Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

229 bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất – Lương Tuấn Đức

4d39ec849003471ae12898e897b9ff78
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 8 2020 lúc 16:09:51 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:46:55 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 347 | Lượt Download: 1 | File size: 2.157395 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG ______________________________________________________________ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT -------------------------------------------------------------------------------------------- “Máu người không có Bắc, Nam, Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu. Lòng ta Nam Bắc có đâu, Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền. Bản đồ tổ quốc treo lên, Bắc Nam gọi tạm tên miền địa dư...” (Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954). CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); [email protected] (GMAIL) THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 9 NĂM 2017 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT ____________________________________ Câu 1. Cho các hàm số y  2 x  1; y  2 x  6; y  7 x; y  9 x  2; y  4 x  5; y  8 x  7 . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  ? A. 4 B. 5 C. 3 Câu 2. Cho các hàm số y  2 x  1; y  7 x  6; y   7 x; y  6 x  D. 6 22; y  4 x  5; y  8 x  7 . Có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên  ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm (4;7) và (8;11). A. y  x  3 B. y = 2x + 4 C. y = 8x + 1 D. y = 4x – 1 Câu 4. Giả sử d là đường thẳng đi qua hai điểm (5;1) và (7;3). Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;0) B. (9;2) C. (10;4) D. (4;3) C. 2 < m < 3 D. 1 < m < 4 Câu 5. Tìm m để hàm số y = (m – 6)x + 9 đồng biến. A. m > 6 B. m < 4 Câu 6. Tính diện tích S của tam giác tạo bởi đường thẳng y = 2x + 1 và các trục tọa độ. A. S = 0,25 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 3 Câu 7. Tính diện tích S của tam giác tạo bởi đường thẳng y = 3x – 2 và các trục tọa độ. A. S = 2 3 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 1 3 Câu 8. Giả sử d là đường thẳng đi qua các điểm (5;1) và (8;4). Tính diện tích S của tam giác tạo bởi đường thẳng d và các trục tọa độ. A. S = 8 B. S = 10 D. S = 4 C. S = 5 Câu 9. Tìm hệ số góc k của đường thẳng đi qua hai điểm M (– 2;2) và N (4;– 1). A. k = 1 B. k = – 0,5 C. k = 2 D. k = – 3 Câu 10. Đường thẳng d đi qua A (2;1) và song song với đường thẳng y  2 x  1 . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;5) B. (2;13) C. (8;9) Câu 11. Đường thẳng d đi qua B (5;4) và vuông góc với đường thẳng y   D. (1;7) 1 x  4 . Đường thẳng d có thể đi qua 3 điểm nào sau đây ? A. (5;1) B. (7;1) C. (8;13) Câu 12. Đường thẳng d đi qua hai điểm A (3;1) và B (2;0). Tính độ lớn góc D. (10;1)  tạo bởi đường thẳng d với chiều dương trục hoành. A.   60 B.   45 C.   54 Câu 13. Đường thẳng d đi qua hai điểm M (– 1;3) và N (4;1). Tính độ lớn góc D.   62  tạo bởi đường thẳng d với chiều âm trục hoành.  A.   21 B.   45 C.   54 D.   62 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 Câu 14. Đường thẳng d đi qua hai điểm A (– 2;1) và B(1;3). Tìm giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y  4x 1 . A. (1;3) B. (3;5) C. (2;6) D. (3;2) C. y + 2x = 5 D. y + 3x = 9 Câu 15. Đồ thị trên có thể của hàm số nào sau đây ? A. y + x = 3,5 B. y = 4x + 3,5 Câu 16. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  3mx  m  6 cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn 2. A. m > 7 B. m > 8 C. 3 < m < 7 D. m > 1 Câu 17. Tìm m để đường thẳng y  2 x  m tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1. A. m  1;1 B. m  2;2 C. m  3;3 D. m = 6 Câu 18. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  mx  m  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ thuộc đoạn [3;4]. A. 5  m  6 B. 2  m  6 C. m > 0 D. 4 < m < 8 Câu 19. Tìm đoạn giá trị của m để đường thẳng y  3 x  m  5 cắt đoạn thẳng OA với A (0;7). A. [5;12] B. [1;5] C. [7;10] D. [9;12] Câu 20. Khi m thuộc đoạn [a;b] thì đường thẳng y  2 x  m  4 cắt đoạn thẳng OB với B (0;2). Tính M = a + b. A. M = 10 B. M = 9 C. M = 8 D. M = 8 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  2 x  4m  6 cắt đoạn thẳng OC với C (3;0). A. 0  m  1,5 B. 2  m  6 C. 5  m  6 D. 0  m  3 Câu 22. Tìm điểm cố định M mà đường thẳng y  mx  2  4m luôn luôn đi qua với mọi giá trị m. A. M (4;– 2) B. (6;1) C. (4;0) D. (3;2) Câu 23. Giả sử N là điểm cố định mà đường thẳng y  mx  3m  4 luôn luôn đi qua với mọi giá trị m. Tính độ dài đoạn thẳng ON, với O là gốc tọa độ. A. ON = 5 B. ON = 4 C. ON = 3 D. ON = 2 Câu 24. Giả sử Q là điểm cố định mà đường thẳng y  mx  4m  5 luôn luôn đi qua với mọi giá trị m. Đường thẳng OQ (với O là gốc tọa độ) đi qua điểm nào sau đây ? A. (8;10) B. (4;2) C. (3;5) D. (6;10) Câu 25. Giả sử S là điểm cố định mà đường thẳng y  mx  3m  6 luôn luôn đi qua với mọi giá trị m. Tìm hệ số góc k của đường thẳng OS, với O là gốc tọa độ. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 4 A. k = 2 C. k = 1 B. k = 0,5 D. k = 2,5 Câu 26. Giả sử d , d  lần lượt là đường thẳng đi qua các cặp điểm (1;2), (3;4) và (2;7), (3;9). Tìm tọa độ giao điểm T của hai đường thẳng d , d  . A. T (– 2;– 1) B. T (3;4) C. T (5;2) Câu 27. Đường thẳng d đi qua hai điểm (4;1) và (7;2). Tính độ lớn gần đúng của góc D. T (6;7)  tạo bởi đường thẳng d với chiều dương trục hoành. A.   60  B.   18 C.   54 D.   62 3 , với O là 2 Câu 28. Đường thẳng d đi qua hai điểm (5;2) và (7;4). Điểm A thuộc đường thẳng d sao cho OA = gốc tọa độ. Hoành độ điểm A có giá trị là A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 29. Đường thẳng d đi qua hai điểm (1;4) và (2;5). Điểm A thuộc đường thẳng d sao cho độ dài đoạn thẳng OA đạt giá trị nhỏ nhất. Tung độ điểm A có giá trị là A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 2,5 Câu 30. Điểm M nằm trên đường y  x  4 sao cho OM = 2 2 , O là gốc tọa độ. Tung độ điểm M có giá trị là A. 8 B. – 2 C. 2 D. 2,5 5 với N (3;2). Câu 31. Điểm M có hoành độ nhỏ hơn 2 và nằm trên đường thẳng 2 x  3 y  1  0 sao cho MN = Độ dài đoạn thẳng OM, với O là gốc tọa độ có giá trị là A. OM = 13 B. OM = 5 C. OM = 2 D. OM = Câu 32. Điểm K (a;b) có hoành độ dương nằm trên đường thẳng y  2 x  1 sao cho HK = 2 5 với H (1;1). Tính giá trị của biểu thức S = 3a + 2b. A. S = 12 B. S = 13 C. S = 10 D. S = 11 Câu 33. Điểm T thuộc trục hoành sao cho ba điểm T, M (4;2), N (5;3) thẳng hàng. Tính độ dài đoạn thẳng TM. A. TM = 13 B. TM = 5 C. TM = 2 D. TM = 2 2 Câu 34. Điểm C thuộc trục tung sao cho C, A (4;3), B (5;4) thẳng hàng. Tổng độ dài AC + BC + CA gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 35. Điểm D thuộc trục tung sao cho D, E (4;2), F (5;4) thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. D nằm phía trong đường tròn tâm O, bán kính R = 4. B. D nằm phía ngoài đường tròn tâm O, bán kính R = 7. C. D nằm phía trong đường tròn tâm I (4;3), bán kính R = 4 6 . D. D nằm phía ngoài đường tròn tâm K (1;2), bán kính R = 2 17 . Câu 36. Đường thẳng d cắt đường thẳng y  3 x  5 tại điểm có hoành độ bằng 4 và cắt đường thẳng 2 y  2 x  2 tại điểm có tung độ bằng 2. Điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ bằng 8, tung độ điểm M là A. 4 B. 3 C. 2 D. – 1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 5 Câu 37. Đường thẳng d song song với đường thẳng y  2 x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 2x + 1; y 3 = 3x – 2. Giả sử d có dạng ax  by  c  0; a, b, c   , tính giá trị biểu thức P = a + b + c. A. P = 13 B. P = 14 C. P = 10 D. P = 15 Câu 38. Đường thẳng d song song với đường y  0,5 x và cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại một điểm nằm trên trục hoành. Giả sử d có dạng ax  by  c  0; a, b, c   , tính giá trị biểu thức Q = a2 + b2 + c2. A. Q = 80 B. Q = 61 C. Q = 19 Câu 39. Tìm m để ba hàm số y   m  1 x  2; y  A. m > 3   3m  1  1 x  7; y  B. m > 1  D. Q = 32   m  2 x  9 đều đồng biến. C. 1 < m < 4  3  2 D. m > 4    Câu 40. Tìm m để các hàm số y  m  1 x  2; y  m  9 x  7; y  2 m  1 x  9 đều đồng biến. A. m > 0 B. m > 3 C. m > 1 D. 1 < m < 9 Câu 41. Đường thẳng d cắt đường thẳng y = 3x – 6 tại một điểm trên trục Ox và cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại một điểm nằm trên trục Oy. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d. A. h = 2 B. h = 1 C. h = 3 2 D. h = 2 . 5 Câu 42. H là hình chiếu vuông góc của điểm K (3;2) trên đường thẳng y  3 x  2 . Tính độ dài đoạn thẳng HK. A. HK = 10 2 B. HK = 1,5 C. HK = 2 D. HK = 2 . 5 Câu 43. Xét điểm M (3;2), N là điểm trên đường thẳng y  5 x  4 sao cho độ dài đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng MN có giá trị là 9 5 D. MN = 26 26 Câu 44. Xét điểm P (4;5) và Q là điểm trên đường thẳng 3 x  4 y  5  0 sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá trị A. MN = 11 26 B. MN = 3 26 C. MN = nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ có giá trị là A. PQ = 1 B. PQ = 0,2 C. PQ = 0,6 Câu 45. Xét điểm A (4,5;1) và B là điểm trên đường thẳng 3 x  4 y  D. PQ = 2,5 1  0 sao cho độ dài đoạn thẳng AB đạt giá 2 trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng AB có giá trị là A. AB = 1,2 B. AB = 0,2 C. AB = 3,6 D. AB = 3,5 Câu 46. Ba điểm A (4;1), B (5;2), C (1;8) lập thành một tam giác. Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC. A. AM = 17 B. AM = 26 C. AM = 2 D. AM = 13 Câu 47. Ba điểm M (2;3), N (5;2), P (3;6) lập thành một tam giác. Tính độ dài trung tuyến MA của tam giác MNP. A. MA = 17 B. MA = 5 C. MA = 2,5 D. MA = 2 5 Câu 48. Tìm tọa độ điểm D trong mặt phẳng tọa độ sao cho A (4;1), B (2;3), C (6;2) và D lập thành hình bình hành ABCD. A. D (8;0) B. D (6;3) C. D (1;4) D. D (4;5) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6 Câu 49. Tìm tọa độ điểm D trong mặt phẳng tọa độ sao cho A (3;1), B (3;4), C (5;1) và D lập thành hình bình hành ABDC. A. D (0;6) B. D (5;4) C. D (1;9) D. D (7;12) Câu 50. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = 2x + m tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính R  A. m  3 B. m = 2 C. m  1 3 . 5 D. m  5 Câu 51. Tìm điều kiện của m để đường thẳng 3 x  4 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính R = 1. A. m  3 B. m = 2 C. m  1 D. m  5 Câu 52. Tìm điều kiện của m để đường thẳng 3 x  4 y  m  0 không cắt đường tròn tâm O, bán kính R = 1. A. m  3 B. m < 4 C. m  2 D. m  5 Câu 53. Tìm điều kiện của tham số thực m để đường thẳng 3 x  4 y  m  0 có điểm chung với đường tròn tâm O, bán kính R = 1. A. m  5 B. m < 4 C. m  2 D. m  5 Câu 54. Giả sử H, K tương ứng là hình chiếu vuông góc của hai điểm A (3;1), B (2;4) xuống đường thẳng x  y  3  0 . Tính tỷ số k = AH: BK. A. k = 5 B. k = 1 C. k = 2 D. k = 0,5 Câu 55. Giả sử M, N tương ứng là hình chiếu vuông góc của hai điểm A (3;1), B (2;4) xuống đường thẳng x  y  5  0 . Tính tổng độ dài S = AM + BN. A. S = 5 2 B. S = 3 2 2 C. S = 13 2 2 D. S = 8 2 Câu 56. Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1) và B (9;7) cắt đường thẳng y = x – 1 tại điểm C. Tính tỷ số AC : BC. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 57. Tìm giá trị của m để đường thẳng x – 2y + m = 0 cắt đường tròn tâm I (4;2), bán kính R = 5 theo một dây cung có độ dài lớn nhất. A. m = 3 B. m = 0 C. m = 4 D. m = 1 Câu 58. Tìm giá trị của m để ba đường thẳng y  3 x  2; y  5 x  4; y  2 x  m đồng quy. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 59. Tìm giá trị của m để ba đường thẳng y  3 x  6; y  5 x  8; y  2mx  m đồng quy tại một điểm. A. m = 3 B. m = 2 C. m = – 3 D. m = 0 Câu 60. Ba đường thẳng y = x – 4; y = 2x + 3; y = mx + m + 1 đồng quy tại một điểm. Khi đó đường thẳng y = mx + m + 1 đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;9) B. (2;7) C. (5;1) D. (1;5) Câu 61. Ba đường thẳng y = x + 3; y + x = 1; y = 2mx + m – 1 đồng quy tại một điểm. Khi đó đường thẳng y = 2mx + m – 1 cách gốc tọa độ O một khoảng bằng bao nhiêu ? A. 4 37 B. 3 2 2 C. 9 26 D. 1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 7 Câu 62. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b sao cho ba đường thẳng y = 2x – 1; y = mx – m ; y = 3x – m đồng quy tại điểm M. Tính giá trị biểu thức T = a + b. A. T = 2 B. T = 4 C. T = 5 D. T = 0 2 2 Câu 63. Điểm M (x;y) nằm trên đường thẳng x – y + 1 = 0 sao cho biểu thức P  x  y  3 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của P là A. 0,25 B. 1,5 C. 2 D. 3 2 2 Câu 64. Điểm N (x;y) nằm trên đường thẳng x – 2y + 2 = 0 sao cho biểu thức P  2 x  y  x  y  1 đạt giá trị nhỏ nhất. Với O là gốc tọa độ, hệ số góc k của đường thẳng ON là A. 1 B. 0,2 C. – 0,4 D. 3 2 2 Câu 65. Điểm P (x;y) nằm trên đường thẳng 2x – y + 1 = 0 sao cho biểu thức S  4 x  y  3 xy  2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức Q = 3x + 4y + 5. A. Q = 7,5 B. Q = 6,25 C. Q = 10 D. Q = 4,5 Câu 66. Tồn tại điểm Q (x;y) nằm trên tia phân giác góc phần tư thứ nhất sao cho biểu thức K  x 2  2 y 2  2 x  y  4 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức H = 3x + 6y. A. H = 1 B. H = 2 C. H = 0,5 D. H = 1,5 2 2 Câu 67. Tồn tại điểm D (x;y) thuộc đường thẳng x – 3y + 2 = 0 sao cho biểu thức F   x  2 y  3 x  4 y  5 đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức L = x – y. A. L = 2 B. L = 11 7 C. L = 2 9 D. L = 13 14 Câu 68. Tìm m để giao điểm G của hai đường thẳng x + 3y = 4; 6x – y = 2m có hoành độ bằng 1. A. m = 1 B. m = 3 C. m = 2,5 D. m = 0,5 Câu 69. Tìm m để hai đường thẳng x + 5y = 6; 7x – y = 10m cắt nhau tại điểm có tung độ bằng A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 8 . 9 D. m = 1,5 Câu 70. Tìm m để hai đường thẳng x + 3y = 4m; 5x + y = 6m cắt nhau tại điểm M nằm trên đường thẳng x + y = 2. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 1,5 Câu 71. Tìm m để hai đường thẳng x + 3y = 4m; 5x + y = 6m cắt nhau tại điểm M (x;y) thỏa mãn x3 + y = 0,625. A. m = 1,5 B. m = 2,5 C. m = 0,5 D. m = 3,5 Câu 72. Giả sử M là giao điểm của hai đường thẳng x + y = 2m; 3x – y = m + 1. Tìm tập hợp điểm biểu thị điểm M. A. Đường thẳng x + y = 4. B. Đường thẳng 5x – 3y = 2. C. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2. D. Đường parabol y = 2x2. Câu 73. Giao điểm P của hai đường thẳng x + 3y = 2m; 3x – 2y = m + 1 luôn nằm trên một đường thẳng cố định d. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d. A. k = 1 B. k = 1,5 C. k = 5 7 D. k = 4 11 Câu 74. Giao điểm Q của hai đường thẳng 2x + 3y = 4m; 5x – 2y = m + 1 luôn nằm trên một đường thẳng cố định d có dạng ax  by  c  0; a, b, c   . Tính giá trị biểu thức Z = a + b + c. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 8 A. Z = 5 B. Z = 12 C. Z = 3 D. Z = 0 Câu 75. Xét hai điểm A (– m;0) và B (0;2m). Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 5, với O là gốc tọa độ.  A. m   5; 5  B. m  2 C. m  2 D. m  2;3 . Câu 76. Tìm m để đường cong y  2 x  m chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6,25. A. m  5;5 B. m  2 C. m  2 D. m  2;3 . Câu 77. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b để đường thẳng y  3 x  m  1 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6. Tính T = a + b. A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 0,5 Câu 78. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đường thẳng y   m  1 x  2 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị biểu thức P = 2a + 3b. A. P = 6 B. P = 3 C. P = 2 D. P = 4 Câu 79. Tìm giá trị của m để đường thẳng y   m  2  x  m  1 cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 4 Câu 80. Tìm giá trị của m để đường thẳng y   m  3 x  m  2 cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 4 Câu 81. Đường thẳng y   m  5  x  m  2 cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất d. Giá trị của m là A. m = 3 B. m = 16 3 C. m = 0 D. m = 4 Câu 82. Đường thẳng y   2m  3 x  m  3 cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất d. Giá trị của d là A. d = 2 B. d = 10 2 C. d  5 D. d  3 5 2 Câu 83. Đường thẳng y   5m  2  x  m  2 cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất d. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (0;0,5) B. (1;2) C. (1,5;2) D. (3;4) Câu 84. Đường thẳng y   x  5  m  3x  m cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất d. Giá trị của d là A. 4 10 C. 2 5 B. 3 D. 3 6 Câu 85. Đường thẳng d: y   m  2  x  4m  3 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. M (2;3)  1  3 B. N  3;   35    3  C. P 1;   7 3 D. Q  2;  Câu 86. Giả sử G là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng 2 x  my  1  0; mx  2 y  1  0 . Quỹ tích các điểm G là đường thẳng d, đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;4) B. (5;5) C. (1;4) D. (3;2) Câu 87. Giả sử M là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  4 y  m  10  0; x  my  4  0 . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để M là điểm nguyên nằm trong góc phần tư thứ nhất ? A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 4 giá trị. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 9 Câu 88. Điểm K (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng  m  1 x  my  3m  1;2 x  y  m  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của biểu thức S = x2 + y2. A. Smin = 10 B. Smin = 6 C. Smin = 3 D. Smin = 8. 2 Câu 89. Điểm P (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng  m  1 x  my  2m  1; mx  y  m  2 . Tìm giá trị lớn nhất Qmax của biểu thức Q = xy. A. Qmax = 4 B. Qmax = 0,25 C. Qmax = 1 D. Qmax = 0,5 Câu 90. Giả dụ P là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  2 y  m  1; 2 x  my  3 . Đường thẳng d là quỹ tích các điểm P. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d có giá trị là 3 5 D. . 2 4 Câu 91. Gọi T là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng x  my  2; mx  2 y  1 . Tồn tại bao nhiêu giá trị A. 1 2 2 B. C. nguyên của tham số m sao cho T nằm trong góc phần tư thứ tư, không kể biên ? A. 4 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 3 giá trị. Câu 92. Gọi Z là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng 2 x  y  m  0;3 x  2 y  5  0 . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho Z nằm trong góc phần tư thứ tư, không kể biên ? A. 4 giá trị. B. 2 giá trị. C. 6 giá trị. D. 3 giá trị. Câu 93. Gọi Q (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  y  2  0;3 x  my  5 thỏa mãn điều kiện m2 . Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? x  y  1 2 m 3 A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (4;6) Câu 94. Giả dụ F (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  4 y  m  2; x  my  m . Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị nguyên của m để F (x;y) là điểm nguyên. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 5 Câu 95. Giả sử J (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  2my  m  1; x   m  1 y  2 . Đường thẳng d là tập hợp các điểm J ở trên. Tính góc A.   60  B.    45  tạo bởi đường thẳng d với chiều âm trục hoành.   C.   54 D.   62 Câu 96. Giả sử J (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  2my  m  1; x   m  1 y  2 . Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị của m để J nằm trên đường tròn tâm O (0;0), bán kính R  5 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 1 B. – 2 C. – 0,5 D. 3 Câu 97. Giả dụ D (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng 2 x  my  1  0; mx  2 y  1  0 . Tập hợp S bao gồm các giá trị của m để D nằm trên đường O (0;0), bán kính R  A. 1,5 B. – 2,5 C. – 4 2 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. 2 D. 3 Câu 98. Giả dụ D (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng 2 x  my  1  0; mx  2 y  1  0 . Đường thẳng d là tập hợp các điểm D. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;4) B. (4;1) C. (10;12) D. (– 6;3) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 10 Câu 99. Giả dụ K (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng mx  y  1; x  y  m . Tập hợp S gồm tất cả các giá trị m sao cho y2 = x + 2. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 1 C. – 2 B. 2 Câu 100. Đường thẳng y  mx  4m  2 tạo với chiều dương trục hoành một góc D. 3   60 . Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (4;5) Câu 101. Đường thẳng y   m  2  x  7 m  1 tạo với chiều dương trục hoành một góc   30 . Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2)  Câu 102. Đường thẳng y  7 m  C. (3;4) D. (2;3)  2 x  7 m  1 tạo với chiều dương trục hoành một góc   45 . Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) Câu 103. Đường thẳng y   7 m  1 x  7 m  1tạo với chiều âm trục hoành một góc D. (2;3)   45 . Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (– 0,5;1) C. (3;4) D. (2;3) Câu 104. Giả sử L (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng  a  1 x  y  a  1  0; x   a  1 y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất K của biểu thức F = x + y. A. K = 1 B. K = – 2 C. K = – 0,25 D. K = 3 Câu 105. Giả G (x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng x  my  m  1  0; mx  y  3m  1  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất K của biểu thức Q = xy. A. K = 1 B. K = – 1 C. K = – 0,25 D. K = 3 Câu 106. Cho hai đường thẳng  m  1 x  y  3m  4  0; x   m  1 y  m  0 . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 7;7) sao cho giao điểm M của hai đường thẳng trên thuộc góc phần tư thứ nhất ? A. 11 giá trị. B. 12 giá trị. C. 13 giá trị. D. 10 giá trị. Câu 107. Hai đường thẳng x  my  3m  0; mx  y  2m  1  0 cắt nhau tại điểm duy nhất Q (x;y). Tập hợp điểm biểu diễn điểm Q là đường thẳng d. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;5) B. (5;6) C. (10;13) D. (7;8) Câu 108. Đồ thị hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức S = a + b. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 11 A. S = 6 B. S = 4 C. S = 2 D. S = 5 Câu 109. Đồ thị hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị biểu thức T = a + b. A. T = 4 B. T = 2 C. T = 5 D. T = 1 C. y = |x| - 0,5 D. y = 2|x + 1| – 3 Câu 110. Đồ thị hàm số sau biểu thị hàm số nào A. y = 3x – 1 B. y = |2x-1| Câu 111. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 12 Tính f (6). A. 12 B. 13 C. 14 D. 10 C. y = |x + 1| + 1 D. y = |x| + 2x + 2 C. y = |x + 1| - 3x + 1 D. y = |3x – 1| + x + 1 C. y = 4x - 7|x| D. y = 5 - 2|x| Câu 112. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = 2 + |x| B. y = 2 - |x| Câu 113. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = |2x| - x + 2 B. y = 3x - |x| + 2 Câu 114. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = 1 - |x – 2| B. y = 3 - |x| ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 13 Câu 115. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = |x – 2| – 1 B. y = |x – 2| – |x| C. y = |x – 1| D. y = |2x – 1| + 2 Câu 116. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = |x – 2| – 1 B. y = |x – 2| – 2|x| + 4 C. y = |x – 1| + |2x – 4| D. y = |x + 2| - |x – 6| + |2x + 3| Câu 117. Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = - |x| + 2 B. y = ||x| - 2| C. y = ||x| - x + 2| D. y = 4|x| - 5x + 2 Câu 118. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 14 Tính f (30). A. – 28 B. – 35 C. – 40 D. – 49 C. 14 D. 20 Câu 119. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Tính f (10) A. 9 B. 8 Câu 120. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 15 Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ trên A. y = |x – 3| – |x| + 2 B. y = |x – 2| – |x + 1| C. y = |x – 1| + 3 D. y = |2x – 1| + 2 C. y = |x – 1| + |x| - 2x D. y = |2x – 1| - 2x Câu 121. Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ trên A. y = |x – 3| – |x| + 3 B. y = |x – 2| – |x + 1| Câu 122. Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ trên A. y = |x – 3| – |x| + 3 B. y = |3x – 2| – |2x + 1| - x C. y = |x – 1| + |2x| - |3x + 1| D. y = |2x – 1| - 2x + 5 Câu 123. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 16 Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tính f A. 5,6 B. 4 2  2 . C. 5 2  3 2 C. 3 2  7 5 Câu 124. Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ trên A. y = |x – 3| + |x| B. y = |3x – 2| + |2x + 1| C. y = ||2x-1|-|x|| D. y = |2x – |x|+1| Câu 125. Tìm hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = |x – 3| + |x| B. y = ||2x – 1| - 2x - 2| C. y = ||2x-1|-|2x-3|| D. y = |2x – |x|+1| Câu 126. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 17 Tìm hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ A. y = |2x – 3| + |x – 4| B. y = ||2x – 1| - 2x - 2| C. y = ||2x-1|+|4x-3|| D. y = |2x – 1 + |x – 3|| Câu 127. Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ trên A. y = |x – 3| – |x| + x B. y = |3x – 2| – |x + 1| - x C. y = x + |x – 2| - |x + 2| D. y = |2x – 1| - 2x + |x| Câu 128. Giả sử (H) là hình biểu diễn nghiệm của phương trình |x| + |y| = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. (H) không có tâm đối xứng. B. (H) có bốn trục đối xứng. C. (H) không cắt các trục tọa độ. D. (H) có một đỉnh là (2;1). Câu 129. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |2y + 1| = 6 B. |2x – 1| + |3x| = 5 C. |x – 2| + |y – 1| = 7 D. |x – 4| + |y| = 4 2 2 Câu 130. Đồ thị biểu diễn nghiệm của phương trình y   2 y  3 y  3 x  x  2  0 có dạng như thế nào ? A. Một cặp đường thẳng. B. Biên của hình chữ nhật. C. Biên của hình vuông. D. Đường tròn. 2 2 Câu 131. Đồ thị biểu diễn nghiệm của phương trình x  2 x  y  1  0 có dạng như thế nào ? A. Một cặp đường thẳng. B. Biên của hình chữ nhật. C. Biên của hình vuông. D. Đường tròn. Câu 132. Đồ thị biểu diễn nghiệm của phương trình |x| + |y| = 1 có dạng như thế nào ? A. Một cặp đường thẳng. B. Biên của hình chữ nhật. