1. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 1 - File word có lời giải.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:42:01 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:07:28 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 221 | Lượt Download: 8 | File size: 0.36864 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Hóa đề số 16 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 11 năm 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 13 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 19 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 20 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 17 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 12 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 15 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 14 năm 2021
- Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 11 năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs.
B. Li.
C. Os.
D. Na.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 nhưng không tác dụng với dung dịch
HCl?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2.
B. CuO.
C. Cu(OH)2.
D. CuSO4.
Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat
là
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay.
B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp.
D. hàn đường ray.
Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeCl2.
Câu 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh
tạo tinh bột. Chất X là
A. O2
B. H2
C. N2
D. CO2.
Câu 53:(NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 54:(NB) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X
là
A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 6.
C. 12.
D. 10.
Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Ala-Gly-Val.
D. Gly-Val.
1
Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH2Cl
C. CH3-CH3
D. CH2=CH-CH3
Câu 59:(NB) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4.
B. Na2SO4.
C. CuSO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 60:(NB) Công thức của anđehit axetic là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. C6H5CHO.
Câu 61:(TH) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau
đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC3H5.
Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6.
C. 12,5.
D. 25,0.
Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 66:(TH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn,
gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị
của m là
A. 10,35.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80.
Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu
được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 71:(VD) Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa
0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong
dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam
B. 3,36 lít; 52,5 gam
C. 6,72 lít; 26,25 gam
D. 8,4 lít; 52,5 gam
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
2
Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun
nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng
2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O 2.
Giá trị của a là
A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 75:(VDC) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được
35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°).
(4) 2X1 + X2 → X4.
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C 3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152
B. 194
C. 218.
D. 236.
Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát
ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng
trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu,
giá trị của m là:
A. 2,88
B. 3,52
C. 3,20
D. 2,56
Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện
thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O 2 và 80% N2 về thể
tích) thu được hỗn hợp F gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối
lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của
X là công thức nào sau đây?
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức.
Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai
liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol
CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai
ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng
của muối không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 63,28%
D. 53,28%.
Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
3
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
-----------------HẾT------------------
4
ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-D
44-D
45-D
46-B
47-D
48-C
49-D
50-C
51-B
52-D
53-C
54-A
55-C
56-C
57-C
58-A
59-D
60-A
61-B
62-B
63-A
64-A
65-A
66-D
67-D
68-B
69-A
70-D
71-B
72-C
73-B
74-A
75-A
76-B
77-D
78-C
79-B
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat
Amin – Amino axit Protein
Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận
biết
Câu 59,
60
Câu 53,
54
Câu 55
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Câu 71
Câu 62,
66
Câu 67
Câu 57
Câu 58
Câu 70
Câu 56
Câu 74
Tổng số
câu
3
Câu 78,
79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
2
Câu 73,
76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49
Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ
Hóa học và vấn đề phát
triển KT – XH - MT
Câu 52
1
8.
Câu 75
Câu 63
Câu 61,
64
5
3
2
3
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Số câu – Số điểm
Câu 80
Câu 72
20
8
5,0đ
% Các mức độ
50%
20%
6
Câu 77
8
2,0 đ
1
4
2,0đ
20%
2
40
1,0đ
10%
10,0đ
100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: B
Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại:
- Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3)
- Nặng nhất Os (22,6g/cm3).
- Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C)
- Nhiệt độ cao nhất W (34100C).
- Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được)
- Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính).
Câu 42: C
Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Tính oxi hóa tăng dần
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử giảm dần
Câu 43: D
Nắm cách viết cấu hình theo mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s,...
Câu 44: D
Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học: kim loại tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Câu 45: D
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử giảm dần
Câu 46: B
Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử (CO, H2; C; Al) để khử ion kim loại trong các oxit.
Câu 47: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 48: C
Lưu ý một số tên gọi của hợp chất quan trọng canxi: đá vôi (CaCO3), vôi sống (CaO), dung dịch nước
vôi trong (Ca(OH)2),...
