Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập tính hệ số polime hóa

Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 10 tháng 5 2019 lúc 15:03:54 | Được cập nhật: 32 phút trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 902 | Lượt Download: 3 | File size: 0.023296 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÍNH SỐ MẮT XÍCH (HỆ SỐ POLIME HÓA) 1. Lý thuyết - “Hệ số polime hóa” biểu thị số mắt xích trong phân tử polime. - Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa (n) = số mol mắt xích. - Các loại polime thường gặp: 2. dụ Tên gọi Công thức Phân tử khối (M) Ví Ví 1: Poli vinylclorua (PVC) (-CH2 – CHCl-)n 62,5n dụ Poli etilen (PE) (-CH2 – CH2-)n 28n Cao su thiên nhiên [-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-]n 68n Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n 54n Tinh bột/ Xenlulozo (-C6H10O5-)n 162n Nilon-6 (-NH[CH2]5CO-)n 113n Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– . Hướng dẫn giải 3500 =62,5 Khối lượng của một mắt xích trong polime X là : 560 . Vậy công thức của mắt xích là –CH2–CHCl– Ví dụ 2: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3. Hướng dẫn giải Amilozơ là một thành phân cấu tạo nên tinh bột, amiloz ơ là polime có mạch không phân nhánh, do nhiều mắt xích a-glucozơ –C6H10O5– liên kết với nhau tạo thành. n- C H 6 10O5 - 194,4 194,4 = mol = .6,02.1023 =7224.1017. Þ 1000.162 Số mắt xích –C6H10O5– 1000.162 Bài tập 0001: Hệ số polime hóa cho biết dữ kiện gì? A. Khối lượng mol của polime. polime. B. Số lượng mắt xích cấu thành nên C. Nhiệt độ nóng chảy của polime. D. Khối lượng riêng của polime. 0002: Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178 0003: Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số polime hóa là A. 1600 B. 162 C. 1000 D. 10000 0004: Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M = 40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800 0005: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và độ polime hóa n=10.000. X là A. PE polipropilen B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. 0006: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là A. 560. B. 506. C. 460. D. 600. 0007: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công th ức một mắt xích c ủa X là A. –CH2–CHCl– . CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl– 0008: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là A. –CH2–CHCl–. CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl– 0009: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6 là 157200 đvC. Số lượng mắt xích trong đo ạn t ơ nilon-6 là A. 1000. B. 1100. C. 1200. D. 1300. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3. 0010: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. 0011: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích C6H10O5 là A. 3,011.1024. 5,212.1021. B. 5,212.1024. C. 3,011.1021. D.