Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

305 bài tập trắc nghiệm tổng quan chủ đề hàm số Toán 10 - Lương Tuấn Đức

2fe28fe675b15dd760841c9901d80134
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 8 2020 lúc 16:08:10 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 13:44:55 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 354 | Lượt Download: 1 | File size: 0.990036 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG ______________________________________________________________ f  x BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT -------------------------------------------------------------------------------------------- “Máu người không có Bắc, Nam, Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu. Lòng ta Nam Bắc có đâu, Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền. Bản đồ tổ quốc treo lên, Bắc Nam gọi tạm tên miền địa dư...” (Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954). CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); [email protected] (GMAIL) THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – MÙA HÈ 2017 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT ____________________________________ x 1  x  2 . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y   A. 1;  C.  2;   B. 1;  x2  x  1 . x 3 Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  \ 3 B. 1;   D.  \ 1 C. 1;   D.  \ 1 C.  \ 1;2 D. [1;2] C. 1;  Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  \ 1;2 D.  3;  . 2 x2  1 . x 2  3x  2 B.  \ 3 Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y  1 . 2 x  3x  2 A.  ;1   2;   B.  \ 3 Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  ;1   3;   1 1  2 . 2x2  3 C.  \ 1;2 x  4x  3 B.  ;1   2;   x3 Câu 6. Giả sử D = (a;b) là tập xác định của hàm số y  2 D. [1;3] . Tính S = a2 + b2.  x  3x  2 A. S = 5 B. S = 7 Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  A. 1; 4 \ 2 1  A.  ;   \ 1 2  1 1  A.  ;   \ 1 3  1  A.  \ 3 A.  \ 3 x x3  3x  4 D.  \ 1 C.  \ 1 D.  \ 2;2 . C. 1;  D.  \ 1 . C.  3;3 \ 1 D. (– 3;3)  B. 1;  B. [1;4] C. 1;  x2  6 . 3x  1  2 x  Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y  D.  \ 2;4  B.  ;    3 Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  C.  \ 2;2 x4 . 2x 1  x B.  ;    2 Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  D. S = 3 4  x  x 1 . x 2 B. [1;4] Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y  C. S = 4 9  x2 . x2  5x  4 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y   3  ;5 \ 1  2  2x  3 . 2 5 x  3  B.  \ 1 A.   1 1  1  B.  ;10  4  Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y   B.  ;3  Câu 16. Hàm số y  A. 4 B. 5 C. 1;   x  10  2x 1 . x  x2 C. D =  0;   \ 1 6 x  x2  x2  1  2   D. D =   ;   1  3 3x  1 . 2 x 9 C.  \ 3;3 B.  2;   \ 2 Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y  D.  2;   2 B. [2;6] B. [0,5;3] D. 7 x2 3 2  x x. x 1 B. D =  0;   Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  3;   C. 6 B.  2;   \ 1;1 Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  \ 2;2 D. 1;  x9 x có tập xác định  \ a; b; c; d  . Tính a + b + c + d.  2 x  4 x  3 x  25 Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  2;6 \ 3 D. 1;  2 Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  A. D =  1; 2  \ 0 1  4 C.  3;   C.  \ 0  B. 1;2  Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  1; 2  \ 0   D.  0; x 1 x .  x 2 x Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y  A. 1;2  \ 0  C.  ;3  4  5  3 x . x 1  A.  ;3 \ 1 D.  ;5 10  x . 4 x  1  3x Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  ;10  \ 1 4    C.   ;5 2 1  3 x2  x  2 . x 4 C.  0;  1 3   D.  ;   \ 2 2 D.  2; 2    1 1 .  x 3 2x 1 1  ;   \ 3 2  C.  1  ;   \ 3;3 . 2  D.  4x  5  x2  x  2 . 2x 1  2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 4 A.   1 ;   \ 3 2  Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  3;0  3;   A.  3;    x3  9 x  C.  0;   . 1  x  3 x5  B.  5;   D.  3;3 x2  9 . 3 x C.  0;   1 2x 1  2  D.  0;   \ 3  2 x . 3x  2  x x x4 1 2   A.  \ 1; 2 B.  ;   \ 3 C.  ;   \ 1; 2 2  3  2 1 x x Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y    4 x2  2x  3 . x 5 x 6 x 2 A.  0;   \ 2; 4;9 B.  0;   \ 2;3 C.  0; 4    9;   \ 2 Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y  A.  6;  x x2  7 x  6 x  10 x  9 A.  0;1   9;   B.  0;1   81;    x . x  3  C.  0; 3   9;    D.  4;6 \ 5 B. (3;8) Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y  D.  3;6  2 x2  8  3 x 2  3x  2 . Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số y  4x  3  x   3 3 A.  ;   \ 1;3 B.  ;   \ 1;2;3 C.  \ 1;3 4  4  1 6 x  x4 Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y  .  