Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

50 câu trắc nghiệm Chương Hàm số lớp 10

627d74fb56948ad690ce0a3eec3dc4c5
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 8 2020 lúc 16:07:39 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:20:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 354 | Lượt Download: 4 | File size: 0.683193 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1. A. 2. A. ĐỒ THỊ - HÀM SỐ Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất? x 2 B. y  C. y  y  1 x 2 x Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là: 1 mx  1 B. y  6x  1 C. y  y x 1 x D. y  x  2 D. y  2x  m  1 3. Tập xác định của hàm số y  2  x là: A.  2;  B.  2;  C.  ;2  D.  ;2 4. Tập xác định của hàm số y  x  2  3  x là: A. D  B.  2;  5. Tập xác định của hàm số y  A. \ 2; 1 D.  2;3 C.  1;   \ 2 D.  1;   C. y  1  x D. y  3x  1 là:  x  2 x  1 B.  1;   \ 2 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 2x A. y  x 4  x B. y  2 x 4 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y  2x  3 C.  ;3 B. y  3 x C. y  1 x2 2 x 4 2 D. y  x 8. Đồ thị hàm số y  x 2  2x  3 đi qua điểm nào sau đây? A.  1;4  B.  1;6  C.  6; 1 D.  4; 1 9. Cho hàm số y  2x  1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Tập xác định của hàm số trên là D  B. Hàm số đã cho nghịch biến trên C. Hàm số đã cho đồng biến trên  0;  D. Đồ thị hàm số trên đi qua điểm  0;1 10. Đường thẳng đi qua hai điểm A  4;3 và B  2; 1 có phương trình là: A. y  2x  11 B. y  2x  5 1 C. y   x  5 2 D. y  1 x 1 2 C.  2;0  D. 0; 3 C.  ; 3 D.  3;   11. Hàm số y  3x  2 cắt trục hoành tại điểm:  2  A.   ;0   3   3  B.   ;0   2    12. Hàm số y  x 2  6x  3 đồng biến trên khoảng: A.  ;3 B.  3;  13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  x 2  4x  2 là: thuvientoan.net 1 A. y  2 B. y  2 C. x  2 D. x  2 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;5 ? A. y  x 2 B. y  4  2x C. y   x 2 D. y  x 2  x  2 C.  15; 2  D. 1;2  15. Đỉnh của parabol y  x 2  4x  3 có tọa độ là: A.  2; 15 B.  2;1 16. Giá trị của a, b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A 1;2  , B  0;3 là: A. a  1;b  3 B. a  3;b  1 C. a  1;b  3 x  1 17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   2x  4 A.  2; 1 B. 1;2  D. a  3;b  1 vôùi x  1 vôùi x  1 C.  0;1 D.  2;3 18. Hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số sau đây. Hãy chọn đáp án đúng. A. y  x  3 B. y  x 2  4 C. y  x 2  4 D. y  x  3 y O x 19. Cho hàm số y  f  x   x 2  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. y  f  x  là hàm số chẵn B. y  f  x  là hàm số lẻ C. y  f  x  là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y  f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ 20. Cho hàm số y  f  x   x 2  2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. y  f  x  là hàm số chẵn B. y  f  x  là hàm số lẻ C. y  f  x  là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y  f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ 21. Cho hàm số y  f  x   x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. y  f  x  là hàm số chẵn B. y  f  x  là hàm số lẻ C. y  f  x  là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y  f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ 22. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  d1  : y  x  2 và  d 2  : y  2x  3 là: A.  5;7  B.  5; 7  C.  5;7  D.  5; 7  23. Giá trị của a, b để parabol y  ax 2  bx  2 đi qua hai điểm A 1;5 và B  2;8 là: A. a  6;b  9 B. a  1;b  2 C. a  2;b  1 D. a  3;b  2 24. Parabol y  ax 2  bx  c đi qua A  0; 1 , B 1; 1 , C  1;1 có phương trình là: A. y  x 2  x  1 B. y  x 2  x  1 C. y  x 2  x  1 D. y  x 2  x  1 25. Parabol y  ax 2  bx  c có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và đi qua A  0;6  có phương trình là: thuvientoan.net 2 A. y  1 2 x  2x  6 2 B. y  x 2  2x  6 C. y  x 2  6x  6 D. y  x 2  x  4 26. Parabol y  ax 2  bx  c đi qua A 8;0  và có đỉnh I  6; 12  có phương trình là: A. y  x 2  12x  96 B. y  2x 2  24x  96 C. y  3x 2  36x  96 D. y  4x 2  48x  96 27. Cho parabol y  2x 2  4x  3 . Parabol có đỉnh là: A. I 1;1 B. I  1;1 D. 1; 1 C. I  1; 1 28. Cho hàm số y  f  x   5x . Kết quả nào sau đây là sai? A. f  1  5 B. f  2   10 C. f  2   10 1 D. f    1 5 29. Giao điểm của parabol y  x 2  3x  2 với đường thẳng y  x  1 là: A. 1;0  ,  3;2  B.  0; 1 ,  2; 3 C.  1;2  ,  2;1 D.  2;1 ,  0; 1 30. Đường thẳng d : y  2x  1 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 B. y   x  3 C. y  x  4 D. y  2x  4 2 2 31. Đường thẳng  d1  : y  2x  1,  d 2  : y  2x  4 và đường thẳng nào sau đây đồng quy? A. y  2x  9 A. y  x  11 4 B. y  x  1 4 C. y   x  1 4 yx 1 4 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  3 là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 4 33. Đường thẳng đi qua A 1;3 và song song với đường thẳng y  x  1 là: A. y  x  2 B. y  x  2 C. y  x  2 D. y  x  2 34. Cho hàm số y  2x 2  4x  1 , mệnh đề nào sai? A. Đồ thị là một đường parabol, trục đối xứng x  2 B. Đồ thị có đỉnh I 1; 1 C. Hàm số tăng trên 1;  D. Hàm số giảm trên  ;1 1 35. Đường thẳng đi qua M  1;4  và vuông góc với đường thẳng y   x  2 là: 2 A. y  2x  6 B. y  2x  6 C. y  2x  6 D. y  2x  6 36. Cho M   P  : y  x 2 và A  3;0  . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1;1 B. M  1;1 C. M 1; 1 D. M  1; 1  3  x , x   ;0   37. Tập xác định của hàm số y   1 là: x   0;    ,  x A. \ 0 thuvientoan.net B. R \ 0;3 C. \ 0;3 D. 3 38. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  A. m  1 2 B. m  1 x 1 xác định trên 0;1 x  2m  1 1 C. m  hoặc m  1 2 D. m  2 hoặc m  1 39. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 2  3x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 B. m   C. m  D. m  4 4 4 4 40. Xác định m để ba đường thẳng y  2x  1; y  3  2x và y   5  2m  x  2 đồng quy với nhau. A. m   5 3 B. m  1 C. m  1 D. m  2 2 41. Cho hai hàm số f  x  và g  x  cùng đồng biến trên khoảng  a;b  . Có thể kết luận gì về chiều A. m   biến thiên của hàm số y  f  x   g  x  trên khoảng  a;b  ? A. Đồng biến B. Nghịch biến C. Không đổi D. Chưa kết luận được 42. Cho hàm số y  x  x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 A. y  B. y    4 4 3 3 C. y   3x 3  4 4 D. y   4x 4  3 3 43. Bất phương trình  m  1 x  3  0 có tập nghiệm T, sao cho  1;    T khi: A. m  1;4  B. m   ;4  D. m  1;4  C. m  1;   44. Với giá trị nào của m thì hàm số y   m  2  x  3 đồng biến trên A. m  2 B. m  2 45. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. y  1 x  1 và y  2x  3 2 C. y    2  1 x  1 và y    x  1 2  2  C. m  2 B. y  D. m  2 2 1 x 1 x và y  2 2 D. y  2x  1 và y  2x  7 46. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng  1;   A. y  2x 2  1 B. y   2x 2  1 C. y  2  x  1 2 D. y   2  x  1 2 47. Các đường thẳng y  5  x  1 , y  ax  3, y  3x  a đồng quy với giá trị nào của a? A. -10 B. -11 C. -12 3  48. Cho y  x  2a  3a  x . Tìm a để y xác định với mọi x   ;2  2  2 3 2 3 A. a  B. a  C. a  hoặc a  3 4 3 4 49. Hàm số y  mx  2  m đồng biến trên A. m thuvientoan.net B. m  0 D. -13 D. 2 3 a 3 4 khi và chỉ khi: C. 0  m  2 D. Một kết quả khác 4 50. Đường thẳng d m :  m  2  x  my  6 luôn đi qua điểm: B.  3;1 A. 1; 5 Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D D C D B B B B thuvientoan.net 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D A B C D D A D C.  2;1 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C C B A C B D A B D.  3; 3 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B A B A A C D C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B A D A C D D C D 5