Câu 49: D
Xem phần ứng dụng của nhôm trong skg 12
Câu 50: C
Dễ dàng xác định được số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +3
Câu 51: B
Crom (VI) oxit có màu đỏ thẫm
Câu 52: D
CO2 và CH4 là những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính
Câu 53: C
CH3CH2COOCH3 (RCOOR’) gốc ancol là gốc R’ (CH3-) nên tạo ancol là CH3OH
Câu 54: A
Nhớ các gốc của các axit béo:
(C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin
(C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin.
(C17H33COO)3C3H5: (884) triolein.
Câu 55: C
Cần nắm một số CTPT các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11),...
Câu 56: C
Các chất có dạng HCOOR’ sẽ tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 57: C
Đa số peptit có khả năng tạo được dung dịch phức màu tím với Cu(OH)2 (trừ đipeptit)
Câu 58: A
Xem bảng gọi tên polime từ skg 12
Câu 59: D
Các muối cacbonat, hiđrocacbonat dễ bị nhiệt phân (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm ví dụ Na2CO3,
K2CO3,...)
7
Câu 60: A
Nắm một số tên của hợp chất hữu cơ thông dụng HCHO (anđehit fomic), CH3CHO (anđehit axetic),...
Câu 61: B
Cu có dư cũng chỉ chuyển Fe3+ thành Fe2+
Câu 62: B
Este thuộc dạng no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) đốt cháy cho mol CO2 bằng mol H2O
Câu 63: A
gam.
Câu 64: A
Câu 65: A
Câu 66: D
Este RCOOR' thủy phân sinh ra ancol khi nhóm COO liên kết với nguyên tử C no của gốc R'.
- Phenyl axetat:
CH3COOC6H5 + 2NaOH
CH3COONa + C6H5ONa + H2O
- Metyl axetat:
CH3COOCH3 + NaOH
CH3COONa + CH3OH
- Etyl fomat:
HCOOC2H5 + NaOH
HCOONa + C2H5OH
- Tripanmitin:
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH
3C15H31COONa + C3H5(OH)3
- Vinyl axetat:
CH3COOCH=CH2 + NaOH
CH3COONa + CH3CHO
Vậy có 3 chất thỏa mãn: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Câu 67: D
Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai…
X là xenlulzơ.
Thủy phân X thu được monosaccarit Y
là glucozơ.
A. Sai, Y tan tốt.
B. Sai, X có mạch không nhánh
C. Sai, X có M = 162n
D. Đúng
Câu 68: B
thu được =
Câu 69: A
CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N.
Phản ứng đốt cháy: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75) O2
Từ đề bài ⟹
nCO2 + (n + 1,5) H2O + 0,5 N2
⟹ n = 3 ⟹ Amin X là C3H9N.
Có 2 đồng phân amin bậc 1 có CTPT C3H9N là CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3.
Câu 70: D
Sai vì poliamit có liên kết –CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh
Câu 71: B
8
Khi thêm từ từ HCl vào X:
lít
Bảo toàn
mol
Câu 72: A
(a)
(b)
(c)
(d)
(e) CO2 dư + Ca(OH)2
CO2 dư + NaOH
Câu 73: B
Quy đổi E thành
và
và
Đốt 47,488 gam E cần
Câu 74: A
(a) Đúng,
là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon
(d) Đúng
(e) Sai, amilozo không nhánh
(f) Đúng
Câu 75: A
Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol)
Dung dịch X chứa
BaSO4.
Giải hệ
Bảo toàn electron:
X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và
và y = 0,06
Câu 76: B
là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3
9
là CH2(COOH)2
X là C2H5-NH3-CO3-NH4
X1 là C2H5NH2
Y1 là NH3.
là CH2(COONH3C2H5)2
Câu 77: D
Bảo toàn H
Bảo toàn khối lượng
Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol)
Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu.
m rắn =
Câu 78: C
Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16)
Đặt
và
Bảo toàn
và b = 0,47
Số
Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D).
tổng = 2,215
sản phẩm cháy =
Số C tương ứng của amin và X là n, m.
Với
Chọn C.
Câu 79: B
Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
và y = 0,1
Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol)
Quy đổi m gam E thành:
10