2 3 3 x  3x  8 x  125 A. [4;6] D.  \ 2;3 2 C.  3;   3x  1 1  ;   \ 1; 2;3 2  D.  x 3 . x x2  B. 1;6  Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y    1 x . 3 x 9 1  x4 1  ;   \ 3 2  Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y   2 B.  Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y  1 2 D.  \  ; 2  . C.  2; 2  B.  1  D.  ; 3    9;    3 D. 1;2  D.  4;  x 4  10 x 2  9 1  3 3x  2 .  x2 x2  9 A.  ;3   1;1   3;   \ 2 B.  ;1   1;3 C.  ;1   3;   \ 2 D.  ;1   3;   . Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y  2x 1 có tập xác định D   . x  6x  a  2 2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 5 A. a > 11 B. a > 8 C. 7 < a < 9 Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  A. m < 0 B. 1 < m < 2 Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  A. m > 1 3 B. m > 0 Câu 35. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m  0, 25 D. 1 < a < 3 x 2  m có tập xác định là D   . C. m  0 D. 3 < m < 4 m 1 có tập xác định D   . 3x  2 x  m 2 C. 1 < m < 2 D. m > 0,5 x 2  x  m có tập xác định D   . B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 3 < m < 4 2 Câu 36. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m > 5 B. m < 2 Câu 37. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m  0, 25 C. 2 < m < 3 A. m  12;12 x có tập xác định D   . x  2mx  4m C. 0 < m < 4 A. m  12;12 3x  1 có tập xác định D   \ a . 3 x  mx  12 C. m = 1 C. m  4;0 3x  1 có tập xác định D   . 3 x  2kx  4 B. 2 3  k  2 3 C. 2 < k < 3 A. 1 < k < 2 Câu 41. Tìm điều kiện của k để hàm số y  A. 1 < k < 2 B. 4 < k < 6 Câu 42. Tìm điều kiện của m để hàm số y  25 16 B. m  25 16 D. m = 3 x2  x  1 có tập xác định D   \ a .  m  3 x 2  mx  m B. m = 2 Câu 40. Tìm điều kiện của k để hàm số y  D. 3 < m < 4 2 B. m = 2 Câu 39. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 3 < m < 6 2 B. m > 1 Câu 38. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m  x  3x  1 xác định với mọi x   . x  2x  m  4 2 D. m = 3 2 D. k  4 2x2  x  1 có tập xác định D   . 5 x 2  10 x  k C. k > 5 D. k  4 3x 2  x  5 có tập xác định D   \ a; b ; a  b . 4 x 2  3x  m  1 C. 0 < m < 2 D. 3 < m < 4 3x 2  4 x  3 Câu 43. Tìm điều kiện của m để hàm số y  2 có tập xác định D   \ a; b ; a  b . x  8 x  4m 2 A. m < 5 Câu 44. Hàm số y  A. P = 47 B. m > 8 C. – 2 < m < 2 D. 3 < m < 4 x7 có tập xác định D   \ a; b ; a  b . Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2. x  7x 1 2 B. P = 40 C. P = 18 D. P = 10 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6 Câu 45. Hàm số y  x3  x  7 có tập xác định D   \ a; b ; a  b . Tính giá trị biểu thức P = 4(a2 + b2 – 2). 2x2  9x  1 A. P = 77 B. P = 69 C. P = 80 D. P = 52 2 Câu 46. Hàm số y  x  7x  8 có tập xác định D   \ a; b ; a  b . Tính giá trị biểu thức Q = a3 + b3 – 4ab. 2 x  3x  1 A. Q = 11 B. Q = 14 C. Q = 19 D. Q = 10 2 Câu 47. Tìm m để hàm số y  x  4x  1 có tập xác định D   \ a; b; c ; a  b  c , đồng thời thỏa x  6 x 2  11x  m 3 mãn điều kiện a < b < c; a + c = 2b. A. m = 6 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 4 2 Câu 48. Tìm m để hàm số y  x  41 có tập xác định D   \ a; b; c ; a  b  c , đồng thời thỏa x  12 x 2  47 x  m 3 mãn điều kiện a < b < c; a + c = 2b. A. m = 16 B. m = 60 Câu 49. Tìm m để hàm số y  A. m > 3 hoặc m < 1 D. m = 54 5x  1 xác định trên đoạn [1;3]. xm B. m > 2 hoặc m < 0 Câu 50. Tìm m để hàm số y  A. m > 2 hoặc m < 1 C. m = 32 C. m > 0 hoặc m < – 3 D. m > 5 x9 xác định trên đoạn [3;5]. x  2m  1 B. m > 3 hoặc m < 0 C. m > 4 hoặc m < 1 D. m > 5 hoặc m < 0 2 Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  A. m < 9 hoặc m > 4 B. m < 0 hoặc m > 4 Câu 52. Tìm tất cả các giá trị của k để hàm số y  A. m > 0,75 hoặc m < – 2 B. m > 1 hoặc m < 0 x  10 xác định trên đoạn [– 3;2]. x2  m C. m > 2 hoặc m < 0 D. m > 8 hoặc m < 3 2 x 2  x  10 xác định trên đoạn [– 7;4]. x  4k  1 C. m > 3 hoặc m < 0 D. m > 4 hoặc m < 1 x xác định trên [0;1)  x  2a  1 A. 1  a  2 B. 1 < a < 2 C. 2 < a < 3 D. 0,5  a  1 xm Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  xác định trên 1;   . 2m  1  x Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y  A. m < 0 B. m > 2 Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  xa2  C. 0 < m < 1 xm xác định trên (– 1;0) 2m  1  x A. m > – 0,5 hoặc m < – 1 B. m > 0,5 C. 0 < m < 1 D. – 0,5 < m < 1 Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  A. m > 0,5 B. m > 1 D. 0,5 < m < 3 xm  1 xác định trên [– 2;2] 3m  1  x C. 3m > 1 D. – 2 < m < 0 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 7 x xác định trên [– 2;1]. 5k  9  x 3 1 8 8 9 B. k   C. 0,5 < k < 1 A.   k   D.   k  5 2 5 2 5 x9 Câu 58. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số y  x  2k  1  xác định trên [– 3;1]. 5k  16  x 1 16 A. – 3 < k < – 2 B. 3  k  2 C.  D. 1 < k < 2 k 5 2 Câu 59. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  m  1  4 x  m xác định với mọi x > 0. A. m  1 B. m > 0 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 x  4m Câu 60. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  m  2  xác định với mọi x > 0. xm A. m  1 B. m > 0 C. m  2 D. 2 < m < 3 1 Câu 61. Tìm điều kiện của m để hàm số y    x  2m  1 xác định trên (– 1;0). 2x  m A. m   B. m > 0 C. m  1 D. 3 < m < 4 1 Câu 62. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   3 2 x  3m  20 xác định x  2m  1 Câu 57. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số y  x  2k  1  trên đoạn [– 2;1] ? A. 6 giá trị. B. 7 giá trị. C. 5 giá trị. Câu 63. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  A. – 1 < m < 2 B. 1  m  2 a  3 a  2 B . a > 3 hoặc a < 2 Câu 65. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  A.  3 a0 2 B. 1 < a < 2 Câu 66. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m  1 B. m > 1 Câu 67. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. 1  m  4 3 B. m  4 3 1  4 6m  19  3 x xác định trên đoạn [0;1]. xm2 C. 0 < m < 1 Câu 64. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  A.  D. 4 giá trị. D. 2 < m < 3 x  3a xác định trên (0;1). xa2 C. a > 1 hoặc a < 0 D. a > 3 1  2a  4  x xác định trên (0;1). xa D. a   C. 0 < m < 1 3 2 x  m  2 x  m  1 xác định với x > 0. C. m > 0 2 x  3m  4  D. 0 < m < 1 xm xác định với x > 0. x  m 1 C. m < 1 Câu 68. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [– 8;8] để hàm số y  D. m > 0 xm xác định trên (– 1;0). 2m  1  x ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 8 A. 16 giá trị. B. 15 giá trị. C. 14 giá trị. Câu 69. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  A. m  1 D. 17 giá trị. 1 xác định trên [– 1;1]. x  3m  2  m  2  x B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 2 < m < 3 1 xác định với x thuộc nửa khoảng (0;4]. 5m  9  x A. 1  m  1 B. m  2  m  1 C. m > 2 D. 0 < m < 3 x 1 xác định trên nửa đoạn [0;3). Câu 71. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x  m 1 A. m  2  m  1 B. m > 2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 Câu 70. Hàm số y  x  2m  2  4 Câu 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y  A. m = 5 B. m = 6 m  x 1 xác định trên khoảng (1;5). x  2m  5 C. m = 4 D. m = 2 Câu 73. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 7;7] để hàm số y  A. 16 giá trị. B. 15 giá trị. C. 14 giá trị. Câu 74. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  A. m  1 C. 0 < m < 2 A. m = 4 A. m > 0,25 A. m > 0,25 1  m  3 x  2m  5 B. m  2 D. 1 < m < 3 xác định với x thuộc đoạn [– 1;2]. C. 0 < m < 1 11  x  2m  3 x  5m  11 D. 0 < m < 2 xác định với mọi giá trị x > 1. C. 0 < m < 1 D. 0,5 < m < 2 2m 2  6   m  3 x xác định với x > 2. B. m  2 Câu 80. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m > 0,25 C. m > 2 B. m  2 Câu 79. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 2 < m < 3 x9 có tập xác định D   .  m  3 x  m  4 B. m < 1 Câu 78. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m > 0,25 C. 0 < m < 2 B. m = 3 Câu 77. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 3 < m < 5 1  2m  6  x xác định trên (– 1;0) xm B. m > 1 Câu 76. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 17 giá trị. 3  2 m x  m 2 x 2 xác định trên (1;3]. B. 2 < m < 3 Câu 75. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  A. m  1 1 xác định trên (1;3]. x  2m C. m  3 x5  2m  3 x  3m  7 D. 0 < m < 2,5 xác định với mọi giá trị thuộc khoảng (0;2). C. m  3 D. m  7 3 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 9 Câu 81. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m > 0,25  2m  3 x  m  4 xác định với mọi giá trị thuộc đoạn [1;2]. B. m  1 D. m  C. m  3 7 3 3x  1 xác định với mọi x thuộc [4;7). 6m  7  x A. 0  m  1 B. 1 < m < 2 C. 0,5  m  2 D. m > – 0,5 x3 x2 Câu 83. Tìm điều kiện của m để hàm số y  xác định với mọi x thuộc (5;21,5).  x  4m  3 9m  8  x A. 0  m  1 B. 1 < m < 2 C. 0,5  m  2 D. 1,5  m  2 2x  3 4x  5 Câu 84. Tìm điều kiện của m để hàm số y  xác định với mọi x thuộc [– 1;1].  2 x  3m  11 7m  1  8x C. 0,5  m  2 A. 0  m  1 B. 1 < m < 3 D. 1,5  m  2 4 2 4 2 3 5 2 Câu 85. Cho các hàm số y  x  3 x  2; y  x  x  9; y  x  6 x ; y  x  x; y  x  x . Tồn tại bao nhiêu Câu 82. