Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

29 đề thi học kì 2 Toán 2

76dc5c4a331941aa6fe617a020180c33
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 16:47:11 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 13:22:32 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 43 | Lượt Download: 0 | File size: 0.739984 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - VnDoc.com

29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2

Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

  1. 216; 217; 228; ..........; ..............;

  2. 310; 320; 330; ..........; ...............;

2/ (1 đim) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:

  1. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

  2. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Bảy trăm chín mươi

790

…………………………………………………….

935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = .........dm 519cm = …….m…....cm

2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19

62 - 25

536 + 243

879 - 356

Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

B

A

C

D

Bài 7) Tìm x:(1 điểm)

a) x : 4 = 8

b) 4 x = 12 + 8

Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

3cm

A

B

2cm

Group 43

4cm

D

6cm

C

a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

B ài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?

Bài giải

ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015

MÔN TOÁN– KHỐI 2

Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)

Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )

aRectangles 76 ) < 70

90

50

80

6 00000000000666 0000

bRectangles 77 ) > 40

70

40

50

30

Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )

52 + 27

………

………

………

………

54 – 19

………

………

………

………

33 + 59

………

………

………

………

71 – 29

………

………

………

………

Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )

  1. X – 29 = 32

………………

………………

b)X + 55 = 95

……………….

…………………

Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Lines 75 Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài 6 ( 1 điểm).

-AutoShape 86 Lines 87 Lines 88 Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

Bài 1:Tính nhẩm(2đ)

2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…

15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…

Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)

356+212 857-443 96-48 59+27

………. …….… ..…… ..…….

………. ………. ..…… ………

………. ………. ..…… ...……

Bài 3:Tính(2đ)

5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................

7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35 x + 15 = 74

.…………………… ………………. …………

..………………….. …………………………..

………………….. … …………………………..

Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số ?

1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm

10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm

Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:

Group 89 Group 97

BGroup 105 ài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

  1. ……… tứ giác.

  2. ……… tam giác

ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2

A. PHẦN CƠ BẢN

Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:

Oval 113

Bốn trăm linh năm

Oval 114 Canvas 111

Năm trăm hai mươi mốt

Oval 115 Canvas 109

Ba trăm hai mươi hai

Oval 116

Bốn trăm năm mươi

Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Chu vi của hình tam giác trên là:

A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm

>

<

=

Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688

359 ..... 505 456 ..... 456

Bài 4/ Đặt tính rồi tính:

47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245

.................. ............... .................... ................

.................. ................ ..................... ................

.................. ................ .................... ................

.................. ................ .................... ................

Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?

Bài giải:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6/ Tìm x.

124

100 + x =

Câu 7/ Đọc các số sau :

a/ 105:……………………………………….. b/ 234:………………………………………..

c/ 396:……………………………………….. c/ 424:………………………………………..

Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521

a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn

……………………………… ……………………………………….

Câu 9/Tính nhẩm

400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =

Câu 10/ Đặt tính rồi tính

64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403

…………….. …………….. ……………… ……………….

…………….. …………….. ……………… ……………….

…………….. …………….. ……………… ……………….

…………….. …………….. ……………… ……………….

Câu 11/ Tìm x :

X : 4 = 3 25 : x = 5

………………….. ……………………..

………………….. ……………………..

………………….. ……………………..

Câu 12/ Tính

24 + 16 – 26 =…………. 3 x 6 : 2 = ……………

=…………. = …………….

Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

  1. 2Group 119 hình tam giác và 2 hình tứ giác

  2. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

  3. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 14/ Bài toán

Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?

Bài giải

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

B. PHẦN NÂNG CAO

C©u 1/

a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19

………………………………………………………………..……………………………

Rectangles 135 Rectangles 136

b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456

C©u 2/

  1. Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ?

………………………………………………………..………………………………….

  1. T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau.

………………………………………………………..………………………………….

……………………………………………………………..………………………………….

……………………………………………………………..………………………………….

C©u 3/

  1. T×m a, b, c, d = ?

Group 125

b/ Tìm các giá tr ca x biÕt:

38 < x + 31 < 44

………………………………………………………………..………………………………….

C©u 4/

Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ?

Bài giải

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

C©u 5/

Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm.

  1. T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA.

  2. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC.

Bài gii

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

Trường: …………………………….

Lớp : Hai ............................... Ngày thi : …./…/2011

Tên :…………………………… ……………….. Môn : Toán

Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)

36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 =

………………………. …………………………. ………………………….. …………………………..