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 18 C. Biên của hình vuông. D. Đường tròn. Câu 133. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |y + 1| = 1 B. |x + 1| - |y| = 1 C. |x| + |y – 1| = 1 D. |x – 4| + |y| = 4 Câu 134. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |y + 1| = x + y B. |x + 1| - |y| = x - y C. |x| + |y| = x + 2 D. |x – 2| + |y + 1| = |3x| + 1 Câu 135. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 19 A. |x – 1| + |y + 1| = x + y + 2 B. |x| + |y| = x + y + 3 C. |x| + |y| = x + 2 D. |x – 4| + |2y| = |x| + 1 Câu 136. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |y + 1| = x + y + 2 B. |x| - |y| = x + y + 3 C. |x| - |y| = 1 D. |x – 4| + |3y| = |x| + 5 Câu 137. Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |y + 1| = y + 2 B. |x| + |y| = x + y + 2 C. |x – 1| - |y – 2| = 1 D. |x – 2| + |y| = |x – 1| + 5 Câu 138. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 10 THPT _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 20 Đồ thị trên biểu diễn nghiệm của phương trình nào ? A. |x – 1| + |y + 1| = |x| + 2 B. |x – 1| + |y – 2| = x + y + 1 C. |x – 1| + |x – 2| - |y – 1| = 1 D. |x – 2| + |y| = |2x – 1| + 4 Câu 139. Giả sử H là giao điểm của hai đường thẳng x  my  2  4m; mx  y  3m  1 . Tìm tập hợp điểm mô tả điểm H. A. Đường thẳng 2x – 3y + 2 = 0. 2 2 C. Đường cong x  y  5 x  5 y  10  0 . B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2,5. 2 2 D. Đường cong x  y  3 x  3 y  1  0 . Câu 140. Giả sử K là giao điểm của hai đường thẳng x  my  2m  1  0; mx  y  6m  5  0 . Tìm tập hợp điểm mô tả điểm K. A. Đường thẳng 2x – 3y + 4 = 0. 2 2 C. Đường cong x  y  3 x  3 y  1  0 . B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 3. 2 2 D. Đường cong x  y  7 x  7 y  16  0 . Câu 141. Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) và cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho đoạn thẳng AB nhận I làm trung điểm. Phương trình đường thẳng d là A. y + 2x = 4 B. y + 3x = 4 C. y – x = 2 D. y + 5x = 7.  1 1 ;   và cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho  12 2  Câu 142. Đường thẳng d có dạng ax + by + c = 0 đi qua điểm I  đoạn thẳng AB nhận I làm trung điểm. Tính giá trị biểu thức Q = a + b + c. A. Q = 4 B. Q = 11 C. Q = 8 D. Q = 6 1 3   Câu 143. Đường thẳng d có dạng ax + by + c = 0 đi qua điểm I  ; 1 và cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho đoạn thẳng AB nhận I làm trung điểm. Tính giá trị biểu thức Z = a + b + c. A. Z = 4 B. Z = 11 D. Z = 6 C. Z = 0 3 8 Câu 144. Đường thẳng d có dạng ax + by + c = 0 đi qua điểm I  ;  3  và cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho 2 đoạn thẳng AB nhận I làm trung điểm. Tính giá trị biểu thức K = 3a + 4b + 5c. A. K = 4 B. K = 11 C. K = – 7 D. K = 6 Câu 145. Đường thẳng ax + by + c = 0 đi qua điểm A (2;– 5) và tạo với chiều dương trục hoành một góc   60 . Tính giá trị biểu thức J = a + b + c. A. J = 18  3 B. J = 2 3  7 C. J = 3 5 D. J = 3 3  9   45 . Câu 146. Đường thẳng d đi qua A (1;0), cắt hai trục tọa độ Ox, Oy theo thứ tự tại A, B sao cho BAO Đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;7) B. (2;1) C. (8;10) D. (5;2) Câu 147. Đường thẳng d đi qua điểm M (– 1;– 5), cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OA = 2OB. Đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (10;3) B. (11;1) C. (5;4) D. (1;6) Câu 148. Đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Tồn tại bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn yêu cầu bài toán ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CREATED BY GIANG SƠN; [email protected] TELL 01633275320