
1B 2B 3D 4C 5C 6A 7A 8C 9D 10B
11A 12B 13B 14B 15D 16A 17B 18C 19B 20A

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 2