………………………. …………………………. ………………………….. …………………………..

---------------- ------------------ ------------------ ------------------

……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………..

Câu 2 : Số ? (1,5đ)

a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..

b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..

c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27

……………….. ………………

……………….. ………………

Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?

Giải

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015

Môn : Toán Lớp 2

Trường Tiểu học :...................

Tên:………………………….

Lớp:………

Bài1 : Tính

453+246 = ………. 146+725 =…….......

752-569 =………... 972-146=…………

Bài 2 : Đặt tính rồi tính

575-128 492-215 143+279

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3 : Tìm X

a, X-428 = 176 X+215=772

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường

Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015

Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2

Bài làm

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số

Viết số

Bảy trăm hai mươi ba

…………………………………

Tám trăm mười lăm

…………………………………

………………………………….

415

………………………………….

500

B

>

<

=

ài 2
. 457 500 248 265

? 401 397 701 663

359 556 456 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

  1. 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 =

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42

……………………. ………………. ……………….. …………………..

……………………. ………………. ………………. …………………..

……………………. ………………. ……………….. …………………...

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

BLines 138 Lines 139 Lines 140 ài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B

  1. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm

  2. KLines 141 ẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D

và 1 hình tam giác. 6cm C

………………………………………………………………………………………………

Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)

PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )

1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?

1 m = .................. cm

a. 1 b. 10 c. 100

2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :

aGroup 142 . 1 b. 2 c. 3

3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :

400 + 60 + 9 ........... 459

a. > b. < c. =

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438

5Rectangles 147 Rectangles 148 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :

+ = 121

6 . Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút

PHẦN II : Tự luận.

1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75

.................. ….................. ...................... …................

.................. ….................. ...................... …................

.................. ….................. ...................... …................

.................. ….................. ...................... …................1.

Tìm X : (1.5 điểm)

X x 3 = 12 X : 5 = 5

………………….. …………………..

………………….. …………………..

………………….. …………………..

3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)

Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ...................................................

....................................................

4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)

Giải

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

......................................................................................

Phòng giáo dục và đào tạo:............................

Trường Tiểu học:............................

Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015

Môn : Toán Lớp 2

Họ và tên :………………………………..

Lớp :………..

Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446

………………………………………………………………………………

b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm

235;237;…….;……..;243. 426;436;…….;……..;……..

Bài 2 : Điền dấu >,<,=

428…….482 596………612

129…….129 215+25…….240

Bài 3 : Đặt tính rồi tính

238 + 527 963-377 125 + 356

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 : Tìm y

a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)

431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438

C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ)

215; 671; 359; 498.

...................................................................................................................................................

C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)

532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

C©u 4: Số ? (1đ)

Oval 151 Oval 152 Lines 153 Rectangles 154 Rectangles 155 Lines 156

x 7 x 8

Oval 158 Oval 159

15

20

:5 : 4

Lines 160 Lines 163

C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)

1dm = ...............cm

5dm + 7dm = ....................dm

1m = ...............cm

12m - 8m = ...................m

C©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D

a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B

Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................

b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm

Tính độ dài đường gấp khúc đó.

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

.............................................................................. C . . D

C©u 7 : ( 2đ)

a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

CRectangles 164 Rectangles 165

121

©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ)

+ =

PHÒNG GD&ĐT :……………………

Trường TH:

Họ và tên HS:

Lớp: SBD

Phòng thi: …………..Ngày KT:…../…./2015

KIỂM TRA CUỐI HK II

Môn: TOÁN – Lớp 2

Năm học 2014-2015

Chữ ký Giám thị

Số phách

PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1.

  1. Chín trăm hai mươi mốt viết là:

  1. 921 B. 912 C.920

b) Số liền trước số 342 là:

A. 343 B. 341 C. 340

Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

A. 800 B. 8 C.80

Bài 3.

  1. TGroup 167 rong hình vẽ bên có mấy hình tam giác

  1. 2 B. 3 C. 4

  1. Trong hình bên có mấy hình chữ nhật

  1. 4 B. 3 C. 2

Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?

A.12 B.9 C.11

Bài 5. Số ?

a) 910, 920, 930, ……, ……, 960

b) 212, 213, 214, ……, ……, 217, 218

BRectangles 171 ài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.

a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg

Rectangles 172 b) 200cm + 30cm 203cm

PHẦN 2. Tự luận (7điểm)

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

a) 973 – 251 b) 342 +251

……………… ……………..