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 4 x  3m  1  6 hàm số chẵn ? A. 2 C. 4 B. 3 2 4 3 Câu 86. Cho các hàm số y  x ; y  x  x  1; y  x  A. 2 B. 3 D. 5 1 1 ; y  x 5  ; y  x . Tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ ? x x C. 4 4 2 Câu 87. Cho các hàm số y  x  x ; y  D. 1 4 2 2x 1 3 x 1 ;y  2 ; y  6 x  ; y  x 4  2 x 2  5 . Tồn tại bao nhiêu x 1 x 1 x hàm số chẵn ? A. 2 B. 3 Câu 88. Trong các hàm số y  C. 4 D. 1 x4  x2  2 x5 1 1 y  ; y  x 2  2 x; y  x3  3  tồn tại a hàm số chẵn, b ; 3 2 x 4 x x x 1 hàm số lẻ. Tính 5a + 4b. A. 13 B. 12 C. 18 4 Câu 89. Trong các hàm số y  x 4  6 x 2  10; y  D. 14 2 x  2x  1 5 5 tồn tại ; y  x .x3 ; y  2 x  1  x; y  x3  x x a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính 5a + 6b. A. 23 B. 28 3 C. 27 5 8 D. 20 4 4 Câu 90. Trong các hàm số y  x  5 x  1; y  x  6 x; y  x  x ; y  x  1 tồn tại a hàm số chẵn và b hàm x2 số lẻ. Tính 10a + 3b. A. 15 B. 16 x Câu 91. Trong các hàm số y  2 ;y  x  2x  3 C. 32 x 1 ;y  x 1 D. 23 x 4  x 2  10 ; y  x 2  x  1  x 2  x  1 tồn tại 4 x 5 bao nhiêu hàm số chẵn ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 10 2 4 Câu 92. Trong các hàm số y  2 x  1 ; y  x  8 x  19; y  A. 2 1 1 x  ; y  x 3  5 tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ ? x x C. 1 B. 3 Câu 93. Trong các hàm số y  3 x3  x 2  x  1 9  x2 ;y  16  x 4 ;y  x D. 4 x2  1  x4  2 ; y  x3  8 x  9 tồn tại a 2 4x 1 hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tìm giá trị biểu thức K = 8a + 3b. A. K = 11 B. K = 12 C. K = 10 D. K = 8 Câu 94. Cho các hàm số y  20  x 2 ; y  7 x 4  2 x  1; y  x 4  10 ;y  x2  x2;y  x x4  x  x4  x . x 4 Số lượng hàm số chẵn là A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 95. Cho các hàm số y x  1  x 1 ; y  3 x  5; y  x  4  x  4 ; y  3 x 4  2 x  3 x 4  2 x x 1  x 1 Số lượng hàm số chẵn là A. 2 C. 4 B. 3 D. 1 Câu 96. Cho các hàm số y   2 x  1 2016   2 x  1 2016 ; y  6 x 2  5; y  x  5  x  5 ; y  3 6 x 4  2 x  3 6 x 4  2 x Số lượng hàm số chẵn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 97. Cho các hàm số y  x 4  8 x 2  1; y  x4  x4 1 ; y  5 x  1; y  x3  10 x; y  x5  x  9; y  x  x x 5 Số lượng hàm số lẻ là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 98. Cho các hàm số  3x  1 x4  8x2  1 ; y  x 3  x  1; y  y x5 2018   3 x  1 x 2018 ; y  49  x3 ; y  3 x  6 x Số lượng hàm số không chẵn, không lẻ là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 99. Cho các hàm số y 3 1  x  4 4  3 1  x  ; y  x 4  x3  1; y  x3  x  3 x ; y  3 6 x  1  3 6 x  1; y  2 x 6  3x5  4 x 4  5 Trong các hàm số trên tồn tại a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức F = 17a + 6b. A. F = 40 B. F = 23 C. F = 63 D. F = 35 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 11 Câu 100. Cho các hàm số  x3  6 ; x  1  ; 1  x  1; y   x  3 ;x 1 x  6  x3  1  y  0  3 x 1 ;x  2 ; 2  x  2; y  x3  3 3 x ; y  x3 x9 ; x  2 Số lượng hàm số không chẵn, không lẻ là A. 3 C. 4 B. 2 2 D. 1 3 Câu 101. Cho các hàm số y  2 x  1; y  4 x  1; y  x  2 x; y   1 ; y  x  8 . Số lượng hàm số đồng biến x 1 trên  là A. 2 B. 1 C. 3 3 4 2 D. 4 Câu 102. Cho các hàm số y  x  x  1; y  x  x  1; y  6 x  2; y  2x  7 1 ; y   . Số lượng hàm số x 1 x đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 C. 3 B. 5 Câu 103. Cho các hàm số y  D. 4 3x  4 x5 ;y  ; y  3 x  1; y  x 3  3 x  1; y  x 2  4 x . Số lượng hàm số x 1 x đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 C. 3 B. 5 D. 4 2 Câu 104. Cho các hàm số y  8 x  1; y  4x  7 1 x  2x  2 . Số lượng hàm ; y  4 x3  x; y  x 2  x  3; y  x 1 2 x 1 số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 3x  8 5x  9 ;y  ; y  10 x  1; y  2 x 3  3 x  1; y  x 2  2 x . Số lượng hàm x 1 x Câu 105. Cho các hàm số y  số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 Câu 106. Cho các hàm số y  C. 3 D. 4 x 2 6x  7 ;y  ; y  9 x  1; y  2 x3  3 x  1; y  x 2  1 . Số lượng hàm số x x 1 đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 C. 3 B. 5 2 3 3 Câu 107. Cho các hàm số y  x  x  4 x  1; y  x  x; y  D. 4 x 9 ; y  3 4 x  1; y  x 2  x  1 . Số lượng hàm x 1 số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 3 2 Câu 108. Cho các hàm số y  x  3 x; y  x  2 x  3; y  D. 4 x6 ; y   x 2  4 x; y  1  3 x . Số lượng hàm số x 1 đồng biến trên miền 1;   là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 12 Câu 109. Hàm số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên  ? 2 A. y  x  3 x  2 B. y  x5 x3 3 3x  2 C. y  D. y  x  2x  3 . Câu 110. Hàm số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên  ? 5 3 A. y  x  x C. y   x  1 B. y  x  8 x 2 D. y  x9 . x2 D. y  x7 . x2 Câu 111. Hàm số nghịch biến còn được gọi là hàm giảm. Hàm số nào là hàm giảm  ? 3 2 A. y   x  x  10 x  1 3 C. y   x  1 B. y  x  8 x 2 Câu 112. Hàm số nào sau đây giảm trên miền (1;2) ? 2 A. y  x  6 x B. y  x 5 x4 3 2 C. y  x  9 x  2 D. y  3 x  x  4 . Câu 113. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx đồng biến trên  . 3 A. m > 0 C. m  0 B. 1 < m < 2 D. 3 < m < 5 x2m là hàm giảm trên từng khoảng xác định. x2 C. m  0 A. m > 0 B. 1 < m < 2 D. 2 < m < 4 1 3 2 Câu 115. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y  x  x  mx là hàm tăng trên  . 3 C. m  0 A. m  1 B. 1 < m < 2 D. 3,5 < m < 4 1 3 2 Câu 116. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y  x  2 x   m  3 x là hàm tăng trên  . 3 A. m  1 B. 1 < m < 2 C. m  7 D. 3 < m < 4,5 x m5 Câu 117. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  là hàm tăng trên từng khoảng xác định. x 5 B. 1 < m < 2 A. m < 0 C. m  0 D. 3 < m < 5 2 Câu 118. Tìm điều kiện của m để hàm số y  2 x  x  2mx là hàm số chẵn. Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 D. 0 < m < 1 2 Câu 119. Tìm điều kiện của m để hàm số y  1  x  1  x  2mx là hàm số lẻ. A. m = 0 B. m = 2 C. m > 3 Câu 120. Tìm điều kiện của m để hàm số y  1  x  A. m = 0 D. 0 < m < 1 m  x là hàm số lẻ. B. m = 1 C. m > 2 3 D. 0,25 < m < 1 2 Câu 121. Tìm điều kiện của m để hàm số y  mx  x  2m  m  1 x  1 là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2 4 3 2 D. 0,5 < m < 1 2 Câu 122. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  m  m  1 x  x  mx  m là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2  3 D. 0 < m < 4  Câu 123. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x x  2  2m  1 là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2,5 D. 0 < m < 1,5 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 13 x 2  x  x 2  x  mx là hàm số chẵn. Câu 124. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 24  mx 4   m  1 x3  5 x 2 là hàm số chẵn. Câu 125. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m = 1 B. m = 1,5 C. m > 3 A. m = 1 D. 0 < m < 1 2 4 Câu 126. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 0,8 < m < 1 x  4x  6 là hàm số chẵn. mx 3  x  5 B. m = 1,5 D. 0,5 < m < 2 C. m > 2 4  2 4  3  3 2 Câu 127. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  m  2m x  x   m  2  x  1 là hàm số chẵn. A. m = 2 B. m = 1 C. m > 2,5  3 D. 0,2 < m < 3 2 Câu 128. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  m  1 x  4mx   m  1 x  9 là hàm số chẵn. A. m = 1 C. m > 2 B. m = 3 D. 0 < m < 8 3 2 Câu 129. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  1  x  1   m  5  x  x là hàm số chẵn. A. m = 1 B. m = 5 C. m > 2 3 4 Câu 130. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m = 4 A. m = 4 x   m  4 x  x  9 là hàm lẻ. x B. m = 3 Câu 131. Tìm điều kiện của m để hàm số y  D. 1,5 < m < 2 2 C. m > 3 D. 2 < m < 3 3x  1  3x  1 là hàm chẵn.  m  2 x4   m  6 x B. m = 6 C. m = 3 D. m < 2 2016 2016 Câu 132. Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. m = 4  2 x  1   2 x  1  m  8 x3  x  4 B. m = 8 là hàm chẵn. C. m = 3 4 D. m < 4,5  3  3 2 Câu 133. Tìm điều kiện của m để hàm số y   m  2  x  8 x  m  8 x  x là hàm lẻ. A. m = 8 B. m = 2 C. m = 3  2  4  4 D. m < 2,5  3  3 2 Câu 134. Tìm điều kiện của m để hàm số y  m  9 x  x  m  27 x  3 x là hàm lẻ. A. m = 4,5 B. m = 3 C. m = 3,5  3  D. m < 4,5  4 2 Câu 135. Tìm điều kiện của m để hàm số y  3  m x  14 x  m  27 m x  15 x là hàm lẻ. A. m = 1 B. m = 3 C. m = 3,5 5   6 D. m < 3,5 3 Câu 136. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  3  m x  11x  A. m = 6 m  3x 2  15 x là hàm lẻ. C. m = 3,5 B. m = 3 5   6 D. m < 2 3 2 Câu 137. Tìm điều kiện của m để hàm số y  x  3  m x  11x   m  3 x  15 x  7 là hàm lẻ. A. Không tồn tại m. B. m = 3 C. m = 3,5  2  D. m < 2,5 4 3 2 Câu 138. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số y  m  3m x  x   m  3 x  x  n  4 là hàm lẻ. A. m = 3 và n = 4. B. m = 3; n = 2 C. m = 0; n = 2 D. m > 4; n > 3 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 14  3  6 3  2  4 Câu 139. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số y  m  2m x  x  m  2 x  x  8n  4 là hàm lẻ. B. m = 2 ; n = 0,5 A. m = 3; n = 4.   3 6 3  C. m = 0; n = 2  D. m > 2;n>3 4 Câu 140. Hàm số y  m  4m x  x  m  2 x  x  n  5 là hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức P = m + n. A. P = 5 B. P = 2 C. P = 7 D. P = 10 Câu 141. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm M (m; 3m – 1). A. Đường thẳng y = 3x – 1. B. Đường thẳng y = 6x – 3. C. Đường thẳng 2x – 3y + 1 = 0. D. Đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0. Câu 142. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm N (2m; 5m – 4). A. Đường thẳng y = 2,5x – 4. B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1. C. Đường thẳng x = 5. Câu 143. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm P (m; D. Đường thẳng 4x – y = 0. 