Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tâp trắc nghiệm bài điện trường và cường độ điện trường - Vật lí 11

Gửi bởi: Hai Yen 18 tháng 5 2019 lúc 1:03:35 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:09:02 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 779 | Lượt Download: 9 | File size: 0.031277 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1 Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho: A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. *C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 2 Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. *C. V/m. D. V.m2. Câu 3 Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. *B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 4 Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: *A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng c ủa véc t ơ c ường đ ộ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 5 Điện trường là: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. *C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 6 Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc *A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 7 Chọn đáp án đúng khi nói về mối quan hệ về hướng giữa vectơ cường độ đi ện trường ⃗E và vectơ lực điện trường ⃗F : *A. ⃗E cùng phương. cùng chiều với ⃗ F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. B. ⃗E cùng phương, cùng chiều với ⃗ F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó. C. ⃗E cùng phương, cùng chiều với ⃗ F tác dụng lên mọi điện tích đặt trong điện trường đó. D. ⃗E cùng phương, ngược chiều với ⃗F tác dụng lên mọi điện tích đặt trong điện trường đó. Câu 8 Chỉ ra đáp án sai khi nói về đường sức điện. *A. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, t ận cùng t ại các đi ện tích dương. B. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó. C. Các đường sức không cắt nhau. D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn. Câu 9 Công thức xác định điện trường tại một điểm sinh ra do b ởi đi ện tích Q và cách điện tích Q một khoảng r trong chân không là: *A. E=k . |Q| r2 |Q| B. E=k . r 2 C. E=k . D. E=k . |Q| r 2 |Q| r Câu 10 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đ ặt trong nó. *C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt t ại đi ểm đó trong đi ện trường. Câu 11 Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. *C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 12 Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều *A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 13 Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q 1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng *A. hướng của tổng 2 véctơ cường độ điện trường thành phần. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 14 Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ l ớn, cùng d ấu. C ường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB. *B. trùng với đường trung trực của AB. C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450. Câu 15 Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. *C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 16 Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều r ồi th ả nh ẹ. Điện tích sẽ chuyển động: *A. ngược chiều đường sức điện trường. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 17 Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm: *A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điểm đó đến điện tích điểm. B. không phụ thuộc vào bản chất môi trường đặt điện tích điểm. C. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử đặt tại điểm đó. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích điểm đó. Câu 18 Đường sức điện cho biết: *A. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. C. độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. D. độ lớn điện tích thử đặt trên đường sức điện đó. Câu 19 Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nh ẹ. Điện tích sẽ chuyển động: *A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 20 Chọn câu đúng. A. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một đi ện tr ường đ ều r ồi th ả nh ẹ. Điện tích sẽ chuyển động dọc theo chiều của đường sức điện trường. *B. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động ngược chiều đường sức điện trường. C. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động vuông góc với đường sức điện trường. D. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện tr ường đ ều rồi th ả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động ngược chiều đường sức điện trường.. Câu 21 Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn: A. cùng hướng với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. *C. cùng phương với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. khác phương với véc tơ lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 22 Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một l ực đi ện 1 mN có h ướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. *B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1 V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 23 Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện tr ường t ại m ột đi ểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là: *A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 24 Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có c ường đ ộ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất đi ện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. *D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 25 Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc v ới nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. *C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. Câu 26 Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,2 V/m. L ực tác d ụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là: *A. 1 mC. B. 1000 C. C. 10-3 mC. D. 5 mC. Câu 27 Một điện tích 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của một lực điện có độ lớn 3 mN. Biết rằng hai điện tích được đặt cách nhau một khoảng 30 cm trong chân không. Độ lớn của điện tích Q là: *A. 0,3 μC. B. 0,3 mC. C. 1 μC. D. 1 mC. Câu 28 Một quả cầu nhỏ mang điện tích 1 nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3 cm là: *A. 104 V/m. B. 300 V/m. C. 1 V/m. D.109 V/m. Câu 29 Đặt một điện tích 1 µC tại một điểm, nó chịu tác dụng của một lực điện 0,01 N có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường tại vị trí đặt điện tích đó có độ lớn và hướng là: *A. 104 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 104 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 10-4 V/m, hướng từ trái sang phải. D. 10-4 V/m, hướng từ phải sang trái. Câu 30 Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 (V/m). Lực tác d ụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 μC. B. q = 12,5.10-6 μC. *C. q = 8 μC. D. q = 12,5 μC.