……………… ……………..

……………… ……………..

Bài 8. Tìm x biết

a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8

……………… ……………..

……………… ……………..

……………… ……………..

Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm

Bài giải

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?

Bài giải

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Group 176

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

Group 180

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 38m + 27m = 55m

b.1m = 10dm

c. 16cm : 4 = 3cm

d.1000m = 1km

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Tám trăm bảy mươi lăm

Group 196

Năm trăm bảy mươi tám

Group 199

Bốn trăm linh bốn

Group 202

Bốn trăm

Group 205

5AutoShape 254 . Số ?

Oval 243 AutoShape 245 Lines 247 Lines 248 Lines 249

8

+ 5

- 9

x 6

: 3

Lines 256

6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

600 + 30 + 2

632

Rectangles 219

1000

Rectangles 221

100

a.

c.

30 : 5 : 3

12

Rectangles 225

600 + 200

Rectangles 227

400 x 2

b.

d.

7. Đặt tính rồi tính:

Group 208

a.

b.

8

400 + x = 200 x 4

295 - x = 180

a.

b.

. Tìm
x :

Lines 352 Lines 357

Lines 350

Lines 358

Lines 353 Lines 356

Lines 351 Lines 359

9. Hình bên có ………. hình tam giác

Viết tên các hình tam giác đó: ……………..

………………………………………………

H

……………………………………………

10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Group 257

B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:

Group 261

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 48m + 47m = 85m

b.10dm = 1m

c. 32cm : 4 = 8cm

d.2000m = 2km

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 311; 312; 313; ……..; ……..; 316; ……..; 318; 319; ……..

b. 512; 515;……..; …….; 524; ……..; ……..;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bảy trăm bảy mươi lăm

Group 277

Năm trăm bảy mươi chín

Group 280

Một trăm linh bốn

Group 283

Sáu trăm

Group 286

5AutoShape 308 . Số ?

Oval 297 AutoShape 299 Lines 301 Lines 302 Lines 303

9

+ 6

- 7

x 6

: 6

Lines 310

6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

900 + 10 + 6

916

Rectangles 322

100

Rectangles 324

1000

a.

c.

40 : 5 : 8

2

Rectangles 328

400 x 2

Rectangles 330

400 + 300

b.

d.

7. Đặt tính rồi tính:

Group 311

a.

b.

8

100 + x = 600 : 2

394 - x = 160

a.

b.

. Tìm
x :

Lines 334 Lines 346

Lines 336 Lines 345

Lines 335 Lines 347

9. Hình bên có ………. hình tam giác

Viết tên các hình các hình tam giác đó:

………………………………………………

H

……………………………………………

10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà?

Giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC:……………………..

PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2

NĂM HỌC: 2014- 2015

Lines 364

Bài 1: (4đ)

Cho các số

Viết dãy tính đúng

1; 2; 5; 15; 20

Rectangles 365 Rectangles 366 Rectangles 367 Rectangles 368 Rectangles 369

: x + =

1; 2; 3; 12; 17

Rectangles 370 Rectangles 371 Rectangles 372 Rectangles 373 Rectangles 374

: x - =

Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+

-

-

+

32... ...89 95... 7...6

Lines 378 1...7 56... ...21 ..34

Lines 375 Lines 376 Lines 377 479 1...6 3...7 1000

Bài 3:(5đ)

a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .

.......................................................................................................................................................................................................................................................... ................

b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?

............................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4:(3đ)

Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Rectangles 383 Rectangles 384 Rectangles 385

Rectangles 386 Rectangles 387 Rectangles 388 ........hình tứ giác

(Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ)

Bài 1: (2điểm)

a)Viết các số sau:

- Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm.................

- Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm.............

b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................

Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)

3 x 7 =.........; 4 x 8 = .........; 20 : 2 =.......... ; 400 + 300 =..........

28 : 4 =.........; 15 : 5 = .........; 5 x 6 =...........; 800 - 500 =...........

Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)

64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403

.................. .................. ................... ..................

.................. .................. ................... ..................

.................. .................. ................... ..................

Bài 4 : Tính : (1 diểm)

24 + 16 – 18 = .................. 25 : 5 x 6 =..................

= .................. =..................

Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.

Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường TH:……………… Thứ….. ngày….. tháng …..năm 2015

Họ Tên: ………………........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học

Lớp 2…….. Môn thi: Toán

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

aLines 389 ) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là:

5

A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả

b) Bề dày của quyển sách khoảng 5……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. cm B. mm C. dm D. m

Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:

A. 510 B. 501 C. 105 D. 150

Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 =

A. 50 B. 40 C. 60 D. 70

II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính

59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353

................................. ...................................... .............................. ..................................

................................. ...................................... .............................. ..................................

Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6

.................................................. ....................................................

.................................................. ....................................................

................................................... ....................................................

Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X

X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24

.................................................... ....................................................

..................................................... ....................................................

..................................................... ....................................................

..................................................... ....................................................

.................................................... ....................................................

Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là:

AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài kiểm tra định kì cuối học kì Ii

Năm học 2014 - 2015

Môn: Toán lớp 2

I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm).

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 500; 279; 730; 158

B. 730; 500; 297; 158

C. 158; 297; 500; 730

D. 500; 730; 158; 297

Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?

A. 15 phút

B. 45 phút

B. 60 phút

D. 5 phút

Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:

A. 13cm

B. 26cm

C. 22cm

D. 13dm

Viết vào chỗ chấm thích hợp:

Câu 4: Viết số

a) Sáu trăm chín mươi lăm:....................

b) Tám trăm linh tư..................................

Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp

Bạn Nam lớp em cao 1......15.........

Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 504; 506; 508;.........;............;...........

b) 711; 713; 715;..........;...........;...........

II, Phần tự luận:( 7điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tính: (1điểm)

45 m : 5 = ……………………...... 32 cm : 4 =………….....................………........

40 : 4 : 5 =...................................... 4 x 9 + 6 = ..........................................................

Câu 3: Tìm x (1 điểm)

638 - x = 205 x- 253 = 436

............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................

Câu 4: (3 điểm)

a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?

Bài giải:

b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.

Bài giải:

Họ và tên:………………...….

Trường: ………………………

Lớp: 2

Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM

Năm học 2014 2015 (Môn Toán – Lớp 2)

Thời gian làm bài: 40 phút

I - Phần trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:

583; 538; 588; 885; 385; 358

Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….

Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 963 B. 693 C. 396 D. 936

Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:

A. 417 B. 413 C. 457 D. 557

Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:

A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm

II - Phần tự luận (7 điểm)

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ)

707; …….; 709; ……..; ………; 712; ……..; ………; 715

Câu 6 (2,0đ)

a/. Đặt tính rồi tính:

495 -– 251 465 + 172

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b/. Tính:

4 x 3 + 152 20 x 3 : 2

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ)

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ)

Đoạn dây dài: 362 cm

Cắt đi: : 25 cm

Còn lại : … cm ?

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ)

a. Có bao nhiêu hình vuông?

…………………………

…………………………

b. Có bao nhiêu hình tam giác? …………………………

…………………………

Lines 391 Lines 392 Lines 393

Phòng GD&ĐT:…………………….

Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Trường:…………………………….

ĐLines 394 ộc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2

Năm học: 2014 – 2015

(Thời gian: 40 phút không kể chép đề)

ĐỀ BÀI:

Bài 1: Tính nhẩm.

2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = ……

3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463

………… …………. ………… ………..

B

<

>

=

ài 3: So sánh

302 ... 310 321 ... 298

658 ... 648 30 - 3 ... 40 - 3

599 ... 597 + 2 1000 ... 998 + 2

Bài 4:

Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Bài 5:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?

  1. 1Group 395

  2. 2

  3. 3

  4. 4

PHÒNG GD&ĐT…………..

TRƯỜNG TIỂU HỌC:……………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II

NĂM HỌC 2014-2015

MÔN TOÁN LỚP 2

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.

Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?

  1. 467 B. 674 C. 647

Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?

  1. 538 B. 540 C. 541

Câu 3: Câu nào đúng?

  1. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.

  2. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.

  3. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:

Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

  1. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh

Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông?