2m2 – m + 2). A. Parabol y = 2x2 – x + 2. B. Đường thẳng 3x – y + 1 = 0. C. Đường thẳng y = 2x – 2. D. Parabol y = 3x2 – 4x + 1. Câu 144. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Q (m;3m2 – 8m). A. Parabol y = 2x2 – 3x + 2. B. Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0. C. Đường thẳng 5y = 2x – 2. D. Parabol y = 3x2 – 8x. Câu 145. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm H (2m;3m2 – 8m + 2). A. Parabol y = 5x2 – 3x. B. Đường thẳng 3x – y + 2 = 0. C. Đường thẳng 3y = 2x – 2. D. Parabol y = 0,75x2 – 4x + 2. Câu 146. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm K (2m;5m2 – 11m + 3). A. Parabol y = 1,25x2 – 5,5x + 3. B. Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0. C. Đường thẳng 5y = 2x – 2. D. Parabol y = 0,75x2 – 4x + 3. Câu 147. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm E (4m;5m2 + 3). A. Parabol y  5 2 x  3. 16 C. Đường thẳng 9y = 2x – 2. B. Đường thẳng 3x – 7y + 6 = 0. D. Parabol y = 5x2 – 4x + 3. Câu 148. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm F (m; 2). A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2. C. Đường thẳng y = 2. D. Đường thẳng y = x + 3. Câu 149. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm G (m;5m2 + 6). A. Đường thẳng y = 6x – 1. B. Đường thẳng 3x – 2y + 1 = 0. C. Parabol y = 5x2 + 6. D. Parabol y = x2 + 5x + 6. Câu 150. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm A (3m; 3m – 7). A. Đường thẳng y = x – 7. B. Đường thẳng y = 6x – 3. C. Đường thẳng 2x – 3y + 1 = 0. D. Đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0. Câu 151. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm B (7; 2m). ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 15 A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2 – x + 1. C. Đường thẳng x = 7. D. Đường thẳng y = 2x + 3. Câu 152. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm C (m; m3 – 3m2 + 8m – 9). A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2 + 8x. C. Đường thẳng y = 2x – 8. D. Đường cong y = x3 – 3x2 + 8x – 9. Câu 153. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm D (2m; 8m3 + 4m2 + 2m – 10). A. Đường thẳng 5y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2. C. Đường cong y = x3 + x2 + x – 10. D. Đường thẳng y = 3x + 3. Câu 154. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (3m; 27m3 + 9m2 + 6m). A. Parabol y  x 2  4 x  13 . 9 C. Đường cong y = x3 + x2 + 2x. B. Parabol y = 2x2. D. Đường thẳng y = 3x + 3. Câu 155. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Z (2m – 1;m2 + 9m + 1). A. Đường thẳng 5y = 3x – 2. x 2  20 x  23 B. Parabol y  4 C. Đường cong y = x3 + 5x2 + 2x – 10. D. Đường thẳng 7y = 3x + 1. Câu 156. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L (3m – 1;m2 – 2m + 2). A. Đường thẳng y = x. x 2  4 x  13 B. Parabol y  . 9 C. Đường cong y = 2x3 + 5x2 + 2x – 1. D. Đường thẳng 8y = 3x + 3. Câu 157. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm W (5m – 2;3m2 – 2m + 1). A. Parabol y  3 x 2  2 x  17 . 25 C. Đường cong y = 7x3 + 5x2 + 12x – 8. B. Parabol y  x 2  4 x  13 . 9 D. Đường thẳng 7y = 3x + 3. Câu 158. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (2m – 3; 2m3 + 3m2 + 4m). x 2  4 x  13 . 9 x3  12 x 2  53 x  78 C. Đường cong y  . 4 A. Parabol y  B. Parabol y = 2x2. D. Đường thẳng y = 9x + 3. Câu 159. Khi x, y đều là các số nguyên thì M (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x  10 ? x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 160. Khi x, y đều là các số nguyên thì N (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm N nguyên trên đồ thị hàm số y  A. 6 điểm nguyên. x  14 ? x2 B. 12 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 16 điểm nguyên. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 16 Câu 161. Khi x, y đều là các số nguyên thì P (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm P nguyên trên đồ thị hàm số y  x  10 ? x5 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 162. Khi x, y đều là các số nguyên thì Q (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  2x  8 ? 2x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 163. Khi x, y đều là các số nguyên thì Z (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  2x  9 ? 2x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 164. Khi x, y đều là các số nguyên thì K (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  3x  6 ? 3x  1 A. 6 điểm nguyên. B. 10 điểm nguyên. C. 2 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 165. Khi x, y đều là các số nguyên thì E (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x  23 ? x3 A. 6 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 10 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 166. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  5x  9 ? 5x  1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 167. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  8 x  17 ? 8x  1 A. 1 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên. Câu 168. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  3 x  16 ? 3x  1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên Câu 169. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x 2  8 x  10 ? x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên Câu 170. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x3  x  16 ? x2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 17 A. 8 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên Câu 171. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  3 x 2  4 x  19 ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên Câu 172. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  2 x3  7 x  34 ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên Câu 173. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x3  2 x  12 ? x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 4 điểm nguyên. C. 6 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên Câu 174. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ x3  8 x  1 ? thị hàm số y  x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên Câu 175. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ x4  9 ? thị hàm số y  x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên Câu 176. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ thị hàm số y  x 4  3x  16 ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 10 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên Câu 177. Tìm số giao điểm giữa parabol y = x2 và đường thẳng y = 4x – 4. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2 Câu 178. Tìm số giao điểm giữa parabol y  x  4 x  3 và đường thẳng y = 3x – 3. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. 2 D. 4 giao điểm. 2 Câu 179. Tìm số giao điểm giữa hai parabol y  x  6 x  5; y  x  10 x  8 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 3 Câu 180. Tìm số giao điểm giữa đường thẳng y = x và đường cong y  x  5 x  5 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 3 Câu 181. Tìm số giao điểm giữa đường cong y  x  10 x và đường thẳng y = 11. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. 3 D. 4 giao điểm. 2 Câu 182. Tìm số giao điểm giữa đường cong y  x  6 x và đường thẳng y  11x  6 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 18 4 2 4 2 4 2 Câu 183. Tìm số giao điểm giữa đường cong y  x  2 x  1 và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 4 giao điểm. D. 3 giao điểm. C. 2 giao điểm. Câu 184. Tìm số giao điểm giữa đường cong y  x  4 x  3 và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 4 giao điểm. D. 3 giao điểm. Câu 185. Tìm số giao điểm giữa đường cong y  x  9 x  10 và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. Câu 186. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  A. 4 giao điểm. C. 4 giao điểm. D. 3 giao điểm. x 1  x và đường thẳng y  x  1 . x 1 B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm. 2 Câu 187. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x  5 x  4  3 và đường thẳng y  x  1 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. 2 D. 3 giao điểm. 2 Câu 188. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x  2 x  8 và đồ thị hàm số y  x  1 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm. 2 Câu 189. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x  5 x  1 và đường thẳng y  1. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm. Câu 190. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. Câu 192. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. Câu 193. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. Câu 194. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 1 nằm trên đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. Câu 195. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. Câu 196. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. Câu 197. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. Câu 198. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 điểm. 1 ? x D. 4 điểm. Câu 191. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. x 3 x 1 ? x 3 D. 4 điểm. x 3 ? x D. 4 điểm. x 2  x  14 ? D. 4 điểm. x2  x  1 ? D. 4 điểm. 4 x  9 và đường thẳng y = 2x – 5. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. x 2  7 x  10 và đường thẳng y = 3x – 1. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm. 3x  4 và đường thẳng y = x – 3. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 2 x 2  3 x  7 và đường thẳng y = x + 2. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 19 Câu 199. Điểm M (x;y) gọi là điểm nguyên khi x, y đều là các số nguyên. Tìm số giao điểm nguyên của hai đồ thị hàm số y  7  2 x ; y  5  3 x  x  2 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. Câu 200. Đồ thị hàm số y  A. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2 x  2  4  x cắt đồ thị hàm số y  x  6 x  11 tại bao nhiêu điểm ? B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x2  4 x ? Câu 201. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 2 Câu 202. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. x  3 x  2 và đường thẳng y  1  x . 3x  2 B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 3 Câu 203. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  1 và đường thẳng y  1  x . A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. Câu 205. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. D. 4 điểm. 3 x 2  9 x  1 và đường thẳng y  x  2 . C. 3 điểm. D. 4 điểm. x2  x  5  x2  8x  4 ? Câu 206. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Câu 207. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. Câu 208. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số y  A. 3 điểm. B. 2 điểm. Câu 210. Hàm số y  A. 2,8 Câu 211. Hàm số y  D. 4 điểm. 3 C. 1 điểm. Câu 209. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 điểm. 3x  7  x  1 ? B. 2 điểm. C. 3 điểm. 24  x  3 5  x ? D. 4 điểm. 3 5 x  7  3 5 x  12 ? D. 4 điểm. 2  x  2  x  4  x 2 có tập giá trị [a;b]. Tổng giá trị a + b gần nhất với giá trị nào ? B. 3 C. 2 x3 6 x  D. 4  x  3 6  x  có tập giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất với giá trị nào ? A. 3,25 Câu 212. Hàm số y  B. 4,25 C. 5,67 7 x  2 x  D. 8,61  7  x  2  x  có tập giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất với giá trị nào ? A. 3,25 B. 4,25 C. 5,67 Câu 213. Giả sử hàm số f  x    x  2 x  4 2 D. 8,61  3  x  x  1  3 có tập giá trị W = [a;b]. Hãy tính giá trị của biểu thức K = a2 + b2. A. K = 145 B. K = 144 Câu 214. Hàm số f  x   1  x  8  x  C. K = 143 D. K = 169 1  x 8  x  có tập giá trị E = [a;b]. Giá trị biểu thức T = ab gần nhất với giá trị nào ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 20 A. 26,22 B. 32,43 Câu 215. Biết rằng hàm số g  x   C. 14,68 x 1  3  x  D. 41,93  x  1 3  x  có tập giá trị M = [a;b]. Giá trị của biểu thức K = a2 + b2 gần nhất với giá trị nào ? A. 4,34 B. 2,56 C. 8,23 D. 9,51 Câu 216. Hàm số f  x    x 2  4 x  21   x 2  3 x  10 có tập giá trị T = [a;b]. Giá trị biểu thức T = 3a + 2b gần nhất với giá trị nào ? A. 12,24 B. 32,14 C. 45,12 D. 52,21 Câu 217. Hàm số y   x  6  x  4 trên [0;3] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C. Tính D = 2 A. D = – 51 Câu 218. Hàm số y  B. D = 40 C. D = 12 13 B + C. D. D = – 30. x  9  x trên [0;9] có giá trị lớn nhất D và giá trị nhỏ nhất d. Giá trị biểu thức D – d gần nhất với giá trị nào ? A. 1,24 B. 2,13 Câu 219. Hàm số y  12  x  C. 4,31 D. 5,32 x  3 trên [– 3;12] có giá trị lớn nhất Z và giá trị nhỏ nhất z. Giá trị biểu thức Z + 5z gần nhất với giá trị nào ? A. 25 Câu 220. Hàm số y  B. 26 C. 31 D. 19 x  2  4  x  2 trên đoạn [2;4] có giá trị nhỏ nhất A và giá trị lớn nhất B. Giá trị biểu thức R = 4A + 5B + 6 gần nhất với giá trị nào ? A. 40 B. 49 C. 69 D. 21 2 Câu 221. Hàm số y  3 x  10  x trên tập xác định của nó có giá trị nhỏ nhất N đạt được tại x = n và giá trị lớn nhất M đạt được tại x = m. Giá trị biểu thức K = Nn + Mm + MN gần nhất với giá trị nào ? A. – 35 B. – 20 Câu 222. Hàm số y  x  1  C. – 10 D. – 26 2 3 x  6 x  9 trên đoạn [– 1;3] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = a và x = b. Tính giá trị biểu thức L = 3a + 5b + 7. A. L = 8 B. L = 5 C. L = 3 D. L = 10 Câu 223. Hàm số y  3 x  4 1  x trên [0;1] có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N, tương ứng đạt được tại x = m và x = n. Ký hiệu S = 5Mm + Nn, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. S có 6 ước dương. B. S chia hết cho 5 B. S > 34 D. 19 < S < 32 Câu 224. Hàm số y  8 x  6 1  x đạt giá trị lớn nhất tại: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 16 25 D. x = 0,5. Câu 225. Hàm số y  8 x  4  6 5  x đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = a; x = b. Tính giá trị biểu thức Q = |25a – b + 2|. A. Q = 50 Câu 226. Hàm số y  B. Q = 48 C. Q = 71 D. Q = 31 2 2  x  2  x  4  x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m thỏa mãn M – m = a  b , trong đó a và b là các số tự nhiên. Tìm b. A. b = 8 B. b = 2 C. b = 32 D. b = 3 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320