Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bai Tap Chuong 5 Hoa 8

Gửi bởi: Cù Văn Thái 26 tháng 8 2019 lúc 0:57:56 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 21:18:16 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 538 | Lượt Download: 0 | File size: 0.110618 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1 : Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau : A. PbO + H2 B. Fe3O4 + H2 C. H2SO4 + Al D. HCl + Fe Bài Giải PTHH: A. PbO + H2 B. Fe3O4 + 4H2 C. 3H2SO4 + 2Al D. 2HCl + Fe ⃗0 t ⃗ t0 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ Pb + H2O Fe + H2O Al2(SO4)3 + H2 FeCl2 Pb + H2O 3Fe + 4H2O Al2(SO4)3 + 3H2 FeCl2 + H2. Câu 2 : Hoà thành sơ đò phản ứng hóa học sau đây: Fe ⃗ ( 1 ) Fe2O3 Bài Giải PTHH: 1. 4Fe + 3O2 2. Fe2O3 + 3H2 3. Fe + 2HCl 4. 2FeCl2 + Cl2 ⃗ ( 2 ) Fe ⃗ (3 ) ⃗ t0 ⃗ t0 ⃗ ⃗ + H2 FeCl2 ⃗ ( 4) FeCl3 2Fe2O3 2Fe + 3H2O. FeCl2 + H2 ↑ 2FeCl3 Câu 3 : Dẫn V lít khí hiđro (đktc) đi qua16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợpp khí A. a. Viết phương trình phản ứng ? Tính m ? b. Nếu dùng lượng khí A trên cho tác dụng vớii khí oxi thì hết 1,12 (l) khí oxi ở đi ều ki ện tiêu chuẩn. Tính V ? Bài Giải a. PTHH : nH b. PTHH : H2 + CuO 2 ⃗ t0 H2O + CuO (1) 16 =0,2 = n CuO = nCu = 80 (mol) 2H2 + O2 ⃗ t0 2H2O ⇒ mCu = 0,2 .64 = 12,8 gam. (2) 1,12 =0 ,05 = 2. 22,4 .2 = 0,1 ( mol) Từ PTHH (2) ta có : nH 2 = 2nO 2 Vậy : V = (0,2 + 0,1). 22,4 = 6,72 (lít) . Câu 4 : Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric có chứa 18,25 gam axit a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ? b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn thừa? c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ? Bài Giải a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ b. Số mol của19,5 gam kẽm là: n Zn = mZn:MZn = 19,5 : 65 = 0,3(mol) Số mol của18,25 gam HCl là: nHCl = mHCl:MHCl =18,25:36,5 = 0,5(mol) 0,3 0,5 =0,3 =0 , 25 Lập tỉ lệ số mol ta có: 1 > 2 Vậy HCl phản ứng hết. Zn dư. c. Ta dựa vào HCl để tính Theo PTHH nH2 = 0,25 (mol) Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít → Thể tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng là: VH2 = nH2 . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6(lít) Câu 5 : Cho 3,5 gam Zn t¸c dông víi dung dÞch HCl d. a. ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra. b. TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 thu ®îc (ë ®ktc) sau ph¶n øng. c. TÝnh khèi lîng muèi ZnCl2 thu ®îc sau ph¶n øng. Bài Giải a. Ph¬ng tr×nh ph¶n øng ⃗ ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl b. TÝnh thÓ tÝch khÝ (®ktc) thu ®îc sau ph¶n øng. 3,5 65 nZn = = 0,05 mol Theo PTHH sè mol cña Zn b»ng sè mol cña H2 = 0,05 mol V = Suy ra thÓ tÝch khÝ H2 thu ®îc lµ: H 2 22,4 x 0,05 = 1,12 lÝt. c. TÝnh khèi lîng muèi thu ®îc sau ph¶n øng Theo PTHH th× sè mol ZnCl2 b»ng sè mol Zn = 0, 05 mol VËy khèi lîng cña ZnCl2 thu ®îc lµ: 0,05 x 136 = 6,8 gam Câu 6 : : Cho kÏm t¸c dông víi mét lîng võa ®ñ dung dÞch axit clohi®ric. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®îc 2,72 g chÊt r¾n khan. a) TÝnh sè gam kÏm tham gia ph¶n øng? b) TÝnh thÓ tÝch khÝ hi®ro thu ®îc? (®o ë ®ktc) c) Lîng khÝ hi®ro thu ®îc ®em trén víi khÝ metan (kh«ng x¶y ra ph¶n øng) t¹o thµnh hçn hîp khÝ. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp khÝ ®ã th× thÊy cã 0,54 gam níc t¹o thµnh. TÝnh thÓ tÝch khÝ metan ®· dïng? (®o ë ®ktc) Bài Giải 2,72 nZnCl2 = =0,72(mol) 136 a . Ta cã: Ph¬ng tr×nh hãa häc: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (1) Theo ph¬ng tr×nh hãa häc (1) ta cã: nZn =nZnCl2 =0,02(mol) Þ mZn =0,02.65 =1,3(gam) b. Theo ph¬ng tr×nh hãa häc (1) ta cã: nH2 =nZnCl2 =0,02(mol) Þ VH2 =0,02.22,4 =0,448(lit) c. Ph¬ng tr×nh hãa häc: 0 t ® 2H2O 2H2 + O2 ¾¾ (2) t0 ® CO2 + 2H2O CH4 + 2O2 ¾¾ nH2O = (3) 0,54 =0,03(mol) 18 Ta cã: Theo ph¬ng tr×nh hãa häc (2)    nH2O (PU2) =nH2 =0,02(mol) nH2O (PU3) =0,03 - 0,02 =0,01(mol) nCH4 =nH2O (PU3) =0,01(mol) V =0,01.22,4 =0,224(lit)  CH4 Câu 7: Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ? b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)? c) Tính số gam đồng tạo thành sau phản ứng? Bài Giải ⃗ t a . Ta có: H2 + CuO Cu + H2O nCuO = mCuO : MCuO = 16 : 80 = 0,2 (mol) b. Theo PTHH nH2 = nCuO = 0,2 (mol) Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít →Thể tích khí hiđro cần dùng cho phăn ứng là: VH2 = nH2 . 22,4 = 0, . 22,4 = 4,48 (lít) c. Theo PTHH nCu = nCuO = 0,2 (mol) Số gam đồng tạo thành sau phản ứng là: mCu = nCu . MCu = 0,2 . 64 = 12,8 (gam) 0 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam sắt vào dung dịch axit sunfuric H 2SO4 loãng thu được muối sắt (II) sunfat FeSO4 và khí hiđrô. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra? b, Tính khối lượng FeSO4 thu được? c, Cho toàn bộ lượng khí hiđrô nói trên khử đồng oxit CuO ở nhiệt độ thích hợp. Tính khối lượng đồng thu được? Bài Giải 19, 6 nFe = =0, 35(mol ) 56 . *Số mol sắt Fe là: *Phương trình phản ứng xảy ra: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Số mol theo phương trình: 1mol 1 mol 1 mol Số mol theo đề bài: 0,35mol ---> 0,35 mol --> 0,35 mol * Khối lượng FeSO4 thu được là: mFeSO4 = n.M = 0,35x 135 = 53,2 g * Phương trình: H2 + CuO Cu + H2O Theo phương trình ta có nH2 = nCu = 0,35 mol * Khối lượng đồng thu được là: mCu = n.M = 0,35x 64 = 22,4 g Câu 9: Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành? c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Bài Giải ® ZnCl2 + H2 a. Zn + 2HCl ¾¾ ® ZnCl2 + H2 b. Zn + 2HCl ¾¾ 1mol 2mol 1mol 1mol 0,3mol nZn phản ứng = \f(,65 = 0,3 mol nZnCl2 n tạo thành = H 2 tạo thành = nZn phản ứng = 0,3 mol mZnCl2 tạo thành = 0,3 . 136 = 40,8 g mH 2 tạo thành = 0,3 .2 = 0,6 g to ® 2Fe + 3H2O c. Fe2O3 + 3H2 ¾¾ 1mol 3mol 2mol 3mol nFe2O3 ban đầu = \f(128,160 = 0,8 mol nH 2 ban đầu = 0,3mol Ta có tỉ lệ: \f(,1 > \f(,3  Fe2O3 dư (0,25đ) nFe2O3 phản ứng = \f(,3 = 0,1mol nFe2O3 còn thừa = 0,8 – 0,1 = 0,7mol mFe2O3 còn thừa = 0,7 . 160 = 112 g Câu 10: ): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành? c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam? Bài Giải ® FeCl2 + H2 a. Fe + 2HCl ¾¾ ® FeCl2 + H2 b. Fe + 2HCl ¾¾ 1mol 2mol 1mol 1mol 0,6mol nFe phản ứng = \f(,56 = 0,6 mol nFeCl2 n tạo thành = H 2 tạo thành = nFe phản ứng = 0,6 mol mFeCl2 tạo thành = 0,6 . 127 = 76,2 g mH 2 tạo thành = 0,6 . 2 = 1,2 g to ® 2Fe + 3H2O c. Fe2O3 + 3H2 ¾¾ 1mol 3mol 2mol 3mol 0,6mol nFe2O3 ban đầu = \f(80,160 = 0,5 mol nH 2 ban đầu = 0,6mol Ta có tỉ lệ: \f(,1 > \f(,3  Fe2O3 dư (0,25đ) nFe2O3 phản ứng = \f(,3 = 0,2mol nFe2O3 còn dư = 0,5 – 0,2 = 0,3mol mFe2O3 còn dư = 0,3 . 160 = 48 g