Rectangles 401 Rectangles 402 Rectangles 403 Rectangles 404 Rectangles 405 Rectangles 406 Rectangles 407 Rectangles 408 Rectangles 409 Rectangles 410 Rectangles 411 Rectangles 412 Rectangles 413 Rectangles 414 Rectangles 415 Rectangles 417 Rectangles 418 Rectangles 419 Rectangles 420 Rectangles 421 Rectangles 436 Rectangles 437 Rectangles 438 Rectangles 439 Rectangles 440 Rectangles 441 Rectangles 442 Rectangles 443 Rectangles 444 Rectangles 445 Rectangles 446 Rectangles 447 Rectangles 448 Rectangles 449 Rectangles 450 Rectangles 451 Rectangles 453 Rectangles 455 Rectangles 458 Rectangles 460 Rectangles 461 Rectangles 462 Rectangles 463 Rectangles 464 Rectangles 465 Rectangles 466 Rectangles 467 Rectangles 468 Rectangles 469 Rectangles 470 Rectangles 471 Rectangles 472 Rectangles 475

Rectangles 416

Rectangles 422 Rectangles 423 Rectangles 424 Rectangles 425 Rectangles 426 Rectangles 427 Rectangles 428 Rectangles 429 Rectangles 430 Rectangles 431 Rectangles 432 Rectangles 433 Rectangles 434 Rectangles 435 Rectangles 452 Rectangles 454 Rectangles 459 Rectangles 473 Rectangles 474 Rectangles 479 Rectangles 480

Rectangles 456 Rectangles 457 Rectangles 476 Rectangles 477 Rectangles 478

M N P

M N P

  1. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P

Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?

  1. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều

  2. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối

Câu 7: Câu nào thích hợp?

  1. Chiếc bàn học sinh cao 3 m

  2. Quãng đường dài 20dm

  3. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm

  4. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km

CGroup 481 âu 8: Đồng hồ chỉ:

A. 3 giờ 10 phút

B. 9 giờ 15 phút

C. 10 giờ 15 phút

D. 3 giờ 30 phút

Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?

  1. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ

Câu 10: …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 10 B. 100 C. 1000

Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:

580 = ……………………………………………

Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880

…………………………………………………………………………………

B.Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):

46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48

………… ………… …………. ………..

………… ………… …………. ………..

………… ………… …………. ………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

100 cm =……m 1m =……mm

24cm – 4cm + 30cm=…….. 30cm + 7cm – 37cm =…….

Câu 3: Tìm x (1 điểm)

  1. x - 34 = 49 b) x x 4 = 36

Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)

Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)

PHÒNG GD&ĐT.......

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

Lines 617

Họ và tên:..........................................

Lớp 2................................................

Thứ ngày tháng năm 2015

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Môn: Toán

Thời gian: 40 phút

(Không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )

* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số 801 đọc là:

A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một

C. Tám trăm mười

2. Số liền sau của 835 là:

A. 834 B. 838 C. 836

3. Một ngày có ... giờ?

A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ

4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:

A. 80 B. 92 C. 90

5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:

A. 72 B. 47 C. 37

6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 10m B. 100m C. 1000m

7Lines 608 . Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:

A. 24cm B. 16cm C. 20cm

8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

AutoShape 609 Lines 610 Lines 612 A. 5

Lines 611 B. 7

C. 9

II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)

1. Tính:

156 73 312 875

Lines 613 + 38 - 39 + 7 - 251

......... ........ .......... ..........

2. Tính:

5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................

= ................ = .....................

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 95 ; 100 ; 105; ....

b/ 254 ; 244 ; 234 ; ....

4. Tìm x:

2 x x = 19 – 7

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên::.......................................

Lớp 2...Tr­­­­­­­­­­­­ường Tiểu học ................

Bài kiểm tra định kì cuối kì II

Môn toán - lớp 2

Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm 2015

I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt tr­­ước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 251 đọc là:

A. Hai trăm lăm mươi mốt.

B. Hai trăm năm mươi mốt.

C. Hai trăm năm mốt.

Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là:

A. 74

B. 740

C. 704

Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:

A. 90

B. 900

C. 9

Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là:

A. 983

B. 938

C. 893

Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng:

A. 93kg

B. 55kg

C. 65kg

Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 12 giờ 10 phút

B. 2 giờ 12 phút

C. 2 giờ

Oval 618

11

1

12

10

2

Lines 632

..

9

3

Lines 631

8

4

7

5

6

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:

65 + 18

487 - 43

413 + 241

Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.

Bài giải

Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

Bài giải

Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24.

I.Trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:

A.834 B.483 C.843

Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:

A.127 B.172 C.127

Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ?

A. 1 tờ C.172 B.2 tờ

Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm

A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm

BAutoShape 635 Lines 636 Lines 637 ài 5:Trong hình vẽ bên có:

A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54

Bài 2: Tìm x

467 + x = 877 x – 214 = 612

x : 5 = 3 x x 4 = 20

Bài 3 :

a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?

b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?

Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia.

Họ tên:........................................................

Lớp:.....Trường:...........................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II

Năm học:2014-2015

MÔN :TOÁN

Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1:Tính nhẩm(2đ)

2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…

15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…

Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)

356+212 857-443 96-48 59+27

………. …….… ..…… ..…….

………. ………. ..…… ………

………. ………. ..…… ...……

Bài 3:Tính(2đ)

5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................

7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................

Bài 3: Tìm x (1đ)

X x 5 =35 x + 15 = 74

.…………………… ………………. …………

..………………….. …………………………..

………………….. … …………………………..

Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2.

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG TH:……………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2014 – 2015)

Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2

Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)

PRectangles 671 Rectangles 672 hần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ).

a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần.

bRectangles 673 Rectangles 674 / Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng

2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ).

  1. 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5

  1. 400 + 40 404 400 + 4

3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 .

4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ)

a/ ……..mm = 1m 1km = ………..m A/ 100; B/ 10; C/ 1000

b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70

Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ)

90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255

………….. …………….. …………….. …………….

………….. …………….. …………….. …………….

………….. …………….. …………….. …………….

2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5

………………….. ………..…………

………………….. ………..…………

………………….. ………..…………

3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = ……………….. 3 x 7 + 59 = ………………

= ……………….. = ………………

4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ)

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Họ và tên:……………………………...

Lớp: 2….Trường T H

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII

NĂM HỌC: 2014- 2015

MÔN: TOÁN

B

+

+

+

ÀI 1
: Tính (3điểm)

925 995 48 63 503 732

Lines 677 420 85 15 17 354 55

BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm)

y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300

………........... ............……….. ………. .................

………. ......... ……….............. ………...................

………............ ……….............. ………..................

BÀI 3: Số? ( 1 điểm)

AutoShape 684 Oval 688

201

Oval 692 Rectangles 693 + 3 - 2 + 5 - 3

Lines 687 Lines 689 Lines 690

BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

.........................................................................

………………………………………………..

Lines 685 ………………..............................................

BRectangles 675 Lines 676 ÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn

thẳng để được 8 hình tam giác.

Họ và tên :................................................

Lớp:.........Trường.....................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II

Năm học: 2014 -2015

MÔN: TOÁN LỚP 2

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =.............

3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =..............

Bài 2:(2đ)

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2m = ......dm ; 1m =.........cm ; 1km = ..........m ; 8cm =........mm

  1. Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn:

................................................................................................................................

Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)

47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526

.................. .................... ................... ...................

.................. .................... ................... ...................

.................. .................... ................... ...................

.................. .................... ................... ...................

Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ)

492.......429 ; 376.........673 ; 4 x 7......32 ; 654......600 + 54

Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao

nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

CUỐI HỌC KỲ II

Môn : TOÁN - LỚP HAI

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Một ngày có mấy giờ?

A. 12 B. 18 C. 24

2. 1 m = .......... mm

A. 10 B. 100 C. 1000

3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ……”

A. 633 B. 603 C. 63

4. Số 830 đọc là :

A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba

Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

.......................

786

.......................

.......................

324

.......................

BGroup 705 ài 3: Số? 7 : 4

6 : 5

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

832 + 152 639 + 23

…………………………. .……………………………..

…………………………. ……………………………...

…………………………. .……………………………..

…………………………. ……………………………...

…………………………. ……………………………...

592 - 222 395 - 34

…………………………. .……………………………..

…………………………. ……………………………...

…………………………. .……………………………..

…………………………. ……………………………...

…………………………. ……………………………...

BGroup 718 ài 5 : Tô màu :

Group 699

a. số hình vuông b. số hình tam giác

Bài 6:

a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu?

Bài giải .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Group 694 Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên)

Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm

A 6 cm D

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Khối :2

Môn : Toán

Thời gian : 40 phút

Ngày thi :

I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm)

  • Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là :

A . 21 B . 24 C . 32

Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là :

A . 9 B . 7 C . 8

Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :

A . 323 B . 333 C . 339

Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :

A .391 B . 378 C . 385

Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :

A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm

Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :

B 4cm

Lines 727 Lines 729 Lines 730 C

5cm

3cm

Lines 728

A 6cm D

A . 17cm B. 18cm C . 19cm

II/Bài tập : (4 điểm)

Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm )

a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4

Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm )

Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?

Tham khảo: https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-2